phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Đại) Đại từ nghi vấn. § Cũng như "hà" 何.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 7
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Coi khinh, coi thường. ◇ Lưu Hướng 劉向: "Thượng tiểu Nghiêu Thuấn, hạ mạc Tam Vương" 上小堯舜, 下邈三王 (Chiến quốc sách thư lục 戰國策書錄) Trên khinh thị Nghiêu Thuấn, dưới coi thường Tam Vương.
3. (Động) Siêu việt, vượt lên. ◇ Lí Bạch 李白: "Vĩnh kết vô tình du, Tương kì mạc Vân Hán" 永結無情遊, 相期邈雲漢 (Nguyệt hạ độc chước 月下獨酌) Mãi kết mối giao du vô tình, Hẹn nhau vượt lên sông Vân Hán (tức là Thiên Hà ở trên trời).
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Coi khinh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. xa xôi
3. lâu dài
4. xa xỉ
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Khoan thứ. ◇ Giang Yêm 江淹: "Thử nhi khả xa, thục bất khả hựu" 此而可賒, 孰不可宥 (Thượng thư phù 尚書符) Cái đó còn khoan thứ được thì điều gì mà chẳng dung thứ.
3. (Tính) Xa xôi. ◇ Vương Bột 王勃: "Bắc Hải tuy xa, phù dao khả tiếp" 北海雖賒, 扶搖可接 (Đằng Vương Các tự 滕王閣序) Bắc Hải tuy xa xôi, nhưng cỡi gió có thể đi tới.
4. (Tính) Lâu dài. ◎ Như: "tuế nguyệt xa" 歲月賒 năm dài tháng rộng.
5. (Tính) Thưa, ít. ◇ Tiền Khởi 錢起: "Bất úy tâm kì trở, Duy sầu diện hội xa" 不畏心期阻, 惟愁面會賒 (Tống Phí tú tài quy Hành Châu 送費秀才歸衡州) Không ngại lòng cách trở, Chỉ buồn vì gặp mặt thưa thớt.
6. (Danh) Hành vi xa xỉ. § Thông "xa" 奢. ◇ Hậu Hán Thư 後漢書: "Luận viết: Sở sở y phục, giới tại cùng xa" 論曰: 楚楚衣服, 戒在窮賒 (Vương Sung đẳng truyện 宋弘傳) Luận rằng: Áo quần đẹp đẽ, răn ở chỗ xa xỉ quá mức.
7. § Còn viết là 賖.
Từ điển Thiều Chửu
② Xa xôi.
③ Lâu dài. Trải qua một hồi đã lâu đã xa, gọi là xa.
④ Xa xỉ.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Xa xôi;
③ (văn) Chậm, chầm chậm;
④ (văn) Hoãn lại;
⑤ (văn) Xa xí.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
giản thể
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. hơn, siêu việt, cao xa
3. vượt qua
4. què, thọt, khoèo chân
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Vượt hơn, siêu việt. ◎ Như: "trác tuyệt" 踔絕 cao siêu.
3. Một âm là "xước". (Tính) Cao, xa, xuất chúng, đặc biệt. ◇ Sử Kí 史記: "Thượng Cốc chí Liêu Đông địa xước viễn" 上谷至遼東, 地踔遠 (Hóa thực liệt truyện 貨殖列傳) Thượng Cốc tới Liêu Đông đất xa xôi.
Từ điển Trần Văn Chánh
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Vượt hơn, siêu việt. ◎ Như: "trác tuyệt" 踔絕 cao siêu.
3. Một âm là "xước". (Tính) Cao, xa, xuất chúng, đặc biệt. ◇ Sử Kí 史記: "Thượng Cốc chí Liêu Đông địa xước viễn" 上谷至遼東, 地踔遠 (Hóa thực liệt truyện 貨殖列傳) Thượng Cốc tới Liêu Đông đất xa xôi.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Vượt hơn, siêu việt, cao xa (như 逴, bộ 辶): 踔絕 Hết sức cao siêu, trác tuyệt;
③ Vượt qua;
④ Què, thọt, khoèo chân.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 4
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Khác hẳn, đặc biệt. ◎ Như: "huýnh nhiên bất đồng" 迥然不同 khác hẳn không cùng.
3. (Danh) Đồng, vùng ngoài thành. § Thông "quynh" 坰. ◇ Bào Chiếu 鮑照: "Lâm huýnh vọng thương châu" 臨迥望滄洲 (Toán san bị thủy hưng vương mệnh tác 蒜山被始興王命作) Đến cánh đồng ngoài thành nhìn ra xa bãi nước xanh.
4. § Còn đọc là "quýnh".
Từ điển Thiều Chửu
② Thế đất đột nhiên nổi lên gọi là huýnh. Như tháp thế cô huýnh 塔勢孤迥 thế tháp chót vót đứng một mình.
③ Khác hẳn, thời vật gì khác hẳn mọi thời vật gọi là huýnh nhiên bất đồng 迥然不同 khác hẳn không cùng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. khác hẳn
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Khác hẳn, đặc biệt. ◎ Như: "huýnh nhiên bất đồng" 迥然不同 khác hẳn không cùng.
3. (Danh) Đồng, vùng ngoài thành. § Thông "quynh" 坰. ◇ Bào Chiếu 鮑照: "Lâm huýnh vọng thương châu" 臨迥望滄洲 (Toán san bị thủy hưng vương mệnh tác 蒜山被始興王命作) Đến cánh đồng ngoài thành nhìn ra xa bãi nước xanh.
4. § Còn đọc là "quýnh".
Từ điển Trần Văn Chánh
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. cháu đời xa
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Cháu đời xa.
Từ điển Thiều Chửu
② Cháu đời xa.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Cháu xa nhiều đời.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.