phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển phổ thông
2. xong hẳn
Từ điển trích dẫn
2. Tới cùng, tới hết. ◇ Văn minh tiểu sử 文明小史: "Đề khởi bút lai, tiên bả Kim tử hương đích quyển tử liên quyển đáo để" 提起筆來, 先把金子香的卷子連圈到底 (Đệ nhị tứ hồi).
3. Trước sau, thủy chung. ◎ Như: "ngã đối đãi nãi, đáo để thị nhất dạng đích" 我對待妳, 到底是一樣的.
4. Tất cánh, cứu cánh, mục đích, tóm lại. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Cô nương đáo để thị hòa ngã bạn chủy, thị hòa nhị da bạn chủy ni?" 姑娘到底是和我拌嘴, 是和二爺拌嘴呢 (Đệ tam thập nhất hồi) Chị (tóm lại, nói cho cùng) cãi nhau với tôi hay là cãi nhau với cậu Hai?
5. Triệt để, thấu suốt. ◇ Văn minh tiểu sử 文明小史: "Đáo để sủy ma thuần thục" 到底揣摩純熟 (Đệ tam thập tứ hồi) Suy đoán thấu suốt thành thục.
6. Rút cục, cuối cùng. § Cũng như "đáo đầu" 到頭. ◎ Như: "đẳng đáo khai diễn tiền nhất phân chung, tha môn đáo để cản lai liễu" 等到開演前一分鐘, 他們到底趕來了.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Sống lâu dài. § Cũng nói: "diên niên" 延年, "diên trường thọ mệnh" 延長壽命. ◇ Sử Kí 史記: "Túc hạ sở dĩ đắc tu du chí kim giả, dĩ Hạng Vương thượng tồn dã" 足下所以得須臾至今者, 以項王尚存也 (Hoài Âm Hầu liệt truyện 淮陰侯列傳) Túc hạ sở dĩ còn được sống đến nay là vì Hạng Vương hãy còn đó.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. thể chế
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Rọc. ◎ Như: "tài chỉ" 裁紙 rọc giấy.
3. (Động) Giảm, bớt. ◎ Như: "tài giảm" 裁減 xén bớt. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Như kim thuyết nhân vi Tập Nhân thị Bảo Ngọc đích nhân, tài liễu giá nhất lượng ngân tử, đoạn hồ sử bất đắc" 如今說因為襲人是寶玉的人, 裁了這一兩銀子, 斷乎使不得 (Đệ tam thập lục hồi) Bây giờ bảo Tập Nhân là người hầu của Bảo Ngọc mà bớt một lạng tiền lương thì không thể được.
4. (Động) Xét định. ◎ Như: "tổng tài" 總裁 xét kĩ và phân biệt hơn kém.
5. (Động) Quyết đoán, phán đoán. ◎ Như: "tài phán" 裁判 xử đoán, "tài tội" 裁罪 xử tội.
6. (Động) Lo lường, lượng độ.
7. (Động) Khống chế. ◎ Như: "độc tài" 獨裁 chuyên quyền, độc đoán.
8. (Động) Làm, sáng tác. ◇ Đỗ Phủ 杜甫: "Cố lâm quy vị đắc, Bài muộn cưỡng tài thi" 故林歸未得, 排悶強裁詩 (江亭 Giang đình) Rừng xưa chưa về được, Để làm cho hết buồn phiền, gượng làm thơ.
9. (Động) Giết. ◎ Như: "tự tài" 自裁 tự sát.
10. (Danh) Thể chế, cách thức, lối, loại. ◎ Như: "thể tài" 體裁 thể loại.
11. (Phó) Vừa, mới, chỉ mới. § Thông "tài" 纔. ◇ Chiến quốc sách 戰國策: "Tuy đại nam tử, tài như anh nhi" 雖大男子, 裁如嬰兒 (Yên sách nhất 燕策一) Tuy là đàn ông lớn, mà cũng chỉ như con nít.
