phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Bái phỏng, xin gặp (có ý kính trọng). ◎ Như: "yết kiến" 謁見, "bái kiến" 拜見.
3. (Động) Gặp gỡ, hội ngộ, tiếp đãi. ◇ Sử Kí 史記: "Tần vương tọa Chương Đài, kiến Tương Như" 秦王坐章臺, 見相如 (Liêm Pha Lạn Tương Như truyện 廉頗藺相如傳) Vua Tần ngự ở (hành cung) Chương Đài tiếp kiến Tương Như.
4. (Động) Xem. ◎ Như: "kiến thượng" 見上 xem trên.
5. (Động) Gặp phải, đụng, chạm. ◎ Như: "kiến thủy tức dong" 見水即溶 gặp phải nước liền tan.
6. (Động) Bị, được (thể bị động). ◎ Như: "kiến nghi" 見疑 bị ngờ, "kiến hại" 見害 bị hại. ◇ Sử Kí 史記: "Tín nhi kiến nghi, trung nhi bị báng" 信而見疑, 忠而被謗 (Khuất Nguyên Giả Sanh truyện 屈原賈生傳) Chân tín mà bị ngờ vực, trung mà bị gièm pha. ◇ Pháp Hoa Kinh 法華經: "Tâm hoan hỉ sung mãn, Như cam lộ kiến quán" 心歡喜充滿, 如甘露見灌 (Thụ học vô học nhân kí phẩm đệ cửu 授學無學人記品第九) Trong lòng tràn ngập vui mừng, Như được rưới nước cam lộ.
7. (Danh) Chỗ hiểu tới, điều hiểu thấy. ◎ Như: "thiển kiến" 淺見 sự hiểu biết nông cạn, "thiên kiến" 偏見 ý kiến thiện lệch, "viễn kiến" 遠見 cái thấy xa rộng.
8. (Danh) Họ "Kiến".
9. (Phó) Có chiều hướng, có xu hướng. ◎ Như: "nhật kiến hảo chuyển" 日見好轉 từ từ biến chuyển tốt đẹp hơn, "nhật kiến hưng vượng" 日見興旺 mỗi ngày dần dà hưng vượng hơn lên.
10. (Phó) Đặt trước động từ, biểu thị chủ thể là đối tượng của hành động. ◎ Như: "thỉnh vật kiến tiếu" 請勿見笑 xin đừng cười tôi, "thỉnh đa kiến lượng" 請多見諒 xin thể tình cho tôi. ◇ Sưu thần hậu kí 搜神後記: "Dĩ thử cẩu kiến dữ, tiện đương tương xuất" 以此狗見與, 便當相出 (Quyển cửu) Cho tôi con chó này, tôi sẽ cứu anh ra.
11. Một âm là "hiện". (Động) Tỏ rõ, hiện ra. § Cũng như "hiện" 現. ◇ Đỗ Phủ 杜甫: "Ô hô! hà thì nhãn tiền đột ngột hiện thử ốc, Ngô lư độc phá thụ đống tử diệc túc" 嗚呼! 何時眼前突兀見此屋, 吾廬獨破受凍死亦足 (Mao ốc vi thu phong Sở phá ca 茅屋為秋風所破歌) Ôi, bao giờ nhà ấy chợt xuất hiện ngay trước mắt, Riêng ta nhà nát, bị chết cóng, ta cũng mãn nguyện. ◇ Luận Ngữ 論語: "Thiên hạ hữu đạo tắc hiện, vô đạo tắc ẩn" 天下有道則見, 無道則隱 (Thái Bá 泰伯) Thiên hạ có đạo, thì ra làm quan, còn như thiên hạ vô đạo, thì ở ẩn.
12. (Động) Tiến cử, giới thiệu. ◇ Tả truyện 左傳: "Tề Báo hiện Tống Lỗ ư Công Mạnh" 齊豹見宋魯於公孟 (Chiêu Công nhị thập niên 昭公二十年) Tề Báo tiến cử Tống Lỗ lên Công Mạnh.
13. (Tính) Nay, bây giờ, hiện tại. ◇ Mạnh Hán Khanh 孟漢卿: "Hiện niên tam thập ngũ tuế" 見年三十五歲 (Ma hợp la 魔合羅, Đệ tam chiết) Năm nay ba mươi lăm tuổi.
