phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Nguyên nhân, cớ, chất dẫn truyền. ◎ Như: "môi nghiệt" 媒糵 cớ sinh vạ. ◇ Nguyễn Trãi 阮廌: "Họa phúc hữu môi phi nhất nhật" 禍福有媒非一日 (Quan hải 關海) Họa phúc đều có nguyên nhân, không phải là chuyện một ngày dấy lên.
3. (Động) Giới thiệu, làm môi giới. ◇ Dương Vạn Lí 楊萬里: "Viên hoa lạc tận lộ hoa khai, Bạch bạch hồng hồng các tự môi" 園花落盡路花開, 白白紅紅各自媒 (Quá bách gia độ 過百家渡) Hoa vườn rụng hết, hoa đường nở, Trắng trắng hồng hồng tự mối mai.
Từ điển Thiều Chửu
② Nhân cái gì mà đến cũng gọi là môi, như môi giới 媒介 mối dắt.
③ Vì cái cớ gì gây nên vạ gọi là môi nghiệt 媒孽.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 9
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Xa. ◇ Lễ Kí 禮記: "Vô du ngôn" 毋踰言 (Đầu hồ 投壺) Đừng nói lời xa vời không thực.
Từ điển Thiều Chửu
② Xa.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Hơn nữa: 踰甚 Quá quắt, quá mức;
③ (văn) Xa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. khoác, hoang đường
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Chỉ Trung Quốc. ◎ Như: "Đường trang" 唐裝 lối phục sức của người Trung Quốc.
3. (Danh) Lối đi trong đình viện. ◇ Thi Kinh 詩經: "Trung đường hữu bích" 中唐有甓 (Trần phong 陳風, Phòng hữu thước sào 防有鵲巢) Trên lối đi trong đình viện có lót gạch.
4. (Danh) Tên cỏ. Tức "thố ti tử" 菟絲子.
5. (Danh) Họ "Đường" 唐.
6. (Tính) Rộng lớn.
7. (Tính) Không, hư. ◎ Như: "hoang đường" 荒唐: (1) khoác lác, huyênh hoang, (2) không thật.
8. (Tính) Xúc phạm, mạo phạm. ◎ Như: "đường đột" 唐突 mạo phạm, thất lễ.
9. (Phó) Uổng, vô ích. ◇ Bách dụ kinh 百喻經: "Đường sử kì phụ thụ đại thống khổ" 唐使其婦受大痛苦 (Vị phụ mậu tị dụ 為婦貿鼻喻) Uổng công làm cho vợ mình chịu đau đớn ê chề (vì bị chồng cắt cái mũi xấu để thay bằng cái mũi đẹp nhưng không thành công).
Từ điển Thiều Chửu
② Họ Ðường. Vua Nghiêu họ là Ðào-Ðường, cách đây chừng 4250 năm, Lí Uyên lấy nước của nhà Tùy, cũng gọi là nhà Ðường, cách đây chừng 1330 năm.
③ Nước Ðường.
④ Nước Tầu, đời nhà Ðường đem binh đánh chận các nơi, nên người nước ngoài mới gọi nước tầu là nước Ðường, người tầu cũng vẫn tự xưng là người Ðường.
Từ điển Trần Văn Chánh
② [Táng] Đời Đường (Trung Quốc — 618-917): 唐詩 Thơ Đường;
③ [Táng] (Họ) Đường;
④ [Táng] Nước Đường;
⑤ [Táng] Nước Tàu (đời nhà Đường [Trung Quốc] đem binh đi đánh các nơi, nên người nước ngoài gọi nước Tàu thời đó là nước Đường, và người Tàu cũng tự xưng là người Đường).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 6
Từ điển trích dẫn
2. Nói nhiều, lắm điều. ◇ Lục Du 陸游: "Xuân điểu tuy sàm ngôn, Xuân tẫn năng trách thiệt" 春鳥雖儳言, 春盡能齰舌 (Văn bách thiệt 聞百舌).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. chôn
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Chết đói. ◇ Lễ Kí 禮記: "Đạo vô cận giả" 道無殣者 (Thiên thặng 千乘) Trên đường không có người chết đói.
3. (Động) Chôn cất, mai táng. § Thông "cận" 墐. ◇ Ngụy thư 魏書: "Lộ kiến hoại trủng lộ quan, trú liễn cận chi" 路見壞冢露棺, 駐輦殣之 (Cao Tổ kỉ 高祖紀) Trên đường thấy mộ đổ nát, quan tài ló ra, dừng xe lại đem chôn.
Từ điển Thiều Chửu
② Chôn.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Chết đói.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. ngông nghênh
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Cả, lớn. ◇ Hậu Hán Thư 後漢書: "Tán viết: Quang Vũ đản mệnh" 贊曰: 光武誕命 (Quang Vũ đế kỉ 光武帝紀) Khen ngợi rằng: Vua Quang Vũ mệnh lớn.
