ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
Hãy tìm bằng chữ việt, pinyin hoặc hán.
Trạng từ
副词 / fùcí / adverb
ⓘ Trạng từ (Phó từ) thường được đặt
ⓘ Đa phần các phó từ trong tiếng Trung
ⓘ Một số phó từ có thể thực hiện chức năng liên kết trong câu.
ⓘ Một số phó từ biểu thị phạm vi có thể bổ nghĩa cho danh từ hoặc đại từ, không chỉ giới hạn ở vị trí trước động từ, tính từ.
Phó từ trong tiếng Trung gồm
Mức độ
Diễn tả cường độ , mức độ của hành động.
| 很 (hěn) | Rất |
| 极 (jí) | Cực kỳ |
| 更 (gèng) | Ngoài ra, hơn nữa |
| 最 (zuì) | Nhất |
| 太 (tài) | Quá |
| 非常 (fēicháng) | Vô cùng |
| 特别 (tèbié) | Đặc biệt |
| 越发 (yuèfā) | Càng ngày càng nhiều |
| 多么 (duōme) | Nhiều như vậy |
| 稍微 (shāowēi) | Một chút, hơi chút |
| 比较 (bǐjiào) | Tương đối, so với |
| 相当 (xiāngdāng) | Tương đối |
| 绝对 (juéduì) | Tuyệt đối |
| 十分 (shífēn) | Hết sức, vô cùng |
| 一直 (yìzhí) | Vẫn, luôn |
| 极度 (jídù) | Cực độ |
| 顶级 (dǐngjí) | Đầu, hàng đầu |
| 极其 (jíqí) | Vô cùng |
| 格外 (géwài) | Đặc biệt |
| 分外 (fènwài) | Bất thường |
| 极了 (jíle) | Cực kỳ |
| 有点儿 (yǒudiǎnr) | Hơi, có chút |
| 才 (cái) | Chỉ có |
| 总 (zǒng) | Tổng, toàn bộ |
| 稍微 (shāowēi) | Một chút, tí xíu |
Phạm vi
Diễn tả hay biểu thị số lượng , phạm vi ít hay nhiều của sự vật, sự việc.
| 也 (yě) | Cũng |
| 总体 (zǒngtǐ) | Tổng thể |
| 总共 (zǒnggòng) | Tổng cộng |
| 共 (zǒng) | Tổng |
| 又 (yòu) | Cũng, lại |
| 只 (zhǐ) | Chỉ có |
| 光 (guāng) | Chỉ |
| 仅仅 (jǐnjǐn) | Chỉ có |
| 一概 (yīgài) | Tất cả |
| 全 (quán) | Hoàn toàn, đều |
| 都 (dōu) | Đều |
| 全部 (quánbù) | Tất cả, toàn bộ |
| 一共 (yígòng) | Tổng cộng, tất cả |
| 一起 (yìqǐ) | Cùng nhau, cùng lúc |
| 统 (tǒngtǒng) | Tổng cộng |
| 一块儿 (yíkuàir) | Cùng nhau |
| 差不多 (chàbùduō) | Gần như, hầu như |
| 至少 (zhìshǎo) | Ít nhất phải |
Thời gian
Diễn tả một sự việc diễn ra vào thời điểm nào đó.
