phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Họ "Bị".
3. (Động) Bao trùm. ◎ Như: "quang bị tứ biểu" 光被四表 sáng khắp cả bốn cõi.
4. (Động) Gặp phải. ◎ Như: "bị nạn" 被難 gặp nạn.
5. (Động) Đến, đạt tới. ◇ Thư Kinh 書經: "Đông tiệm vu hải, tây bị vu Lưu Sa" 東漸于海, 西被于流沙 (Vũ cống 禹貢) Phía đông dần ra biển, phía tây đến Lưu Sa.
6. (Trợ) Dùng trước động từ, biểu thị thể bị động: được, bị, chịu. ◎ Như: "bị tuyển" 被選 được chọn, "bị hại" 被害 bị làm hại, "bị cáo" 被告 kẻ bị cáo mách, "bị lụy" 被累 bị liên lụy.
7. Một âm là "bí". (Động) Xẻ, rẽ, phân tán. § Thông với 披. ◇ Luận Ngữ 論語: "Vi Quản Trọng, ngô kì bí phát tả nhẫm hĩ" 微管仲, 吾其被髮左衽矣 (Hiến vấn 憲問) Nếu không có Quản Trọng, (thì nay) chúng ta phải gióc tóc, mặc áo có vạt bên trái rồi (như người Di, Địch).
8. (Động) Khoác, choàng. § Thông "phi" 披. ◇ Khuất Nguyên 屈原: "Thao Ngô qua hề bí tê giáp" 操吳戈兮被犀甲 (Cửu ca 九歌, Quốc thương 國殤) Cầm mác nước Ngô hề khoác áo giáp bằng da tê.
Từ điển Thiều Chửu
② Đắp trùm. Như quang bị tứ biểu 光被四表 sáng khắp cả bốn cõi.
③ Bị, chịu. Như bị cáo 被告 kẻ bị cáo mách. Phàm sự gì ở ngoài mà liên lụy đến đều gọi là bị. Như bị lụy 被累 bị liên lụy.
④ Mặt ngoài, bề ngoài.
⑤ Đồ trang sức trên đầu.
⑥ Bộ đồ.
⑦ Một âm là bí. Kịp đến.
⑧ Đội, vác.
Từ điển Trần Văn Chánh
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. chăn, mền
3. phủ lấp, che kín
4. mắc phải
5. bị, chịu, được
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Họ "Bị".
3. (Động) Bao trùm. ◎ Như: "quang bị tứ biểu" 光被四表 sáng khắp cả bốn cõi.
4. (Động) Gặp phải. ◎ Như: "bị nạn" 被難 gặp nạn.
5. (Động) Đến, đạt tới. ◇ Thư Kinh 書經: "Đông tiệm vu hải, tây bị vu Lưu Sa" 東漸于海, 西被于流沙 (Vũ cống 禹貢) Phía đông dần ra biển, phía tây đến Lưu Sa.
6. (Trợ) Dùng trước động từ, biểu thị thể bị động: được, bị, chịu. ◎ Như: "bị tuyển" 被選 được chọn, "bị hại" 被害 bị làm hại, "bị cáo" 被告 kẻ bị cáo mách, "bị lụy" 被累 bị liên lụy.
7. Một âm là "bí". (Động) Xẻ, rẽ, phân tán. § Thông với 披. ◇ Luận Ngữ 論語: "Vi Quản Trọng, ngô kì bí phát tả nhẫm hĩ" 微管仲, 吾其被髮左衽矣 (Hiến vấn 憲問) Nếu không có Quản Trọng, (thì nay) chúng ta phải gióc tóc, mặc áo có vạt bên trái rồi (như người Di, Địch).
8. (Động) Khoác, choàng. § Thông "phi" 披. ◇ Khuất Nguyên 屈原: "Thao Ngô qua hề bí tê giáp" 操吳戈兮被犀甲 (Cửu ca 九歌, Quốc thương 國殤) Cầm mác nước Ngô hề khoác áo giáp bằng da tê.
Từ điển Thiều Chửu
② Đắp trùm. Như quang bị tứ biểu 光被四表 sáng khắp cả bốn cõi.
③ Bị, chịu. Như bị cáo 被告 kẻ bị cáo mách. Phàm sự gì ở ngoài mà liên lụy đến đều gọi là bị. Như bị lụy 被累 bị liên lụy.
④ Mặt ngoài, bề ngoài.
⑤ Đồ trang sức trên đầu.
⑥ Bộ đồ.
⑦ Một âm là bí. Kịp đến.
