ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
5 nét:
未
mùi, vị
本
bôn, bản, bổn
术
thuật, truật
朮
truật
札
trát
末
mạt
7 nét:
杜
đỗ
杘
sí
杙
dặc, dực
杌
ngột
杝
di, kỷ, trĩ
杈
sá, xoa
杕
đà, đệ
束
thú, thúc
杉
am, sam
杓
chước, thược, tiêu
材
tài
条
thiêu, điêu, điều
杖
tráng, trượng
村
thôn
杆
can, hãn
杨
dương
杚
cật
李
lí, lý
来
lai, lãi
杇
ô
杏
hạnh
极
cấp, cập, cực, kiệp
杠
cống, giang
杅
vu
杧
mang
杗
mang
杞
kỉ, kỷ
9 nét:
柳
liễu
柒
thất
柎
phu, phụ, phủ
柯
kha
栅
san, sách
栄
vinh
柞
sạ, trách, tạc
柃
linh
柔
nhu
柘
chá, chạ, giá
柏
bá, bách
栉
trất
栏
lan
枵
hiêu
栋
đống
柝
thác
柑
cam, kiềm
柬
giản
栌
lô
柁
đà, đả
柛
thân
枻
duệ, tiết
柧
cô
柣
trật
枹
bao, phu, phù
枳
chỉ
柈
bàn, bán
枼
diệp
柲
biết
柟
nam
枱
cử, di, đài
柊
chung
柫
phất
柙
giáp, hiệp
枿
nghiệt
柶
tê, tứ
枲
tỉ, tỷ
柮
đóa, đốt
栃
lệ
柨
sĩ, thị
栂
mẫu
柍
anh, ương
枰
bình, bính
枯
khô
柷
chúc
栈
chăn, sạn, trăn, xiễn
柄
bính
柂
di, đà
柠
ninh, nịnh
染
nhiễm
枷
gia, già, giá
柿
sĩ, thị
柢
đế, để
栊
long, lung
柰
nại
栀
chi
某
mỗ
柺
quải
查
tra
柽
sanh
柵
san, sách
柚
dữu, trục
柩
cữu
枸
câu, cẩu, củ
柅
ni, sí
枴
quải
柤
tra, trở
树
thọ, thụ
柱
trú, trụ
栎
lao, lịch
标
phiêu, tiêu
架
giá
11 nét:
桷
giác
桴
phu, phù
梅
mai
梯
thê
棁
chuyết
桬
sa
梂
cầu
桿
can, hãn
渠
cừ, cự
梌
đồ
梗
cánh, cạnh, ngạnh
梈
phanh
桹
lang
梼
đào
梜
giáp, hiệp, kiệp, sách
棂
linh
梪
đậu
梢
sao, tiêu
梖
bái
桮
bôi
椘
sở
检
kiểm
梩
tỷ
梧
ngô, ngộ
梮
cục
梐
bệ
梔
chi
梹
tân
棻
phân
梳
sơ
桶
dõng, dũng, thũng
梀
tốc
桯
doanh, thinh
梡
khoản
椛
hoa
梣
sầm
梭
thoa, toa
梱
khốn, khổn, ngôn
梟
kiêu
梓
tử
梁
lương
梲
chuyết, thoát
桲
bột
桫
sa
楖
trất
桺
liễu
梨
lê
桰
quát
械
giới
梏
cốc
梫
xâm
梦
mông, mộng
梵
phạm, phạn
梿
liên
13 nét:
槌
chùy, trùy, đôi
椹
châm, thầm, thẩm, thậm
楷
giai, khải
楸
thu
楦
huyên, tuyên
楝
luyện
楂
sa, tra
楼
lâu
楔
kiết, tiết
榈
lư
楯
thuẫn
楡
du
椶
tông
楥
hoãn, huyên, tuyên
椳
ôi
楢
do, du
椾
tiên
楬
kiệt, kệ
楎
huy, hồn
楘
mộc
榾
cốt
椷
giam, ham, hàm
楳
kì, mai
楩
tiện
椿
thung, xuân
槎
tra
楞
lăng
榆
du
榘
củ
椽
chuyên, triện
椴
đoạn
榇
sấn, thấn
榄
lãm
榉
cử
楠
nam
概
hị, khái
楹
doanh
楚
sở
楫
tiếp
楱
thấu
楜
hồ
業
nghiệp
楓
phong
楊
dương
楨
trinh
楙
mậu
槩
khái
榅
uấn, ôn, ốt
楪
điệp
楶
tiết
椵
gia, giả
楀
vũ
楟
đình
椸
di
楲
uy
楕
thỏa
楅
bức, phúc
楃
ác
楄
biên, biền
楽
lạc
