Từ điển trích dẫn
2. Không quả quyết.
3. Quả nhiên. § "Bất" 不 ở đây dùng làm ngữ trợ từ. ◇ Vũ vương phạt Trụ bình thoại 武王伐紂平話: "Sát thê khí tử hại trung lương, Bất quả hoàng thiên giáng họa ương" 殺妻棄子害忠良, 不果皇天降禍殃 (Quyển trung) Giết vợ bỏ con sát hại trung thần, Quả nhiên trời cao gieo xuống tai họa.
Từ điển trích dẫn
2. Rất nhỏ bé, tế vi. ◇ Tuân Tử 荀子: "Tinh vi hồ hào mao, nhi đại doanh hồ đại vũ" 精微乎毫毛, 而大盈乎大宇 (Phú 賦) Cực nhỏ như tơ hào, mà lớn có thể lấp đầy gầm trời.
3. Tinh túy. ◇ Vương Sung 王充: "Thuyết thánh giả dĩ vi bẩm thiên tinh vi chi khí, cố kì vi hữu thù tuyệt chi tri" 說聖者以為稟天精微之氣, 故其為有殊絕之知 (Luận hành 論衡, Kì quái 奇怪).
4. Tinh chuyên tế trí. ◇ Viên Hoành 袁宏: "Hoành tinh vi hữu văn tứ, thiện ư thiên văn âm dương chi số, do thị thiên Thái sử lệnh" 衡精微有文思, 善於天文陰陽之數, 由是遷太史令 (Hậu Hán kỉ 後漢紀, Thuận đế kỉ hạ 順帝紀下).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Chỉ cung điện đế vương. ◇ Trần Nhữ Nguyên 陳汝元: "Hòa minh song phụng hỉ lai nghi, Tam điện hoa hương nhập Tử Vi" 和鳴雙鳳喜來儀, 三殿花香入紫微 (Kim Liên kí 金蓮記, Xạ sách 射策).
3. § Cũng viết là 紫薇.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Bao trùm, che phủ. ◇ Cát Hồng 葛洪: "Kì cao tắc quan cái hồ cửu tiêu, kì khoáng tắc lung tráo hồ bát ngung" 其高則冠蓋乎九霄, 其曠則籠罩乎八隅 (Bão phác tử 抱樸子, Sướng huyền 暢玄).
3. Vượt hơn, siêu việt. ◇ Trần Thư 陳書: "Từ Hiếu Mục đĩnh ngũ hành chi tú, bẩm thiên địa chi linh, thông minh đặc đạt, lung tráo kim cổ" 徐孝穆挺五行之秀, 稟天地之靈, 聰明特達, 籠罩今古 (Từ Lăng truyện luận 徐陵傳論).
4. Khái quát, thống lĩnh. ◇ Chương Học Thành 章學誠: "Cái "Văn Tâm" lung tráo quần ngôn, nhi "Thi phẩm" thâm tòng lục nghệ" 蓋文心籠罩群言, 而詩品深從六藝 (Văn sử thông nghĩa 文史通義, Thi thoại 詩話).
5. Khống chế, lung lạc. ◇ Minh sử 明史: "Việt tư biểu kì vĩ (...) tưởng bạt sĩ loại, lung tráo hào tuấn, dụng tài nhược lưu thủy, dĩ cố nhân lạc vi dụng" 越姿表奇偉(...)獎拔士類, 籠罩豪俊, 用財若流水, 以故人樂為用 (Vương Việt truyện 王越傳).
6. Bắt giữ, tróc nã.
Từ điển trích dẫn
2. Cùng ngồi một chỗ (người xưa ngồi chiếu).
3. Ngủ chung một chiếu. Chỉ đời sống vợ chồng ăn ở cùng nhau. ◇ Sử Kí 史記: "Tam nguyệt bất đồng tịch" 三月不同席 (Hoài Nam Vương truyện 淮南王傳).
4. Chỉ đồng học. ◇ Diệp Thích 葉適: "Đông tây sổ bách lí lai học, tuế thì bất quy, đồng tịch úy kì chuyên" 東西數百里來學, 歲時不歸, 同席畏其專 (Lệ Quân mộ chí minh 厲君墓志銘).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển phổ thông
2. trình độ
Từ điển trích dẫn
2. Trường sở, địa phương, nơi chốn. ◇ Da Luật Sở Tài 耶律楚材: "Ngã ái bắc thiên chân cảnh giới, Càn khôn nhất sắc tuyết hoa phi" 我愛北天真境界, 乾坤一色雪花霏 (Ngoại đạo lí hạo 外道李浩).
3. Cảnh huống, tình cảnh. ◇ Sơ khắc phách án kinh kì 初刻拍案驚奇: "Nhân cư thế gian, tổng bị tha điên điên đảo đảo, tựu thị na không huyễn bất thật, cảnh giới ngẫu nhiên" 人居世間, 總被他顛顛倒倒, 就是那空幻不實, 境界偶然 (Quyển tam thập lục).
4. Tình huống biểu hiện, trình độ đạt tới của sự vật. Cũng riêng chỉ ý cảnh biểu hiện được trong thơ, văn, hội họa, v.v. ◇ Từ Trì 徐遲: "Mỗi thứ diễn xuất, tha đô tiến đáo xuất thần nhập hóa đích cảnh giới" 每次演出, 他都進到出神入化的境界 (Mẫu đan 牡丹).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Áp bách; dùng sức mạnh, uy thế làm cho phải khuất phục. § Cũng viết là "trấn áp" 鎮厭. ◇ Tô Tuân 蘇洵: "Vị đại thần tố sở úy phục, độc thử khả dĩ trấn áp kì tà tâm" 為大臣素所畏服, 獨此可以鎮壓其邪心 (Quyền thư hạ 權書下, Cao Tổ 高祖).
3. Trấn giữ.
4. Đè nén, khống chế. ◇ Ba Kim 巴金: "Trần Chân bán thưởng bất hồi đáp tha đích thoại, chỉ thị khẩn khẩn địa giảo trứ chủy thần, lai trấn áp tự kỉ đích tâm thống" 陳真半晌不回答他的話, 只是緊緊地咬著嘴唇, 來鎮壓自己的心痛 (Vũ 雨, Nhất).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.