phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Dương vật. § Cũng như 屌. ◇ Phùng Mộng Long 馮夢龍: "Đại học sĩ Vạn An lão nhi âm nuy, Huy Nhân Nghê tiến hiền dĩ dược tễ thang tẩy chi, đắc vi Thứ cát sĩ, thụ ngự sử. Thì nhân mục vi tẩy điểu ngự sử" 大學士萬安老而陰痿, 徽人倪進賢以藥劑湯洗之, 得為庶吉士, 授御史. 時人目為洗鳥御史 (Cổ kim đàm khái 古今譚概) Đại học sĩ Vạn An già, bị liệt dương, Huy Nhân Nghê tiến người tài lấy thang thuốc tễ rửa dương vật cho, được làm Thứ cát sĩ, giữ chức ngự sử. Người đương thời coi là "ngự sử rửa chim".
3. (Danh) Tiếng tục, dùng để chửi mắng. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Thậm ma điểu đao! Yêu mại hứa đa tiền! Ngã tam thập văn mãi nhất bả, dã thiết đắc nhục, thiết đắc đậu hủ! Nhĩ đích điểu đao hữu thậm hảo xứ, khiếu tố bảo đao" 甚麼鳥刀! 要賣許多錢! 我三十文買一把, 也切得肉, 切得豆腐! 你的鳥刀有甚好處, 叫做寶刀 (Đệ thập nhị hồi) Cái con đao đồ bỏ này ấy à! Sao đòi bán nhiều tiền thế! Tao (chỉ bỏ) ba mươi tiền cũng mua được một con, thái được thịt, cắt được đậu phụ! Đao cùn của mày thì hay ở chỗ nào mà gọi là đao báu?
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 18
Từ điển trích dẫn
2. Tàn khuyết, không nguyên vẹn, không dùng được làm gì. ◇ Trang Tử 莊子: "Phù chi li kì hình giả, do túc dĩ dưỡng kì thân, chung kì thiên niên" 夫支離其形者, 猶足以養其身, 終其天年 (Nhân gian thế 人間世) Kìa kẻ mang hình hài tàn khuyết vô dụng mà còn đủ nuôi thân sống trọn tuổi trời.
3. Tạp loạn, không có mạch lạc.
4. Phiêu bạc, trôi nổi. ◇ Đỗ Phủ 杜甫: "Chi li đông bắc phong trần tế, Phiêu bạc tây nam thiên địa gian" 支離東北風塵際, 漂泊西南天地間 (Vịnh hoài cổ tích 詠懷古跡).
5. Tiều tụy, hốc hác. ◇ Liêu trai chí dị 聊齋志異: "Cửu chi, diện mục ích chi li, nãi cụ, phục tháo thiện mạch giả chẩn chi" 久之, 面目益支離, 乃懼, 復造善脈者診之 (Đổng Sinh 董生) Lâu sau mặt mũi càng hốc hác, mới sợ hãi lại tìm tới thầy lang chẩn mạch giỏi nhờ khám cho.
6. Nói năng hàm hồ, ậm ừ, ấp úng, không rõ ràng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 2
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Nén lòng, buộc lòng, đành lòng. ◎ Như: "ngã ngận trước tâm giá dạng tố" 我狠著心這樣做 tôi buộc lòng phải làm như thế.
3. (Động) Kiên quyết, cực lực, ra sức. ◎ Như: "ngận mệnh" 狠命 dốc hết sức mình. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Tiện giảo trước nha dụng chỉ đầu ngận mệnh đích tại tha ngạch lô thượng trạc liễu nhất hạ" 便咬著牙用指頭狠命的在他額顱上戳了一下 (Đệ tam thập hồi) (Đại Ngọc) liền nghiến răng, lấy ngón tay hết sức dí vào trán (Bảo Ngọc) một cái.
4. (Phó) Rất, lắm. § Dùng như "ngận" 很. ◎ Như: "ngận hảo" 狠好 rất tốt.
5. Một âm là "ngoan". (Động) Chó cắn nhau.
Từ điển Thiều Chửu
② Một âm là ngận. Như ngận tâm 狠心 lòng tàn nhẫn, ngận hảo 狠好 rất tốt (tục dùng như chữ ngận 很).
Từ điển Trần Văn Chánh
② Độc ác, tàn nhẫn, dữ tợn, hung ác, hung hãn: 狠心 Lòng tàn nhẫn; 凶狠 Hung dữ. (Ngr) Buộc lòng, đành lòng, đành dạ: 我狠着心這樣做 Tôi buộc lòng phải làm như thế;
③ Kiên quyết, mạnh mẽ, ra sức, dốc sức, cực lực: 狠抓業務 Ra sức nắm vững nghiệp vụ;
④ Như 很 [hân] (bộ 彳).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Nén lòng, buộc lòng, đành lòng. ◎ Như: "ngã ngận trước tâm giá dạng tố" 我狠著心這樣做 tôi buộc lòng phải làm như thế.