14. (Tính) Hiện có, sẵn có. ◇ Sử Kí 史記: "Sĩ tốt thực dụ thục, quân vô hiện lương" 士卒食芋菽, 軍無見糧 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Sĩ tốt ăn ăn khoai, đậu, quân không có lương thực sẵn sàng.
15. (Danh) Cái trang sức ngoài quan tài (thời xưa).
Từ điển Thiều Chửu
② Ý biết, như kiến địa 見地 chỗ biết tới, kiến giải 見解 chỗ hiểu biết, v.v.
③ Yết kiến. Như tham kiến 參見 vào hầu.
④ Bị. Như kiến nghi 見疑 bị ngờ, kiến hại 見害 bị hại, v.v.
⑤ Một âm là hiện. Tỏ rõ, hiện ra. Như thiên hạ hữu đạo tắc hiện 天下有道則見 thiên hạ có đạo thì ra làm quan mà làm vẻ vang ở đời.
⑥ Tiến cử.
⑦ Cái trang sức ngoài áo quan.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Tiến cử;
③ Đồ trang sức ngoài quan tài.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Bái phỏng, xin gặp (có ý kính trọng). ◎ Như: "yết kiến" 謁見, "bái kiến" 拜見.
3. (Động) Gặp gỡ, hội ngộ, tiếp đãi. ◇ Sử Kí 史記: "Tần vương tọa Chương Đài, kiến Tương Như" 秦王坐章臺, 見相如 (Liêm Pha Lạn Tương Như truyện 廉頗藺相如傳) Vua Tần ngự ở (hành cung) Chương Đài tiếp kiến Tương Như.
4. (Động) Xem. ◎ Như: "kiến thượng" 見上 xem trên.
5. (Động) Gặp phải, đụng, chạm. ◎ Như: "kiến thủy tức dong" 見水即溶 gặp phải nước liền tan.
6. (Động) Bị, được (thể bị động). ◎ Như: "kiến nghi" 見疑 bị ngờ, "kiến hại" 見害 bị hại. ◇ Sử Kí 史記: "Tín nhi kiến nghi, trung nhi bị báng" 信而見疑, 忠而被謗 (Khuất Nguyên Giả Sanh truyện 屈原賈生傳) Chân tín mà bị ngờ vực, trung mà bị gièm pha. ◇ Pháp Hoa Kinh 法華經: "Tâm hoan hỉ sung mãn, Như cam lộ kiến quán" 心歡喜充滿, 如甘露見灌 (Thụ học vô học nhân kí phẩm đệ cửu 授學無學人記品第九) Trong lòng tràn ngập vui mừng, Như được rưới nước cam lộ.
7. (Danh) Chỗ hiểu tới, điều hiểu thấy. ◎ Như: "thiển kiến" 淺見 sự hiểu biết nông cạn, "thiên kiến" 偏見 ý kiến thiện lệch, "viễn kiến" 遠見 cái thấy xa rộng.
8. (Danh) Họ "Kiến".
9. (Phó) Có chiều hướng, có xu hướng. ◎ Như: "nhật kiến hảo chuyển" 日見好轉 từ từ biến chuyển tốt đẹp hơn, "nhật kiến hưng vượng" 日見興旺 mỗi ngày dần dà hưng vượng hơn lên.
10. (Phó) Đặt trước động từ, biểu thị chủ thể là đối tượng của hành động. ◎ Như: "thỉnh vật kiến tiếu" 請勿見笑 xin đừng cười tôi, "thỉnh đa kiến lượng" 請多見諒 xin thể tình cho tôi. ◇ Sưu thần hậu kí 搜神後記: "Dĩ thử cẩu kiến dữ, tiện đương tương xuất" 以此狗見與, 便當相出 (Quyển cửu) Cho tôi con chó này, tôi sẽ cứu anh ra.