Từ điển Thiều Chửu
② Dè bớt, như tài giảm 裁減 xén bớt.
③ Xét lựa. Như tổng tài 總裁 xét kĩ và phân biệt hơn kém. Người đứng xét các trò chơi như đá bóng, đánh quần xem bên nào được bên nào thua gọi là tổng tài 總裁.
④ Thể chế, lối văn. Như thể tài 體裁 lựa ra từng lối.
⑤ Quyết đoán. Như tài phán 裁判 xử đoán phân phán phải trái,
⑥ Lo lường.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Rọc: 裁紙 Rọc giấy;
③ Giảm, bớt: 裁減軍備 Giảm bớt quân bị;
④ Xét, xử: 制裁 Trừng phạt;
⑤ Xét định, quyết đoán: 裁奪 Xét định;
⑥ Lối, cách: 體裁 Thể tài, cách thức;
⑦ (văn) Vừa mới (dùng như 才, bộ 扌): 裁近岸,犬即騰上 Vừa đến gần bờ, con chó liền nhảy lên (thuyền) (Thuật dị kí); 手裁舉,則又超忽而躍 Tay vừa mới giơ lên, thì (con dế) lại nhảy tưng lên cao (Liêu trai chí dị: Xúc chức).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 21
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) "Thi Kinh" 詩經 nói tắt. ◇ Luận Ngữ 論語: "Thi: khả dĩ hưng, khả dĩ quan, khả dĩ quần, khả dĩ oán. Nhĩ chi sự phụ, viễn chi sự quân, đa thức ư điểu, thú, thảo, mộc chi danh" 詩: 可以興, 可以觀, 可以群, 可以怨. 邇之事父, 遠之事君, 多識於鳥獸草木之名 (Dương Hóa 陽貨) Xem kinh Thi có thể phấn khởi, có thể xem xét sự việc, hòa hợp được với mọi người, tỏ được sầu oán. Gần thì biết đạo thờ cha, xa biết đạo thờ vua, lại biết được nhiều tên chim, muông, cỏ, cây.
3. (Động) Vịnh tụng.
Từ điển Thiều Chửu
② Kinh thi.
③ Nâng, cầm.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Kinh Thi (nói tắt): 不學詩,無以言 Không học Kinh Thi thì không lấy gì để ăn nói (Luận ngữ);
③ (văn) Nâng, cầm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 63
Từ điển trích dẫn
2. Chăm nom, lo liệu, giúp đỡ. ◇ Dương Hiển Chi 楊顯之: "Tha tự đáo ngã gia lai, đảo dã thân nhiệt, nhất gia vô nhị, mỗi nhật tiền hậu chiếu cố, tái dã bất hiềm bần khí tiện" 他自到我家來, 倒也親熱, 一家無二, 每日前後照顧, 再也不嫌貧棄賤 (Tiêu Tương vũ 瀟湘雨, Đệ nhị chiệp).
3. Chú ý, coi chừng. ◇ Quan Hán Khanh 關漢卿: "Năng chiếu cố nhãn tiền khanh, Bất đê phòng não hậu tỉnh" 能照顧眼前坑, 不隄防腦後井 (Kim tuyến trì 金線池, Đệ tam chiệp).
4. Nói về cửa hiệu thương mãi, chỉ khách hàng có ý định mua hàng hóa. ◇ Văn minh tiểu sử 文明小史: "Thanh bão tập liễu giá phân tài sản, hựu nhận đắc liễu ta ngoại quốc nhân, mãi mại tố đắc viên thông, đại gia đô nguyện chiếu cố tha" 清抱襲了這分財產, 又認得了些外國人, 買賣做得圓通, 大家都願照顧他 (Đệ nhị nhất hồi).