⑧ Đội, vác.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Được, bị, mắc phải, phải chịu: 他被大家選爲班長了 Cậu ấy được mọi người bầu làm trưởng lớp; 杯子剛買回來就被孩子摔壞了 Cái chén mới mua về đã bị thằng bé đánh vỡ rồi; 這種先進工作法已經被廣泛採用 Phương pháp làm việc tiên tiến đó đã được áp dụng rộng rãi; 被批評 Bị phê bình; 不惟余之采邑被消,而汝等之俸禄亦爲他人之所有 Chẳng những thái ấp của ta bị giặc tước đoạt, mà bổng lộc của các ngươi cũng sẽ bị kẻ khác chiếm mất (Trần Quốc Tuấn: Dụ chư ti tướng hịch văn); 忠而被謗 Trung mà bị gièm pha (Sử kí);
③ (văn) Đắp, phủ, trùm lên, bao trùm: 光被四表 Sáng khắp cả bốn cõi; 成歸,聞妻言,如被冰雪 Thành trở về nhà, nghe vợ nói, người anh ta lạnh giống như phủ băng tuyết (Liêu trai chí dị: Xúc chức);
④ (văn) Mặt ngoài, bề ngoài;
⑤ (văn) Đồ trang sức trên đầu;
⑥ (văn) Mang, vác;
⑦ (văn) Đến, tới: 東漸于海,西被于流沙 Phía đông dần ra biển, phía tây đến Lưu Sa (Thượng thư: Vũ cống);
⑧ (văn) Trút lên;
⑨ (văn) Mặc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 16
phồn & giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
② Bộ đồ (dùng để tính số vật che thân).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Không thể, bất năng. ◇ Tuân Tử 荀子: "Thiển bất túc dĩ trắc thâm" 淺不足以測深 (Chánh luận 正論) Nông không thể đo sâu được.
3. Không đáng, bất tất. ◇ Sử Kí 史記: "Chương Hàm dĩ phá Hạng Lương quân, tắc dĩ vi Sở địa binh bất túc ưu, nãi độ Hà, bắc kích Triệu, đại phá chi" 章邯已破項梁軍, 則以為楚地兵不足憂, 乃渡河, 北擊趙, 大破之 (Cao Tổ bổn kỉ 高祖本紀) Chương Hàm, đánh bại quân của Hạng Lương xong, cho rằng binh lực của Sở không đáng lo, bèn vượt qua sông Hoàng Hà, lên phía bắc đánh Triệu, phá tan quân Triệu.
4. Không khó, dễ. ◇ Bắc sử 北史: "Công dữ ngô đồng tâm, thiên hạ bất túc bình dã" 公與吾同心, 天下不足平也 (Lí Bật truyện 李弼傳) Ông và tôi đồng lòng, thì bình định thiên hạ không khó đâu.
5. Không hết, bất tận. ◇ Đỗ Phủ 杜甫: "Duệ đầu tướng quân lai hà trì, Lệnh ngã tâm trung khổ bất túc" 銳頭將軍來何遲 令我心中苦不足 (Cửu vũ kì Vương tướng quân bất chí 久雨期王將軍不至) Quân dẫn đầu tinh nhuệ của tướng quân đến sao mà chậm trễ, Khiến lòng tôi đau khổ biết chừng nào.
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển trích dẫn
2. Không ngờ, không trông mong đến. ◇ Sử Kí 史記: "Thế hữu vô vọng chi phúc, hựu hữu vô vọng chi họa" 世有無望之福, 又有無望之禍 (Xuân Thân Quân truyện 春申君傳).
3. Không cử hành tế sông núi. § "Vọng" 望: chỉ tế vọng. ◇ Tả truyện 左傳: "Vọng, giao chi tế dã. Bất giao diệc vô vọng, khả dã" 望, 郊之細也. 不郊亦無望, 可也 (Hi công tam thập nhất niên 僖公三十一年).
4. Không oán trách. ◇ Đông Quan Hán kí 東觀漢記: "Thượng vấn chư tướng phá tặc sở đắc vật, duy (Lí) Trung độc vô sở lược. Thượng viết: ngã dục tứ chi, chư quân đắc vô vọng hồ" 上問諸將破賊所得物, 惟忠獨無所掠. 上曰: 我欲賜之, 諸君得無望乎 (Lí Trung truyện 李忠傳).
5. Không giới hạn. ◇ Lã Thị Xuân Thu 呂氏春秋: "Thần phú vũ trụ nhi vô vọng" 神覆宇宙而無望 (Hạ hiền 下賢).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. tu sửa
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Sửa chữa, chỉnh trị. ◎ Như: "tu lí cung thất" 修理宮室 sửa chữa nhà cửa.
3. (Động) Xây dựng, kiến tạo. ◎ Như: "tu thủy khố" 修水庫 làm hồ chứa nước, "tu trúc đạo lộ" 修築道路 xây cất đường xá.
4. (Động) Hàm dưỡng, rèn luyện. ◎ Như: "tu thân dưỡng tính" 修身養性.
5. (Động) Học tập, nghiên cứu. ◎ Như: "tự tu" 自修 tự học.
6. (Động) Viết, soạn, trứ thuật. ◎ Như: "tu sử" 修史 viết lịch sử.
7. (Động) Đặc chỉ tu hành (học Phật, học đạo, làm việc thiện tích đức...). ◇ Hàn San 寒山: "Kim nhật khẩn khẩn tu, Nguyện dữ Phật tương ngộ" 今日懇懇修, 願與佛相遇 (Chi nhị lục bát 之二六八) Bây giờ chí thành tu hành, Mong sẽ được cùng Phật gặp gỡ.