3. (Động) Kiên quyết, cực lực, ra sức. ◎ Như: "ngận mệnh" 狠命 dốc hết sức mình. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Tiện giảo trước nha dụng chỉ đầu ngận mệnh đích tại tha ngạch lô thượng trạc liễu nhất hạ" 便咬著牙用指頭狠命的在他額顱上戳了一下 (Đệ tam thập hồi) (Đại Ngọc) liền nghiến răng, lấy ngón tay hết sức dí vào trán (Bảo Ngọc) một cái.
4. (Phó) Rất, lắm. § Dùng như "ngận" 很. ◎ Như: "ngận hảo" 狠好 rất tốt.
5. Một âm là "ngoan". (Động) Chó cắn nhau.
Từ điển Thiều Chửu
② Một âm là ngận. Như ngận tâm 狠心 lòng tàn nhẫn, ngận hảo 狠好 rất tốt (tục dùng như chữ ngận 很).
Từ điển Trần Văn Chánh
② Độc ác, tàn nhẫn, dữ tợn, hung ác, hung hãn: 狠心 Lòng tàn nhẫn; 凶狠 Hung dữ. (Ngr) Buộc lòng, đành lòng, đành dạ: 我狠着心這樣做 Tôi buộc lòng phải làm như thế;
③ Kiên quyết, mạnh mẽ, ra sức, dốc sức, cực lực: 狠抓業務 Ra sức nắm vững nghiệp vụ;
④ Như 很 [hân] (bộ 彳).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. tỏ ra, tỏ vẻ
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Tỏ ra, làm ra vẻ. ◎ Như: "sính nhan sắc" 逞顏色 làm ra vẻ, làm bộ, "sính năng" 逞能 trổ tài. ◇ Trang Tử 莊子: "Xử thế bất tiện, vị túc dĩ sính kì năng dã" 處勢不便, 未足以逞其能也 (San mộc 山木) Ở vào thế không tiện, chưa đủ để tỏ tài năng vậy.
Từ điển Thiều Chửu
② Buông tuồng. Như sính nhan sắc 逞顏色 nét mặt buông tuồng ra vẻ làm bộ. Sính ác 逞惡 mặc sức làm ác.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Thực hiện (ý đồ xấu): 陰謀得逞 Thực hiện được âm mưu;
③ Ương ngạnh, bướng bỉnh, buông tuồng, mặc sức: 逞性子 Tính bướng bỉnh; 逞惡 Mặc sức làm ác;
④ (văn) Sướng, thích ý.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 8
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Bệnh tình biến chuyển tốt đẹp, khỏi bệnh. ◎ Như: "toàn dũ" 全愈 bệnh khỏi hẳn. ◇ Tô Thức 蘇軾: "Bệnh giả dĩ dũ" 病者以愈 (Hỉ vủ đình kí 喜雨亭記) Người đau bệnh nhờ đó mà khỏi.
3. (Phó) Càng thêm. ◇ Vương An Thạch 王安石: "Nhập chi dũ thâm, kì tiến dũ nan, nhi kì kiến dũ kì" 入之愈深, 其進愈難, 而其見愈奇 (Du Bao Thiền Sơn kí 遊褒禪山記) Càng vô sâu (trong hang núi) thì càng khó đi mà cảnh tượng càng lạ lùng.
4. (Danh) Họ "Dũ".
Từ điển Thiều Chửu
② Càng, như cầu chi dũ cấp, khứ chi dũ viễn 求之愈急去之愈遠 cầu đấy càng kíp, nó càng lảng xa.
③ Khỏi, bệnh khỏi hẳn gọi là toàn dũ 全愈.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Hơn, tốt: 不如認錯為愈 Chẳng thà nhận lỗi còn hơn; 然則師愈與? Thế thì anh Sư hơn ư? (Luận ngữ);
③ Khỏi bệnh: 病愈 Khỏi bệnh; 全愈 Bệnh khỏi hẳn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 2
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Chỉ dân ở đất ngoài đến. ◇ Mạnh Tử 孟子: "Viễn phương chi nhân, văn quân hành nhân chánh, nguyện thụ nhất triền nhi vi manh" 遠方之人, 聞君行仁政, 願受一廛而為氓 (Đằng Văn Công thượng 滕文公上).
3. (Danh) Dân ở miền thảo dã. ◇ Chiến quốc sách 戰國策: "Bỉ cố vong quốc chi hình dã, nhi bất ưu dân manh" 彼固亡國之形也, 而不憂民氓 (Tần sách nhất 秦策一, Trương Nghi thuyết Tần Vương 張儀說秦王) Nước đó có cái địa thế vong quốc, mà lại không biết lo cho dân dã gì cả. § "Bào Bưu chú: Tại dã viết "manh"" 鮑彪注: 在野曰氓.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tên lưu manh;
② Lưu manh: 耍流氓 Giở trò lưu manh; 流氓習氣 Thói lưu manh. Xem 氓 [méng].