5. Ánh chiếu. ◇ Phùng Mộng Long 馮夢龍: "Vãng thì tương chiếu cố, Chỉ vọng vĩnh đoàn viên" 往時相照顧, 指望永團圓 (Quải chi nhi 挂枝兒, Kính 鏡).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Tín nhiệm và ủy dụng. ◇ Hàn Dũ 韓愈: "Ngô gián quan dã, bất khả lệnh thiên tử sát vô tội chi nhân, nhi tín dụng gian thần" 吾諫官也, 不可令天子殺無罪之人, 而信用姦臣 (Thuận Tông thật lục tứ 順宗實錄四) Ta làm gián quan, không thể khiến cho vua giết người vô tội và tín nhiệm ủy dụng gian thần.
3. Tin theo và sử dụng. ◇ Tư Mã Bưu 司馬彪: "Yêu tà chi thư, khởi khả tín dụng?" 妖邪之書, 豈可信用 (Thạch bao thất sấm 石苞室讖) Sách yêu tà, há có thể tin dùng chăng?
4. Không cần đưa ra vật tư hay tiền mặt làm bảo chứng mà chỉ tín nhiệm tiến hành hoạt động. ◎ Như: "tín dụng thải khoản" 信用貸款, "tín dụng giao dịch" 信用交易.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Bảo hộ, bảo toàn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Bộ phận chủ yếu hoặc trung tâm của vật thể. ◎ Như: "xa thân" 車身 thân xe, "thuyền thân" 船身 thân thuyền, "thụ thân" 樹身 thân cây, "hà thân" 河身 lòng sông.
3. (Danh) Mạng sống, sinh mệnh. ◎ Như: "xả thân cứu nhân" 捨身救人 bỏ mạng cứu người.
4. (Danh) Tự kỉ, chính mình. ◇ Luận Ngữ 論語: "Tăng Tử viết: Ngô nhật tam tỉnh ngô thân: vi nhân mưu nhi bất trung hồ? Dữ bằng hữu giao nhi bất tín hồ? Truyền bất tập hồ?" 曾子曰: 吾日三省吾身: 為人謀而不忠乎? 與朋友交而不信乎? 傳不習乎? (Học nhi 學而) Mỗi ngày tôi tự xét ba việc: Làm việc gì cho ai, có hết lòng không? Giao thiệp với bạn bè, có thành tín không? Thầy dạy cho điều gì, có học tập đủ không?
5. (Danh) Phẩm cách, đạo đức. ◎ Như: "tu thân tề gia" 修身齊家 tu sửa phẩm hạnh, yên trị gia đình.
6. (Danh) Địa vị, thân phận. ◎ Như: "xuất thân hàn vi" 出身寒微 nguồn gốc thân phận nghèo khó.
7. (Danh) Đàn bà có mang gọi là "hữu thân" 有身. § Cũng nói là "hữu thần" 有娠.
8. (Danh) Đời, kiếp. ◎ Như: "tiền thân" 前身 đời trước, kiếp trước.
9. (Danh) Lượng từ: số tượng Phật. ◎ Như: "giáp đạo lưỡng bàng hữu bồ tát ngũ bách thân" 夾道兩旁有菩薩五百身 sát theo hai bên đường có năm trăm bức tượng Bồ-tát.
10. (Phó) Tự mình. ◇ Sử Kí 史記: "Ngô khởi binh chí kim bát tuế hĩ, thân thất thập dư chiến" 漢王食乏, 恐, 請和 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Ta từ khi dấy binh đến nay đã tám năm, đích thân trải qua hơn bảy mươi trận.
11. (Đại) Tôi, ta. § Cũng như "ngã" 我. Người đời Ngụy, Tấn thường tự xưng là "thân". ◇ Tam quốc chí 三國志: "Thân thị Trương Ích Đức dã, khả lai cộng quyết tử" 身是張益德也, 可來共決死 (Trương Phi truyện 張飛傳) Ta là Trương Ích Đức, có thể cùng quyết tử.