| 先 (xiān) | Trước (thời gian, thứ tự) |
| 首先 (shǒuxiān) | Đầu tiên |
| 其次 (qícì) | Điều thứ hai, điều tiếp theo |
| 最后 (zuìhòu) | Cuối cùng |
| 总是 (zǒngshì) | Luôn luôn, lúc nào cũng, bao giờ cũng |
| 终于 (zhōngyú) | Cuối cùng |
| 已经 (yǐjīng) | Đã |
| 才 (cái) | Mới |
| 刚 (gāng) | Vừa mới |
| 就 (jiù) | Ngay |
| 马上 (mǎshàng) | Ngay lập tức |
| 曾经 (céngjīng) | Đã từng |
| 永远 (yǒngyuǎn) | Mãi mãi, vĩnh viễn |
| 依然 (yīrán) | Vẫn |
| 总 (zǒng) | Luôn luôn |
| 随时 (suíshí) | Bất cứ lúc nào |
| 好久 (hǎo jiǔ) | Rất lâu |
| 突然 (tūrán) | Đột nhiên |
| 从来 (cónglái) | Từ trước đến nay |
| 正 (zhèng) | Đang, đúng lúc |
| 在 (zài) | Đang, đúng lúc |
| 正在 (zhèngzài) | Đang, đúng lúc |
| 始终 (shǐzhōng) | Luôn luôn |
| 刚刚 (gānggāng) | Mới nãy |
| 顺序 (shùnxù) | Theo thứ tự |
| 早已 (zǎoyǐ) | Từ sớm đã…, từ lâu đã… |
| 就 (jiù) | Liền |
| 就要 (jiùyào) | Sắp |
| 常常 (chángcháng) | Thường xuyên |
| 一直 (yīzhí) | Luôn luôn |
| 将要 (jiāngyào) | Sẽ |
Khẳng định
Biểu đạt ý khẳng định trong câu.
| 必 (bì) | Phải |
| 必须 (bìxū) | Buộc phải |
| 必定 (bìdìng) | Phải |
| 准 (zhǔn) | Chắc chắn |
| 的确 (díquè) | Thực sự |
Phủ định
Biểu đạt ý phủ định trong câu.
| 不 (bù) | Không |
| 没 (méi) | Không |
| 没有 (méi yǒu) | Không, không có |
| 别 (bié) | Đừng |
| 不用 (bú yòng) | Không cần |
| 非 (fēi) | Không |
| 未 (wèi) | Không phải |
Trạng thái
Diễn tả hay biểu thị ý nghĩ cầu khiến , thúc giục , động viên .
| 忽然 (hūrán) | Đột nhiên |
| 猛然 (měngrán) | Bỗng nhiên, đột nhiên |
| 互相 (hùxiāng) | Lẫn nhau |
| 逐步 (zhúbù) | Từng bước một |
| 大力 (dàlì) | Mạnh mẽ |
| 偷偷 (tōutōu) | Bí mật |
| 悄悄 (qiāoqiāo) | Lặng lẽ |
| 赶紧 (gǎnjǐn) | Nhanh |
| 渐渐 (jiànjiàn) | Dần dần |
| 专门 (zhuānmén) | Chuyên để |
| 亲自 (qīnzì) | Tự mình |
| 特意 (tèyì) | Đặc biệt |
Ngữ khí
Biểu thị tình cảm và thái độ của người nói trong câu.
| 难道 (nándào) | Lẽ nào |
| 决 (jué) | Quyết |
| 也许 (yěxǔ) | Có lẽ |
| 反正 (fǎnzhèng) | Dù sao thì |
| 大约 (dàyuē) | Khoảng |
| 大概 (dàgài) | Khoảng/Có lẽ |
| 果然 (guǒrán) | Quả nhiên |
| 居然 (jūrán) | Đột nhiên |
| 竟然 (jìngrán) | Đột nhiên |
| 究竟 (jiùjìng) | Chính xác |
| 其实 (qíshí) | Kỳ thực, thực ra |
| 当然 (dāngrán) | Đương nhiên, dĩ nhiên |
Tần suất
Biểu thị mức độ thường xuyên xảy ra một sự việc nào đó.
| 还 (hái) | Còn, vẫn, vẫn còn |
| 再 (zài) | Lại nữa, thêm lần nữa |
| 又 (yòu) | Lại, lại nữa |
| 经常 (jīngcháng) | Thường, thường thường, luôn |
Nơi chốn, địa điểm
Nói về vị trí của sự vật, sự việc.
| 在 (zài) | Tại, ở |
| 这里 (zhèlǐ) | Ở đây |
| 那里 (nàlǐ) | Ở đó |
| 每一处 (měiyīchù) | Mọi nơi |
| 随时随地 (suíshí suídì) | Tùy lúc tùy nơi |
| 无处不在 (wúchù bùzài) | Mọi nơi |
ⓘ Trạng từ địa điểm với
Vd: 妈妈