楣
mi, my
槐
hoè
15 nét:
樊
phiền, phàn
槭
sắc, túc
槮
sâm
橡
tượng
樅
tung
橢
thỏa, đọa
樱
anh
樧
sát
樑
lương
槲
hộc
権
quyền
樝
tra
樯
tường
橥
trư
槥
tuệ
樚
lộc
樠
man
槿
cẩn, cận
樀
đích
樗
sư, xư
橄
cảm
槹
cao
槻
quy
樛
cù
槧
thiễm, tiệm, tạm
樒
mật
槢
tập
槺
khang
槳
tương, tưởng
樔
sào, tiễu
樐
lỗ
槵
hoạn
樞
xu
槾
man
槸
nghệ
槼
quy
標
phiêu, tiêu
樂
lạc, nhạc, nhạo
樓
lâu
槽
tào
樘
sanh, đường
横
hoành, hoạnh, quáng
樟
chương
樣
dạng
檛
choa, qua
槱
dửu, dữu
樁
chang, thung, trang
17 nét:
檑
lôi
檢
kiểm
檉
sanh
檬
mông
櫆
khôi
檁
lẫm
檀
đàn
檍
ức
檟
giả
檥
nghi, nghĩ, nghị
檔
đáng, đương
橚
thu, túc
橾
táo
櫛
trất
檦
biểu
檊
cán
檣
tường
檞
giải
檜
cối
橿
cương
檩
lẫm
檄
hịch
檗
bách, nghiệt, phách
檐
diêm, thiềm
檋
cúc
㯲
cấm
19 nét:
櫞
duyên
櫫
trư
櫢
tẩu
櫟
dược, lao, lịch
櫌
ưu
櫧
chư
櫖
lự
櫑
lũy, lôi, lỗi
櫓
lỗ
櫝
độc
櫋
biên, miên
櫜
cao
櫥
trù
櫍
chất
21 nét:
櫻
anh
櫺
linh
櫼
tiêm
欃
sàm
櫾
dứu, trục
權
quyền
櫳
long, lung
欄
lan
23 nét:
欐
lệ
欒
loan
欏
la
𣠺
tiếp
欑
toàn, toản
25 nét:
欙
luy
欘
chúc
欚
lễ
欛
bá
欖
lãm
欝
uất
4 nét:
木
mộc
6 nét:
朽
hủ
朾
tranh
朶
đóa
朱
chu, châu
杂
tạp
机
cơ, ki, ky, kì, kỷ
杀
sái, sát, tát
朳
bát
朴
phu, phác
权
quyền
朿
thứ
朸
lực
朵
đóa
朹
cưu, cựu
8 nét:
枪
sang, sanh, thương
杻
nữu, sứu, sửu
杬
ngoạn, nguyên
枏
nam
東
đông
枌
phần
杵
chử, xử
杹
hóa
柹
sĩ, thị
枬
nam
柜
cử, cự, quỹ
枑
hộ
枝
chi, kì, kỳ
枅
bình, kiên, kê, phanh
构
cấu
杯
bôi
板
bản
林
lâm
杭
hàng
枞
tung
杳
diểu, liểu, liễu, yểu
枋
bính, phương
杷
ba, bà, bá
果
quả
枢
xu
枊
ngang
析
tích
枚
mai
杮
phế
杰
kiệt
枫
phong
㭎
cương
杪
diểu, miểu
杼
thư, thữ, thự, trữ
枨
tranh, trành
枓
chủ, đấu, đẩu
枒
nha, nhạ
松
tung, tông, tùng
枣
táo, tảo
枥
lịch
枇
tì, tỳ
杶
chuân, suân
枘
nhuế
枉
uổng
枭
kiêu
枩
tùng
杲
cảo
枕
chấm, chẩm
10 nét:
栝
quát, thiến, thiệm
桚
tạt
根
căn
桦
hoa
桂
quế
桋
di, đề
栳
lão
桃
đào
桠
nha
栨
thứ
栻
thức
栖
thê, tây, tê
栵
liệt, lệ
栲
khảo
栭
nhi
桕
cữu
栩
hú, hủ
栟
bôn, kiên
桢
trinh
桄
quang, quáng
梆
bang
样
dạng
桀
kiết, kiệt
梠
lữ
桧
cối
校
giáo, hiệu, hào
栗
lật
桅
nguy, ngôi
桑
tang
桐
thông, đồng
桌
trác
栽
tài, tải
桨
tương, tưởng
栓
thuyên, xuyên
條
thiêu, điêu, điều
桉
an, án
桓
hoàn
桔
cát, kiết, kết, quất
框
khuông
栴
chiên
桁
hàng, hành, hãng
栾
loan
桡
kiêu, nhiêu, nạo
案
án
桎
chất, trất
桩
thung, trang
柴