12. Một âm là "quyên". (Danh) § Xem "Quyên Độc" 身毒.
Từ điển Thiều Chửu
② Thân này, ta. Như trí thân thanh vân 致身青雲 thân này hẳn làm cho đến ngôi cao.
③ Có mang, đàn bà chửa gọi là hữu thân 有身.
④ Cái thể đựng chứa. Như hà thân 河身 lòng sông, thuyền thân 船身 thân thuyền, v.v.
⑤ Ðời. Như tiền thân 前身 đời trước.
⑥ Tuổi.
⑦ Gốc cây. Một âm là quyên. Quyên Ðộc 身毒 tên một nước ngày xưa, tức là nước Thiên Trúc 天竺 và là nước Ấn Ðộ 印度 bây giờ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 2
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Bộ phận chủ yếu hoặc trung tâm của vật thể. ◎ Như: "xa thân" 車身 thân xe, "thuyền thân" 船身 thân thuyền, "thụ thân" 樹身 thân cây, "hà thân" 河身 lòng sông.
3. (Danh) Mạng sống, sinh mệnh. ◎ Như: "xả thân cứu nhân" 捨身救人 bỏ mạng cứu người.
4. (Danh) Tự kỉ, chính mình. ◇ Luận Ngữ 論語: "Tăng Tử viết: Ngô nhật tam tỉnh ngô thân: vi nhân mưu nhi bất trung hồ? Dữ bằng hữu giao nhi bất tín hồ? Truyền bất tập hồ?" 曾子曰: 吾日三省吾身: 為人謀而不忠乎? 與朋友交而不信乎? 傳不習乎? (Học nhi 學而) Mỗi ngày tôi tự xét ba việc: Làm việc gì cho ai, có hết lòng không? Giao thiệp với bạn bè, có thành tín không? Thầy dạy cho điều gì, có học tập đủ không?
5. (Danh) Phẩm cách, đạo đức. ◎ Như: "tu thân tề gia" 修身齊家 tu sửa phẩm hạnh, yên trị gia đình.
6. (Danh) Địa vị, thân phận. ◎ Như: "xuất thân hàn vi" 出身寒微 nguồn gốc thân phận nghèo khó.
7. (Danh) Đàn bà có mang gọi là "hữu thân" 有身. § Cũng nói là "hữu thần" 有娠.
8. (Danh) Đời, kiếp. ◎ Như: "tiền thân" 前身 đời trước, kiếp trước.
9. (Danh) Lượng từ: số tượng Phật. ◎ Như: "giáp đạo lưỡng bàng hữu bồ tát ngũ bách thân" 夾道兩旁有菩薩五百身 sát theo hai bên đường có năm trăm bức tượng Bồ-tát.
10. (Phó) Tự mình. ◇ Sử Kí 史記: "Ngô khởi binh chí kim bát tuế hĩ, thân thất thập dư chiến" 漢王食乏, 恐, 請和 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Ta từ khi dấy binh đến nay đã tám năm, đích thân trải qua hơn bảy mươi trận.
11. (Đại) Tôi, ta. § Cũng như "ngã" 我. Người đời Ngụy, Tấn thường tự xưng là "thân". ◇ Tam quốc chí 三國志: "Thân thị Trương Ích Đức dã, khả lai cộng quyết tử" 身是張益德也, 可來共決死 (Trương Phi truyện 張飛傳) Ta là Trương Ích Đức, có thể cùng quyết tử.
12. Một âm là "quyên". (Danh) § Xem "Quyên Độc" 身毒.
Từ điển Thiều Chửu
② Thân này, ta. Như trí thân thanh vân 致身青雲 thân này hẳn làm cho đến ngôi cao.
③ Có mang, đàn bà chửa gọi là hữu thân 有身.
④ Cái thể đựng chứa. Như hà thân 河身 lòng sông, thuyền thân 船身 thân thuyền, v.v.
⑤ Ðời. Như tiền thân 前身 đời trước.