11. Một âm là "hiện". (Động) Tỏ rõ, hiện ra. § Cũng như "hiện" 現. ◇ Đỗ Phủ 杜甫: "Ô hô! hà thì nhãn tiền đột ngột hiện thử ốc, Ngô lư độc phá thụ đống tử diệc túc" 嗚呼! 何時眼前突兀見此屋, 吾廬獨破受凍死亦足 (Mao ốc vi thu phong Sở phá ca 茅屋為秋風所破歌) Ôi, bao giờ nhà ấy chợt xuất hiện ngay trước mắt, Riêng ta nhà nát, bị chết cóng, ta cũng mãn nguyện. ◇ Luận Ngữ 論語: "Thiên hạ hữu đạo tắc hiện, vô đạo tắc ẩn" 天下有道則見, 無道則隱 (Thái Bá 泰伯) Thiên hạ có đạo, thì ra làm quan, còn như thiên hạ vô đạo, thì ở ẩn.
12. (Động) Tiến cử, giới thiệu. ◇ Tả truyện 左傳: "Tề Báo hiện Tống Lỗ ư Công Mạnh" 齊豹見宋魯於公孟 (Chiêu Công nhị thập niên 昭公二十年) Tề Báo tiến cử Tống Lỗ lên Công Mạnh.
13. (Tính) Nay, bây giờ, hiện tại. ◇ Mạnh Hán Khanh 孟漢卿: "Hiện niên tam thập ngũ tuế" 見年三十五歲 (Ma hợp la 魔合羅, Đệ tam chiết) Năm nay ba mươi lăm tuổi.
14. (Tính) Hiện có, sẵn có. ◇ Sử Kí 史記: "Sĩ tốt thực dụ thục, quân vô hiện lương" 士卒食芋菽, 軍無見糧 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Sĩ tốt ăn ăn khoai, đậu, quân không có lương thực sẵn sàng.
15. (Danh) Cái trang sức ngoài quan tài (thời xưa).
Từ điển Thiều Chửu
② Ý biết, như kiến địa 見地 chỗ biết tới, kiến giải 見解 chỗ hiểu biết, v.v.
③ Yết kiến. Như tham kiến 參見 vào hầu.
④ Bị. Như kiến nghi 見疑 bị ngờ, kiến hại 見害 bị hại, v.v.
⑤ Một âm là hiện. Tỏ rõ, hiện ra. Như thiên hạ hữu đạo tắc hiện 天下有道則見 thiên hạ có đạo thì ra làm quan mà làm vẻ vang ở đời.
⑥ Tiến cử.
⑦ Cái trang sức ngoài áo quan.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Xem: 見第五卷第125頁 Xem trang 125 tập V ;
③ Thăm: 他要來見你 Anh ấy muốn đến thăm anh;
④ Gặp, tiếp, yết kiến: 我不想見他 Tôi không muốn gặp anh ấy; 接見客人 Tiếp khách;
⑤ Ý kiến: 不能固執己見 Không được khư khư giữ ý kiến của mình;
⑥ (văn) Bị, được: 見笑 Bị chê cười; 見諒 Được khoan thứ;
⑦ (trợ): 看見 Trông thấy; 聽不見 Không nghe rõ;
⑧ (văn) Tôi (dùng như đại từ nhân xưng ngôi thứ nhất, ở vị trí của tân ngữ và đặt trước động từ): 以此狗見與,便當相出 Cho tôi con chó này, tôi sẽ cứu anh ra (Sưu thần hậu kí);
⑨ (văn) Hiện đang: 武即書對:兒見在,未死 Ông Võ liền viết thư trả lời: Đứa trẻ đang còn sống, chưa chết (Hán thư: Ngoại thích truyện);
⑩ [Jiàn] (Họ) Kiến. Xem 見, 現 [xiàn].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 58
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. thô lỗ
3. đần độn
4. nước Lỗ
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Nước "Lỗ" 魯, thuộc vùng Sơn Đông 山東 bây giờ. ◇ Nguyễn Du 阮攸: "Hà xứ thánh hiền tùng bách hạ? Biệt thành huyền tụng Lỗ Trâu dư" 何處聖賢松柏下, 別城絃誦魯鄒餘 (Đông lộ 東路) Dưới cây tùng cây bá, thánh hiền ở nơi nào? Trong thành nước Lỗ nước Trâu, tiếng đàn tiếng đọc sách vẫn còn lưa.
