Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Đưa đi xa, lưu truyền. ◎ Như: "phong lưu vạn quốc" 風流萬國.
3. Tập tục, phong hóa. ◇ Trần Canh 陳賡: "Lưỡng Tấn sùng huyền hư, Phong lưu biến Hoa Hạ" 兩晉崇玄虛, 風流變華夏 (Tử Du phỏng Đái đồ 子猷訪戴圖).
4. Phong cách còn truyền lại, lưu phong dư vận. ◇ Hán Thư 漢書: "Kì phong thanh khí tục tự cổ nhi nhiên, kim chi ca dao khảng khái, phong lưu do tồn nhĩ" 其風聲氣俗自古而然, 今之歌謠慷慨, 風流猶存耳 (Triệu Sung Quốc tân khánh kị đẳng truyện tán 趙充國辛慶忌等傳贊).
5. Sái thoát phóng dật, phong nhã tiêu sái. ◇ Liêu trai chí dị 聊齋志異: "(Lâm Tứ Nương) hựu mỗi dữ công bình chất thi từ, hà tắc tì chi; chí hảo cú, tắc mạn thanh kiều ngâm. ý tự phong lưu, sử nhân vong quyện" (林四娘)又每與公評騭詩詞, 瑕則疵之; 至好句, 則曼聲嬌吟. 意緒風流, 使人忘倦 (Lâm Tứ Nương 林四娘).
6. Hình dung tác phẩm văn chương siêu dật tuyệt diệu. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Nhược luận phong lưu biệt trí, tự thị giá thủ; nhược luận hàm súc hồn hậu, chung nhượng Hành cảo" 若論風流別致, 自是這首; 若論含蓄渾厚, 終讓蘅稿 (Đệ tam thập thất hồi) Nói về siêu dật cao xa riêng biệt thì là bài này; nhưng về hàm súc hồn hậu thì rốt cuộc phải nhường cho bài của Hành (Vu Quân).
7. Kiệt xuất, phi thường. ◇ Tô Thức 蘇軾: "Bộc tuy vãn sanh, do cập kiến quân chi vương phụ dã. Truy tư nhất thì phong lưu hiền đạt, khởi khả phục mộng kiến tai!" 僕雖晚生, 猶及見君之王父也. 追思一時風流賢達, 豈可復夢見哉 (Dữ Giang Đôn Lễ tú tài thư 與江惇禮秀才書, Chi nhất 之一).
8. Thú vị, vận vị. ◇ Tư Không Đồ 司空圖: "Bất trứ nhất tự, Tận đắc phong lưu" 不著一字, 盡得風流 (Thi phẩm 詩品, Hàm súc 含蓄).
9. Chỉ người kiệt xuất, bất phàm.
10. Phong độ.
11. Tiết tháo, phẩm cách.
12. Vinh sủng. ◇ Trương Thuyết 張說: "Lộ thượng thiên tâm trọng dự du, Ngự tiền ân tứ đặc phong lưu" 路上天心重豫遊, 御前恩賜特風流 (Phụng Hòa Đồng hoàng thái tử quá Từ Ân tự ứng chế 奉和同皇太子過慈恩寺應制).
13. Phong cách, trường phái.
14. Chỉ người xinh đẹp, phong vận, quyến rũ. ◇ Hoa Nhị Phu Nhân 花蕊夫人: "Niên sơ thập ngũ tối phong lưu, Tân tứ vân hoàn sử thượng đầu" 年初十五最風流, 新賜雲鬟使上頭 (Cung từ 宮詞, Chi tam thập 之三十).
15. Phong tình. § Liên quan về tình ái nam nữ. ◎ Như: "phong lưu án kiện" 風流案件.
16. Chơi bời, trai lơ, hiếu sắc. ◎ Như: "tha niên khinh thì phi thường phong lưu, hỉ hoan tại ngoại niêm hoa nhạ thảo" 他年輕時非常風流, 喜歡在外拈花惹草.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Nhân tiện, lợi dụng, tùy cơ.