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 3
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. bãi cỏ, bãi đất hoang
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Họ "Phái".
3. (Phó) Dồi dào, sung sức, hưng thịnh. ◎ Như: "sung phái" 充沛 đầy dẫy, mạnh mẽ. ◇ Mạnh Tử 孟子: "Phái nhiên hạ vũ" 沛然下雨 (Lương Huệ Vương thượng 梁惠王上) Mưa xuống sầm sập.
4. § Ta quen đọc là "bái".
Từ điển Thiều Chửu
② Chảy sầm sầm, như phái nhiên hạ vũ 沛然下雨 (Mạnh Tử 孟子) mưa xuống sầm sầm. Phàm nói cái gì khí thế đầy rẫy mạnh mẽ đều gọi là phái hay sung phái 充沛.
③ Ðiên bái, gặp sự hoạn nạn, vì hoàn cảnh làm nghiêng ngửa gọi là điên phái 顛沛.
④ Nhanh chóng.
⑤ Lụn, đổ, ta quen đọc là chữ bái.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Dồi dào, sung túc, đầy, tầm tã, xầm xập: 精力充沛 Sức khỏe dồi dào, sung sức; 大雨沛然 Mưa như trút, mưa tầm tã; 天油然作雲,沛然下雨 Trời thình lình nổi mây, xầm xập đổ mưa (Mạnh tử);
③ Hoạn nạn: 顛沛 Điên đảo hoạn nạn;
④ Nhanh chóng;
⑤ Lụn, đổ.
Từ ghép 5
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. bãi cỏ, bãi đất hoang
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Họ "Phái".
3. (Phó) Dồi dào, sung sức, hưng thịnh. ◎ Như: "sung phái" 充沛 đầy dẫy, mạnh mẽ. ◇ Mạnh Tử 孟子: "Phái nhiên hạ vũ" 沛然下雨 (Lương Huệ Vương thượng 梁惠王上) Mưa xuống sầm sập.
4. § Ta quen đọc là "bái".
Từ điển Thiều Chửu
② Chảy sầm sầm, như phái nhiên hạ vũ 沛然下雨 (Mạnh Tử 孟子) mưa xuống sầm sầm. Phàm nói cái gì khí thế đầy rẫy mạnh mẽ đều gọi là phái hay sung phái 充沛.
③ Ðiên bái, gặp sự hoạn nạn, vì hoàn cảnh làm nghiêng ngửa gọi là điên phái 顛沛.
④ Nhanh chóng.
⑤ Lụn, đổ, ta quen đọc là chữ bái.
Từ ghép 2
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. rộng về phương Nam Bắc (xem: quảng 廣)
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Cũng chỉ bề ngang hoặc bề chu vi. ◇ Sử Kí 史記: "Trúc trường thành, nhân địa hình, dụng chế hiểm tắc, khởi Lâm Thao, chí Liêu Đông, diên mậu vạn dư lí" 築長城, 因地形, 用制險塞,起臨洮, 至遼東, 延袤萬餘里 (Mông Điềm liệt truyện 蒙恬列傳) Xây dựng Trường Thành, tùy theo địa thế, dùng làm chỗ hiểm yếu, từ Lâm Thao tới Liêu Đông, dài rộng hơn một vạn dặm.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Mua bán. ◎ Như: "mậu dịch" 貿易 mua bán.
3. (Động) Thay đổi, biến dịch. ◇ Lương Chiêu Minh thái tử 梁昭明太子: "Viêm lương thủy mậu, xúc hứng tự cao" 炎涼始貿, 觸興自高 (Đáp Tấn Vương thư 答晉王書) Nóng lạnh vừa biến đổi, cảm hứng tự lên cao.
4. (Động) Lẫn lộn. ◇ Bùi Nhân 裴駰: "Thị phi tương mậu, chân ngụy suyễn tạp" 是非相貿, 真偽舛雜 (Sử kí tập giải tự 史記集解序) Đúng sai lẫn lộn, thực giả hỗn tạp.
5. (Phó) Bừa bãi, cẩu thả, tùy tiện. ◎ Như: "mậu nhiên" 貿然 tùy tiện. ◇ Cù Hựu 瞿佑: "Bằng hữu dã bất cảm mậu nhiên hảm tha" 朋友也不敢貿然喊他 (Tu Văn xá nhân truyện 修文舍人傳) Người bạn không dám đường đột gọi ông.
6. (Danh) Họ "Mậu".
7. (Tính) "Mậu mậu" 貿貿: (1) Lèm nhèm, lờ mờ. (2) Hồ đồ, mê muội. ◇ Lí Xương Kì 李昌祺: "Mậu mậu vu nho" 貿貿迂儒 (Thái San ngự sử truyện 泰山御史傳) Hủ nho hồ đồ.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Lẫn lộn;
③ (văn) Ẩu, bừa bãi, cẩu thả.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 5
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.