Từ điển Thiều Chửu
② Nước Lỗ 魯, thuộc vùng Sơn Ðông 山東 bây giờ. Nguyễn Du 阮攸: Hà xứ thánh hiền tùng bách hạ? Biệt thành huyền tụng Lỗ Trâu dư 何處聖賢松柏下,別城絃誦魯鄒餘 Dưới cây tùng cây bá, thánh hiền ở nơi nào? Trong thành nước Lỗ nước Trâu, tiếng đàn tiếng đọc sách vẫn còn lưu.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Tục tằn, thô bỉ: 粗魯 Thô lỗ;
③ [Lư] Nước Lỗ (thời nhà Chu, ở miền nam tỉnh Sơn Đông hiện nay);
④ [Lư] (Tên gọi tắt của) tỉnh Sơn Đông;
⑤ [Lư] (Họ) Lỗ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 5
Từ điển trích dẫn
2. Tỉ dụ người hoặc sự vật dùng để chêm, đệm. ◇ Bình Chú 平鑄: "(Ngã quân) bả đệ nhất cá tiết tử tắc tiến liễu địch nhân phòng thủ đích nam ngạn" (我軍)把第一個楔子塞進了敵人防守的南岸 (Chuyển chiến Giang Hoài Hà Hán 轉戰江淮河漢).
3. Đoạn văn dẫn nhập cho từng chương, hồi... (trong tuồng hoặc tiểu thuyết). ◇ Nho lâm ngoại sử 儒林外史: "Cứu cánh Vương Miện hà tằng tố quá nhất nhật quan? Sở dĩ biểu bạch nhất phiên. Giá bất quá thị cá tiết tử, hạ diện hoàn hữu chánh văn" 究竟王冕何曾做過一日官? 所以表白一番. 這不過是個楔子, 下面還有正文 (Đệ nhất hồi).
Từ điển trích dẫn
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Hang núi, hỏm núi.
3. (Danh) Sự cùng đường, cùng khốn. ◇ Thi Kinh 詩經: "Tiến thối duy cốc" 進退維谷 (Đại nhã 大雅, Tang nhu 桑柔) Tiến thoái đều cùng đường.
4. Một âm là "lộc". (Danh) "Lộc Lãi" 谷蠡 một danh hiệu phong sắc cho các chư hầu Hung nô.
5. Lại một âm là "dục". (Danh) Nước dân tộc thiểu số "Đột Dục Hồn" 吐谷渾, nay ở vào vùng Thanh Hải 青海 và một phần tỉnh Tứ Xuyên 四川, Trung Quốc.
Từ điển Thiều Chửu
② Hang, núi có chỗ thủng hỏm vào gọi là cốc.
③ Cùng đường, như Kinh Thi nói tiến thoái duy cốc 進退維谷 tiến thoái đều cùng đường.
④ Một âm là lộc. Lộc lãi 谷蠡 một danh hiệu phong sắc cho các chư hầu Hung nô.
⑤ Lại một âm là dục. Nước Ðột Dục Hồn 吐谷渾.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (đph) Lúa gạo: 糯穀 Lúa nếp; 粳穀 Lúa lốc; 稻穀 Thóc lúa;
③ (văn) Hay, tốt, lành: 戩穀 Rất mực hay ho;
④ (văn) Sống: 穀則異室 Sống thì ở khác nhà (Thi Kinh);
⑤ (văn) Nuôi;
⑥ Trẻ con;
⑦ [Gư] (Họ) Cốc.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Hang;
③ (văn) Cùng đường, tình trạng gay go: 進退維谷 Tiến lui đều cùng đường (Thi Kinh);
④ [Gư] (Họ) Cốc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 15
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Hang núi, hỏm núi.
3. (Danh) Sự cùng đường, cùng khốn. ◇ Thi Kinh 詩經: "Tiến thối duy cốc" 進退維谷 (Đại nhã 大雅, Tang nhu 桑柔) Tiến thoái đều cùng đường.
4. Một âm là "lộc". (Danh) "Lộc Lãi" 谷蠡 một danh hiệu phong sắc cho các chư hầu Hung nô.
5. Lại một âm là "dục". (Danh) Nước dân tộc thiểu số "Đột Dục Hồn" 吐谷渾, nay ở vào vùng Thanh Hải 青海 và một phần tỉnh Tứ Xuyên 四川, Trung Quốc.