3. Tùy nghi làm, tiện nghi hành sự.
4. Tiện lợi.
5. Giúp đỡ hoặc cấp cho tiện lợi.
6. Cơ hội, thời cơ.
7. Thích hợp, thích nghi.
8. Dễ dàng, dung dị. ◇ Ba Kim 巴金: "Na cá thì hậu khứ Nhật Bổn phi thường phương tiện, bất dụng bạn hộ chiếu, mãi thuyền phiếu ngận dong dị" 那個時候去日本非常方便, 不用辦護照, 買船票很容易 (Trường sanh tháp 長生塔) Thời đó đi Nhật Bổn hết sức dễ dàng, không cần làm hộ chiếu, mua vé tàu rất dễ.
9. Thoải mái, dễ chịu, thư thích. ◇ Lão Xá 老舍: "Tha thuyết giá lưỡng thiên hữu điểm thương phong, tảng tử bất phương tiện" 她說這兩天有點傷風, 嗓子不方便 (Tứ thế đồng đường 四世同堂, Nhị bát 二八) Cô ta nói hai hôm nay hơi bị cảm cúm, cổ họng không được dễ chịu.
10. Sẵn tiền tài, giàu có, dư dật. ◇ Tào Ngu 曹禺: "Hiện tại nhĩ thủ hạ phương tiện, tùy tiện quân cấp ngã thất khối bát khối đích hảo ma?" 現在你手下方便, 隨便勻給我七塊八塊的好麼 (Lôi vũ 雷雨, Đệ nhất mạc) Bây giờ ông trong tay sẵn tiền, nhân thể chia sẻ cho tôi bảy đồng tám đồng được không?
11. Mưu kế, mưu tính.
12. Phương pháp, phép thuật.
13. Bài tiết, đại tiện, tiểu tiện. ◇ Tây du kí 西遊記: "Tha lưỡng cá phúc trung giảo thống, (...) na bà bà tức thủ lưỡng cá tịnh dũng lai, giáo tha lưỡng cá phương tiện" 他兩個腹中絞痛, (...) 那婆婆即取兩個凈桶來, 教他兩個方便 (Đệ ngũ thập tam hồi) Hai người trong bụng đau quặn, (...) bà già liền đi lấy hai cái thùng sạch lại, bảo hai người đi tiện vào đó.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Đứng từ vị trí của người hoặc tổ chức chính thống, gọi những quan điểm học thuyết hoặc giáo nghĩa khác là "dị đoan" 異端. ◇ Tăng Triệu 僧肇: "Ngoại đạo phân nhiên, dị đoan cạnh khởi, tà biện bức chân, đãi loạn chánh đạo" 外道紛然, 異端競起, 邪辯逼真, 殆亂正道 (Bách luận tự 百論序).
3. Các loại thuyết pháp, không cùng kiến giải. ◇ Kê Khang 嵇康: "Quảng cầu dị đoan, dĩ minh sự lí" 廣求異端, 以明事理 (Đáp thích nan trạch vô cát hung nhiếp sanh luận 答釋難宅無吉凶攝生論).
4. Ý khác, lòng chia lìa. ◇ Nam Tề Thư 南齊書: "(Siêu Tông) hiệp phụ gian tà, nghi gián trung liệt, cấu phiến dị đoan, cơ nghị thì chánh" (超宗)協附姦邪, 疑間忠烈, 構扇異端, 譏議時政 (Tạ Siêu Tông truyện 謝超宗傳).
5. Phân li, chia cách. ◇ Tái sanh duyên 再生緣: "Nô hợp nhĩ, đồng xử đồng quy bất dị đoan" 奴合你, 同處同歸不異端 (Đệ thập thất hồi).
6. Chỉ sự vật không quan trọng, không khẩn yếu. ◇ Nhan thị gia huấn 顏氏家訓: "Cổ nhân vân: Đa vi thiểu thiện, bất như chấp nhất. Thạch thử ngũ năng, bất thành kĩ thuật (...) nhược tỉnh kì dị đoan, đương tinh diệu dã" 古人云: 多為少善, 不如執一. 鼫鼠五能, 不成伎術(...)若省其異端, 當精妙也 (Tỉnh sự 省事).
7. Ngoài ra, hơn nữa. ◇ Vương Vũ Xưng 王禹偁: "Bổn nguyên giai tả lỗ, Dị đoan diệc hàm ta" 本源皆瀉滷, 異端亦鹹鹺 (Diêm trì thập bát vận 鹽池十八韻).