8. (Động) Noi, tuân theo, thuận theo. ◇ Thương quân thư 商君書: "Ngộ dân bất tu pháp, tắc vấn pháp quan" 遇民不修法, 則問法官 (Định phận 定分) Gặp dân không tuân theo pháp luật, thì hỏi pháp quan.
9. (Động) Gọt, tỉa, cắt. ◎ Như: "tu chỉ giáp" 修指甲 gọt sửa móng tay.
10. (Tính) Dài, cao, xa (nói về không gian). ◎ Như: "tu trúc" 修竹 cây trúc dài.
11. (Tính) Lâu, dài (nói về thời gian).
12. (Tính) Tốt, đẹp. ◇ Hàn Dũ 韓愈: "Hạnh tuy tu nhi bất hiển ư chúng" 行雖修而不顯於眾 (Tiến học giải 進學解) Đức hạnh mặc dù tốt đẹp nhưng chưa hiển lộ rõ ràng với mọi người.
13. (Tính) Đều, ngay ngắn, có thứ tự, mạch lạc. ◇ Diệp Thích 葉適: "Gia pháp bất giáo nhi nghiêm, gia chánh bất lự nhi tu" 家法不教而嚴, 家政不慮而修 (Nghi nhân trịnh thị mộ chí minh 宜人鄭氏墓志銘) Phép nhà không dạy mà nghiêm, việc nhà không lo mà có thứ tự.
14. (Danh) Người có đức hạnh, tài năng. ◇ Văn tâm điêu long 文心雕龍: "Hậu tiến truy thủ nhi phi vãn, Tiền tu văn dụng nhi vị tiên" 後進追取而非晚, 前修文用而未先 (Tông kinh 宗經).
15. (Danh) Họ "Tu".
Từ điển Thiều Chửu
② Dài, như tu trúc 修竹 cây trúc dài.
③ Tu-đa-la 修多羅 dịch âm tiếng Phạm, nghĩa là kinh. Ðem những lời Phật đã nói chép lại thành sách, gọi là kinh. Nói đủ phải nói là khế kinh 契經 nghĩa là kinh Phật nói đúng lí đúng cơ, không sai một chút nào vậy. Có bản dịch là Tu-đố-lộ 修妒路.
④ Tu-la 修羅 một loài giống như quỷ thần, là một đạo trong lục đạo thiên, nhân, Tu-la, súc sinh, ngã quỷ, địa ngục.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Xây dựng: 新修一條鐵路 Xây dựng mới một tuyến đường sắt;
③ Cắt gọt, sửa gọn, tỉa: 修指甲 Cắt móng tay; 修樹枝 Tỉa nhánh cây;
④ Nghiên cứu (học tập): 自修 Tự học, tự nghiên cứu;
⑤ Viết, biên soạn: 修史 Viết sử;
⑥ (văn) Dài: 修竹 Cây tre dài;
⑦ 【修多羅】tu đa la [xiuduoluó] (tôn) Kinh (Phật) (dịch âm tiếng Phạn); 【修羅】tu la [xiuluó] (tôn) Tu la (một loài tương tự quỷ thần, nằm trong lục đạo: Thiên, nhân, tu la, súc sinh, ngạ quỷ, địa ngục);
⑧ [Xiu] (Họ) Tu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 45
Từ điển trích dẫn
2. Mắc mưu, bị lừa. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Tương chí Tào trại, bối hậu hảm thanh đại chấn, phục binh tứ khởi, Cao Cán tri thị trúng kế, cấp hồi Hồ Quan thành" 將至曹寨, 背後喊聲大震, 伏兵四起, 高幹知是中計, 急回壺關城 (Đệ tam tam hồi) Gần đến trại Tào, sau lưng bỗng có tiếng reo ầm ĩ, quân mai phục bốn phía xông ra. Cao Cán biết là mắc mưu, vội quay về thành Hồ Quan.
Từ điển trích dẫn
2. Thi triển tài năng. ◇ Nhị khắc phách án kinh kì 二刻拍案驚奇: "Nhi kim thế thượng chỉ trọng trước khoa mục, phi thử xuất thân, túng hữu xa già đích, nhất khái bất dụng, sở dĩ hữu kì xảo trí mưu chi nhân, một xứ thiết thi, đa cản khứ tố liễu vi phi tác đãi đích câu đương" 而今世上只重着科目, 非此出身, 縱有奢遮的, 一概不用, 所以有奇巧智謀之人, 沒處設施, 多趕去做了為非作歹的勾當 (Quyển tam cửu).
3. Bố thí. ◇ Vương An Thạch 王安石: "Phật huyễn chư thiên dĩ hí chi, Tràng phiên hương hoa trợ thiết thi" 佛幻諸天以戲之, 幢幡香花助設施 (Phật huyễn 佛幻).
4. Cơ cấu, tổ chức, thiết bị, v.v. ◎ Như: "san nội hữu quân sự thiết thi" 山內有軍事設施.
Từ điển trích dẫn
2. Tâm khéo giỏi, linh mẫn. ◇ Tề Kỉ 齊己: "Nhật nhật chỉ đằng đằng, Tâm cơ hà dĩ hứng" 日日只騰騰, 心機何以興 (Tĩnh tọa 靜坐).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.