Từ điển Thiều Chửu
② Hang, núi có chỗ thủng hỏm vào gọi là cốc.
③ Cùng đường, như Kinh Thi nói tiến thoái duy cốc 進退維谷 tiến thoái đều cùng đường.
④ Một âm là lộc. Lộc lãi 谷蠡 một danh hiệu phong sắc cho các chư hầu Hung nô.
⑤ Lại một âm là dục. Nước Ðột Dục Hồn 吐谷渾.
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Hang núi, hỏm núi.
3. (Danh) Sự cùng đường, cùng khốn. ◇ Thi Kinh 詩經: "Tiến thối duy cốc" 進退維谷 (Đại nhã 大雅, Tang nhu 桑柔) Tiến thoái đều cùng đường.
4. Một âm là "lộc". (Danh) "Lộc Lãi" 谷蠡 một danh hiệu phong sắc cho các chư hầu Hung nô.
5. Lại một âm là "dục". (Danh) Nước dân tộc thiểu số "Đột Dục Hồn" 吐谷渾, nay ở vào vùng Thanh Hải 青海 và một phần tỉnh Tứ Xuyên 四川, Trung Quốc.
Từ điển Thiều Chửu
② Hang, núi có chỗ thủng hỏm vào gọi là cốc.
③ Cùng đường, như Kinh Thi nói tiến thoái duy cốc 進退維谷 tiến thoái đều cùng đường.
④ Một âm là lộc. Lộc lãi 谷蠡 một danh hiệu phong sắc cho các chư hầu Hung nô.
⑤ Lại một âm là dục. Nước Ðột Dục Hồn 吐谷渾.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
Từ điển phổ thông
2. hăng say
Từ điển trích dẫn
2. Gắng gượng. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Nhược thuyết nhất nhị bách, nô tài hoàn khả ba kết; giá ngũ lục bách, nô tài nhất thì na lí bạn đắc lai" 若說一二百, 奴才還可巴結; 這五六百, 奴才一時那裡辦得來 (Đệ lục thập tứ hồi) Nếu một hai trăm con có thể gắng gượng được, chứ những năm sáu trăm thì con lấy đâu ra.
3. Nỗ lực, gắng sức. ◇ Lưu Đình Tín 劉庭信: "Đốc đốc mịch mịch chung tuế ba kết, Cô cô lánh lánh triệt dạ tư ta" 篤篤寞寞終歲巴結, 孤孤另另徹夜咨嗟 (Tưởng nhân sanh khúc 想人生曲) Lẩn quẩn loanh quanh cả năm quần quật, Một thân một mình suốt đêm than thở.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Thân ái như anh em. ◇ Chiến quốc sách 戰國策: "Kim Tần Sở giá tử thủ phụ, vi côn đệ chi quốc" 今秦楚嫁子取婦, 為昆弟之國 (Tề sách nhất 齊策一) Nay Tần và Sở gả con cưới vợ thông hôn với nhau, thành hai nước (giao hảo như) anh em.
3. Người đồng bối, bạn bè thân thích ngang hàng. ◇ Hậu Hán Thư 後漢書: "Nãi tận tán dĩ ban côn đệ cố cựu, thân ý dương cừu bì khố" 乃盡散以班昆弟故舊, 身衣羊裘皮褲 (Mã Viện truyện 馬援傳) Bèn đem hết tiền của chia cho bạn bè thân thích cũ, tự mình chỉ mặc quần da áo cừu.
giản thể
Từ điển phổ thông
2. thắng bạc
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
② Được lời, được lãi;
③ (văn) Chậm trễ;
④ (văn) Quá;
⑤ (văn) Tiến lên;
⑥ (văn) Gánh vác, mang: 贏三日之糧 Gánh lương thực ăn trong ba ngày (Tuân tử: Nghị binh);
⑦ (văn) Tiếp đãi: 以贏諸侯 Để tiếp đãi các nước chư hầu (Tả truyện: Tương công tam thập nhất niên).
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển trích dẫn
2. Chỉ "cử nhân" 舉人.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.