8. Sự đoan ngoài ý liệu. ◇ Kha Đan Khâu 柯丹丘: "Kim nhật thú thân hài phụng loan, Bất tri hà cố lai trì hoãn. Mạc phi tha nhân sanh dị đoan, Tu tri nhân loạn pháp bất loạn" 今日娶親諧鳳鸞, 不知何故來遲緩. 莫非他人生異端, 須知人亂法不亂 (Kinh thoa kí 荊釵記, Thưởng thân 搶親).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Hình dung tiếng mưa gió. ◇ Nguyên Chẩn 元稹: "Nhất đàn kí bãi hựu nhất đàn, Châu tràng dạ tĩnh phong san san" 一彈既罷又一彈, 珠幢夜靜風珊珊 (Tì bà ca 琵琶歌).
3. Trong sáng, long lanh. ◇ Trương Hiếu Tường 張孝祥: "Tình mạch mạch, lệ san san. Mai hoa âm tín cách quan san" 情脈脈, 淚珊珊. 梅花音信隔關山 (Chá cô thiên 鷓鴣天, Nguyệt địa vân hoan ý lan từ 月地雲歡意闌詞).
4. Dáng đi thướt tha, từ tốn (thường dùng để mô tả bước đi của đàn bà, con gái). ◇ Tô Mạn Thù 蘇曼殊: "Hốt hữu cổ trang phu nhân, san san lai chí ngô tiền" 忽有古裝夫人, 珊珊來至吾前 (Đoạn hồng linh nhạn kí 斷鴻零雁記, Đệ tam chương) Bỗng thấy một phu nhân y phục theo lối cổ, thong dong bước tới trước mặt tôi.
5. Cao nhã, phiêu dật. ◇ Viên Mai 袁枚: "San san tiên cốt thùy năng cận, Tự dữ Lâm gia khủng vị chân" 珊珊仙骨誰能近, 字與林家恐未真 (Tùy viên thi thoại 隨園詩話, Quyển nhất dẫn Thanh Kì Lệ Xuyên... 卷一引清奇麗川...).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Lấy lòng thành mà đối đãi. ◇ Nghiêm Hữu Hi 嚴有禧: "Nhữ vãng đương dĩ ngô ngôn khai tâm cáo chi, tận quyên túc hiềm" 汝往當以吾言開心告之, 盡捐夙嫌 (Sấu hoa tùy bút 漱華隨筆, Từ Ông 徐翁).
3. Thích thú, cao hứng, tâm tình thư sướng. ◇ A Anh 阿英: "Đại gia thính đáo khai tâm xứ, tựu thị nhất trận đại tiếu" 大家聽到開心處, 就是一陣大笑 (Bạch Yên 白煙).
4. Khai thông tâm khiếu (đông y). ◇ Tô Thức 蘇軾: "Khai tâm noãn vị môn đông ẩm, Tri thị Đông Pha thủ tự tiên" 開心暖胃門冬飲, 知是東坡手自煎 (Thụy khởi văn mễ nguyên chương đáo đông viên tống mạch môn đông ẩm tử 睡起聞米元章到東園送麥門冬飲子).
5. Tim hoa bừng nở. ◇ Mai Nghiêu Thần 梅堯臣: "Điệp hàn phương liễm sí, Hoa lãnh bất khai tâm" 蝶寒方斂翅, 花冷不開心 (Xuân hàn 春寒).
6. Lời nói làm cho người ta cười. ◇ Nhị khắc phách án kinh kì 二刻拍案驚奇: "Đường Thái Thú nhất thì thủ tiếu chi ngôn, chỉ đạo tha bất dĩ vi ý, khởi tri tỉ muội hành trung tâm lộ tối đa, nhất cú khai tâm, đẩu nhiên nghi biến" 唐太守一時取笑之言, 只道他不以為意, 豈知姊妹行中心路最多, 一句開心, 陡然疑變 (Quyển thập nhị).
7. Đùa cợt, làm trò đùa. ◇ Quan tràng hiện hình kí 官場現形記: "Lão ca, nhĩ biệt nã nhân khai tâm!" 老哥, 你別拿人開心! (Đệ tam hồi).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Giải quyết, xử lí. ◇ Trần Dĩ Nhân 陳以仁: "Tắc yếu nhĩ lĩnh hùng binh tương đội ngũ bài, kim nhật cá thỉnh minh công tự kiến giải" 則要你領雄兵將隊伍排, 今日個請明公自見解 (Tồn Hiếu đả hổ 存孝打虎, Đệ nhất chiết).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.