⑥ Tuổi.
⑦ Gốc cây. Một âm là quyên. Quyên Ðộc 身毒 tên một nước ngày xưa, tức là nước Thiên Trúc 天竺 và là nước Ấn Ðộ 印度 bây giờ.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Bản thân, đích thân, tự mình: 以身作則 Lấy bản thân mình làm gương (cho người khác); 賊愛其身,不愛人 Bọn cướp yêu (bản) thân mình, không yêu những người khác (Mặc tử); 身臨其境 Dấn mình đến chỗ đó; 吾起兵至今八歲矣,身七十餘戰 Tôi khởi binh đến nay đã tám năm, đích thân đánh hơn bảy mươi trận rồi (Sử kí); 秦王身問之 Vua Tần tự mình (đích thân) đi hỏi người đó (Chiến quốc sách);
③ Thân phận, địa vị: 身敗名裂 Thân bại danh liệt;
④ Phẩm hạnh, đạo đức: 讀書以修其身 Đọc sách để tu sửa phẩm hạnh mình (Trịnh Ngọc: Canh độc đường kí); 立身處世 Lập thân xử thế (lập đức để ở đời); 吾日三省吾身 Ta mỗi ngày xét lại thân ta ba lần (Luận ngữ);
⑤ Thai nhi: 有了身子 Đã có mang;
⑥ (loại) Bộ: 我做了一身兒新衣 Tôi đã may một bộ quần áo mới;
⑦ (văn) Đời (một đời theo thuyết luân hồi của nhà Phật): 前身 Đời trước;
⑧ (văn) Thể nghiệm (bằng bản thân);
⑨ (văn) Tôi (đại từ nhân xưng ngôi thứ nhất): 身是張翼德也 Tôi là Trương Dực Đức (Tam quốc chí);
⑩ [Shen] (Họ) Thân.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 87
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Làm hại người để lợi mình. ◎ Như: "mại quốc" 賣國 vì lợi riêng thông đồng với địch làm nguy hại nước nhà, "mại hữu cầu vinh" 賣友求榮 hại bạn cầu vinh. ◇ Sử Kí 史記: "Vi Triệu quân, ki vi thừa tướng sở mại" 微趙君, 幾為丞相所賣 (Lí Tư truyện 李斯傳) Nếu không có ông Triệu (Cao) thì suýt nữa ta bị thừa tướng làm hại rồi.
3. (Động) Khoe khoang, bẻm mép. ◎ Như: "mại lộng tài năng" 賣弄才能 khoe tài. ◇ Trang Tử 莊子: "Tử phi phù bác học dĩ nghĩ thánh, ư vu dĩ cái chúng, độc huyền ai ca, dĩ mại danh thanh ư thiên hạ giả hồ" 子非夫博學以擬聖, 於于以蓋眾, 獨弦哀歌, 以賣名聲於天下者乎 (Thiên địa 天地) Nhà ngươi chẳng phải là kẻ học rộng để đọ với thánh, mà trùm lấp mọi người, một mình gảy đàn hát thảm, để khoe khoang danh tiếng với thiên hạ đó sao?
4. (Động) Bỏ hết ra, không tiếc.
5. (Danh) Lượng từ: một phần món ăn (tiếng dùng trong trong tiệm rượu, tiệm cơm... ngày xưa).
6. (Danh) Họ "Mại".
Từ điển Thiều Chửu
② Làm hại người để lợi mình gọi là mại, như mại quốc 賣國 làm hại nước, mại hữu 賣友 làm hại bạn.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Bán đứng, phản bội, làm hại: 他被朋友出賣 Anh ta bị bạn bè phản bội (bán đứng); 賣友 Hại bạn; 賣國求榮 Bán nước cầu vinh;
③ Cố sức: 賣力氣 Cố sức làm;
④ Khoe, phô trương (tài): 賣弄才能 Khoe tài.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 21
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.