3. (Danh) Lời nói hư vọng, không đúng thật. ◇ Lưu Hướng 劉向: "Khẩu duệ giả đa đản nhi quả tín, hậu khủng bất nghiệm dã" 口銳者多誕而寡信, 後恐不驗也 (Thuyết uyển 說苑, Tôn hiền 尊賢) Kẻ lanh miệng nói nhiều lời hư vọng ít đáng tin, sợ sau không đúng thật.
4. (Danh) Ngày sinh. ◎ Như: "đản nhật" 誕日 sinh nhật. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Ti đồ quý đản, hà cố phát bi?" 司徒貴誕, 何故發悲 (Đệ tứ hồi) (Hôm nay) là sinh nhật của quan tư đồ, vì cớ gì mà lại bi thương như vậy?
5. (Động) Sinh ra. ◎ Như: "đản sanh" 誕生 sinh ra.
6. (Phó) Rộng, khắp. ◇ Thư Kinh 書經: "Đản cáo vạn phương"誕告萬方 (Thang cáo 湯誥) Báo cho khắp muôn phương biết.
7. (Trợ) Dùng làm tiếng đệm đầu câu. ◇ Thi Kinh 詩經: "Đản di quyết nguyệt, Tiên sanh như đạt" 誕彌厥月, 先生如達 (Đại nhã 大雅, Sanh dân 生民) Mang thai đủ tháng (chín tháng mười ngày), Sinh lần đầu (dễ dàng) như sinh dê con.
Từ điển Thiều Chửu
② Ngông láo, người không biết sự xét nét mình cứ ngông nghênh, xằng gọi là phóng đản 放誕.
③ Nuôi. Nay gọi ngày sinh nhật là đản nhật 誕日.
④ Rộng.
⑤ Cả, lớn.
⑥ Dùng làm tiếng đệm đầu câu.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Ngày sinh: 聖誕節 Ngày Thiên Chúa giáng sinh, lễ Nô-en;
③ Viển vông, vô lí: 荒誕 Hoang đường; 荒誕不經 Vô lí;
④ (văn) Rộng, lớn, to: 何誕之節兮 Sao lá và đốt của nó to rộng hề (Thi Kinh: Bội phong, Mao khâu);
⑤ (văn) Lừa dối;
⑥ Phóng đãng: 我生性放誕 Đời ta tính phóng đãng (Đỗ Phủ: Kí đề giang ngoại thảo đường);
⑦ (văn) Trợ từ dùng ở đầu câu: 誕彌厥月 Mang thai tròn mười tháng (Thi Kinh: Đại nhã, Sinh dân).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 12
giản thể
Từ điển phổ thông
2. ngông nghênh
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
② Ngày sinh: 聖誕節 Ngày Thiên Chúa giáng sinh, lễ Nô-en;
③ Viển vông, vô lí: 荒誕 Hoang đường; 荒誕不經 Vô lí;
④ (văn) Rộng, lớn, to: 何誕之節兮 Sao lá và đốt của nó to rộng hề (Thi Kinh: Bội phong, Mao khâu);
⑤ (văn) Lừa dối;
⑥ Phóng đãng: 我生性放誕 Đời ta tính phóng đãng (Đỗ Phủ: Kí đề giang ngoại thảo đường);
⑦ (văn) Trợ từ dùng ở đầu câu: 誕彌厥月 Mang thai tròn mười tháng (Thi Kinh: Đại nhã, Sinh dân).
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ ghép 1
Từ điển trích dẫn
2. Con cháu, dòng dõi.
3. Bề tôi, bộ thuộc. ◇ Hoài Nam Tử 淮南子: "Quân, căn bổn dã; thần, chi diệp dã. Căn bổn bất mĩ, chi diệp mậu giả, vị chi văn dã" 君, 根本也; 臣, 枝葉也. 根本不美, 枝葉茂者, 未之聞也 (Mậu xưng 繆稱).
4. Sự vật phụ thuộc, thứ yếu. ◇ Sử Kí 史記: "Phù tiên vương dĩ nhân nghĩa vi bổn, nhi dĩ cố tắc văn pháp vi chi diệp, khởi bất nhiên tai" 夫先王以仁義為本, 而以固塞文法為枝葉, 豈不然哉 (Trần Thiệp thế gia 陳涉世家).
5. Lời nói rườm rà hoa hòe. ◇ Lễ Kí 禮記: "Thiên hạ vô đạo tắc từ hữu chi diệp" 是故君子不自大其事, 不自尚其功 (Biểu kí 表記).
6. Chi tiết, khía cạnh, bộ phận sinh thêm ra bên ngoài sự tình. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Khán lai lưỡng cá nhân nguyên bổn thị nhất cá tâm, đãn đô đa sanh liễu chi diệp, phản lộng thành lưỡng cá tâm liễu" 看來兩個人原本是一個心, 但都多生了枝葉, 反弄成兩個心了 (Đệ nhị thập cửu hồi) Xem ra, hai người vốn cùng một ý nghĩ, nhưng đều có những khía cạnh riêng, thành thử hóa ra hai tâm tư khác biệt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.