si, sài, trại, tái, tý, tứ
梃
đĩnh
栚
trẫm
栰
phạt
栱
củng
栞
khan, san
梴
siên
栔
khế
核
hạch, hạt, hồ
格
các, cách
栯
hữu
档
đáng, đương
株
chu, châu
桥
cao, khiêu, kiều
栢
bá, bách
桤
khi
栘
di
12 nét:
椁
quách
椔
chuy
椈
cúc
楉
nhược
棘
cức
棄
khí
楰
du
棖
tranh, trành
棧
chăn, sạn, trăn, trản, xiễn
棅
bính
棫
vực
棕
tông
棳
xuyết
森
sâm
棋
ky, kì, kí, ký, kỳ
棍
côn, hỗn
椅
kỷ, y, ỷ
棺
quan, quán
椠
thiễm, tạm
棵
khõa, khỏa
棸
trâu
椭
thỏa
棰
chủy, trùy
極
cực
椀
oản, uyển
棨
khải, khể
椰
da, gia
植
thực, trĩ, trị
椆
chu
棣
lệ, thế, đại, đệ
椗
đính, đĩnh
棽
sâm
椏
nha
椄
tiếp
棃
lê
楗
kiển, kiện
棡
cương
棲
thê, tê
棹
trác, trạo
棜
ứ
棗
táo, tảo
棟
đống
棊
kì, kỳ
椓
trác, trạc
椤
la
椇
củ
椌
khoang, không, oản
棉
miên
棚
bành, bằng
棯
nhẫm
椎
chuy, chùy, trùy
椑
bế, tích
棱
lăng
棬
khuyên, quyền, quyển
楮
chử
椐
cư, cử
棐
phỉ
棓
bang, bạng, bội
椒
tiêu
椟
độc
榔
lang
棼
phần
棠
đường
楛
hộ, khổ
棷
trâu
棒
bổng
椉
thừa
14 nét:
槈
nậu
榴
lưu, lựu
榮
vinh
槙
điên
榥
hoảng
榲
uấn, ôn, ốt
榎
giả
槊
sáo, sóc
榧
phỉ
槠
chư
榍
kiết, tiết
榱
suy
槟
tân
榻
tháp
榭
tạ
榫
chuẩn
槛
hạm
構
cấu
榷
các, giác
榹
ty
槤
liên
槨
quách
槖
thác
榿
khi
榞
nguyên
樺
hoa
榣
dao
槀
cảo
榖
cốc
榼
kháp, khạp
槉
tật
槃
bàn
樆
ly
槔
cao
榰
chi
榨
trá
槁
cao, cảo, khao, khảo
榑
phù
槑
mai
槍
sang, sanh, thương
榕
dong, dung
槇
điên
模
mô
榛
trân, trăn
槅
cách, hạch
榬
viên
槕
trác, trạc, trạo
槓
cống
榩
kiền
榤
kiệt
様
dạng
榜
báng, bảng
榯
thì
榦
cán, hàn
槚
giả
16 nét:
橉
lân
樻
quỹ
橋
cao, khiêu, kiếu, kiều, kiểu
橤
nhụy, nhị
橕
sanh, xanh
橱
trù
樾
việt
樿
thiện
橇
khiêu, tuyệt
樽
tôn
橹
lỗ
橛
quyết
樵
tiều
檝
tiếp
橐
thác
樨
tê
機
cơ, ki, ky
樼
trân
橫
hoành, hoạnh, quáng
㯳
kềnh, kính
橜
quyết
檠
kình, kính, kềnh
檃
ổn
檎
cầm
橈
kiêu, nhiêu, nạo
樹
thọ, thụ
橼
duyên
橊
lưu, lựu
樲
nhị
橃
phạt
橑
liêu
橅
mô
樴
chức
檇
tuy
橪
nhiễn
樸
bốc, phác
橘
quất
橰
cao
橙
chanh, sập, tranh, đắng
橧
tăng, tằng
樷
tùng
橦
sàng, tràng, đồng
18 nét:
檼
ẩn
櫚
lư, lữ
檻
hạm
櫃
cử, quỹ
櫈
đắng
櫉
trù
櫎
hoảng
檮
đào
檷
nhĩ
櫗
miết
檽
nâu
櫔
lệ
櫡
trước
檿
yểm
檳
tân
檯
di, thai, đài
櫂
trạc, trạo
櫙
ất
櫅
tễ
檾
khoảnh
檸
ninh, nịnh
檰
miên
20 nét:
櫨
lô
櫩
diêm
櫪
lịch
櫽
ẩn, ổn
㰍
long, lung
櫬
quán, sấn, thấn
櫱
nghiệt
櫸
cử
欂
bách, bạc
櫰
hoài
22 nét:
欋
cù
欎
uất
24 nét:
欓
đảng
欗
lan
28 nét:
欞
linh