Từ điển trích dẫn
2. Tỉ dụ thời thế, xã hội suy đồi. ◇ Hàn Dũ 韓愈: "Chướng bách xuyên nhi đông chi, hồi cuồng lan ư kí đảo" 障百川而東之, 迴狂瀾於既倒 (Tiến học giải 進學解).
3. Biến động dữ dội. ◇ Lương Khải Siêu 梁啟超: "Thì thiên thất bách cửu thập tam niên chi thu, cách mệnh chi cuồng lan, oanh thiên hám địa" 時千七百九十三年之秋, 革命之狂瀾, 轟天撼地 (Cận thế đệ nhất nữ kiệt La Lan phu nhân truyện 近世第一女杰羅蘭夫人傳).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Các người có tri thức học vấn, các nho sinh. ◇ Lỗ Tấn 魯迅: "(Thủy Hoàng) hựu tiệm tính kiêm liệt quốc, tuy diệc triệu văn học, trí bác sĩ, nhi chung tắc phần thiêu "Thi", "Thư", sát chư sanh thậm chúng" 始皇又漸併兼列國, 雖亦召文學, 置博士, 而終則焚燒《詩》,《書》, 殺諸生甚眾 (Hán văn học sử cương yếu 漢文學史綱要, Đệ ngũ thiên 第五篇).
3. Các học trò, các đệ tử. ◇ Hàn Dũ 韓愈: "Quốc tử tiên sanh thần nhập Thái học, chiêu chư sanh lập quán hạ" 國子先生晨入太學, 招諸生立館下 (Tiến học giải 進學解).
4. Dưới hai thời nhà Minh và nhà Thanh gọi người nhập học là "chư sanh" 諸生. ◇ Diệp Thịnh 葉盛: "Dực nhật, tế tửu suất học quan chư sanh thượng biểu tạ ân" 翌日, 祭酒率學官諸生上表謝恩 (Thủy đông nhật kí 水東日記, Dương đỉnh tự thuật vinh ngộ sổ sự 楊鼎自述榮遇數事).
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Che chở, bảo vệ. ◇ Sử Kí 史記: "Hạng Bá diệc bạt kiếm khởi vũ, thường dĩ thân dực tế Bái Công, Trang bất đắc kích" 項伯亦拔劍起舞, 常以身翼蔽沛公, 莊不得擊 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Hạng Bá cũng tuốt kiếm đứng dậy múa, luôn luôn lấy thân mình che cho Bái Công, Trang không đâm được.
3. (Động) Bao gồm, bao trùm. ◇ Luận Ngữ: "Thi tam bách, nhất ngôn dĩ tế chi, viết: "tư vô tà"" 詩三百, 一言以蔽之, 曰: 思無邪 (Vi chính 為政) Thi có ba trăm thiên, nhưng chỉ một lời có thể thâu tóm được tất cả là: không nghĩ bậy.
4. (Động) Bị cản trở, bị khuất lấp. ◎ Như: "tắc thông tế minh" 塞聰蔽明 che lấp mất khiếu sáng.
5. (Động) Xử quyết. ◎ Như: "tế tội" 蔽罪 xử quyết tội tình.
6. Một âm là "phất". (Danh) Bức rèm che bên xe thời cổ.
Từ điển Thiều Chửu
② Lấp, che đậy, đương được. Như nhất ngôn dĩ tế chi 一言以蔽之 một lời bao trùm hết được, bất túc dĩ tế kì cô 不足以蔽其辜 không đủ che lấp được tội, v.v.
③ Che lấp. Như tắc thông tế minh 塞聰蔽明 che lấp mất khiếu sáng.
④ Xử quyết. Như tế tội 蔽罪 xử quyết tội tình.
⑤ Một âm là phất. Bức rèm che bên xe thời cổ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Che chở, bảo vệ. ◇ Sử Kí 史記: "Hạng Bá diệc bạt kiếm khởi vũ, thường dĩ thân dực tế Bái Công, Trang bất đắc kích" 項伯亦拔劍起舞, 常以身翼蔽沛公, 莊不得擊 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Hạng Bá cũng tuốt kiếm đứng dậy múa, luôn luôn lấy thân mình che cho Bái Công, Trang không đâm được.
3. (Động) Bao gồm, bao trùm. ◇ Luận Ngữ: "Thi tam bách, nhất ngôn dĩ tế chi, viết: "tư vô tà"" 詩三百, 一言以蔽之, 曰: 思無邪 (Vi chính 為政) Thi có ba trăm thiên, nhưng chỉ một lời có thể thâu tóm được tất cả là: không nghĩ bậy.
4. (Động) Bị cản trở, bị khuất lấp. ◎ Như: "tắc thông tế minh" 塞聰蔽明 che lấp mất khiếu sáng.
5. (Động) Xử quyết. ◎ Như: "tế tội" 蔽罪 xử quyết tội tình.
6. Một âm là "phất". (Danh) Bức rèm che bên xe thời cổ.
Từ điển Thiều Chửu
② Lấp, che đậy, đương được. Như nhất ngôn dĩ tế chi 一言以蔽之 một lời bao trùm hết được, bất túc dĩ tế kì cô 不足以蔽其辜 không đủ che lấp được tội, v.v.
③ Che lấp. Như tắc thông tế minh 塞聰蔽明 che lấp mất khiếu sáng.
④ Xử quyết. Như tế tội 蔽罪 xử quyết tội tình.
⑤ Một âm là phất. Bức rèm che bên xe thời cổ.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Che lấp, bao trùm hết: 一言以蔽之 Một lời bao trùm hết cả; 不足以蔽其辜 Không đủ che lấp được tội.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 7
Từ điển trích dẫn
2. Báo cho biết thời giờ. Ngày xưa, dùng đồng hồ 銅壺 nhỏ giọt, tùy theo mực nước cao thấp trên cái tên khắc đặt trong hồ mà biết thời giờ. ◇ Tây du kí 西遊記: "San trung hựu một đả canh truyền tiễn, bất tri thì phân, chỉ tự gia tương tị khổng trung xuất nhập chi khí điều định" 山中又沒打更傳箭, 不知時分, 只自家將鼻孔中出入之氣調定 (Đệ nhị hồi) Trong núi không có báo canh hoặc đồng hồ, không biết giờ giấc, chỉ tự mình theo hơi thở ra hít vào ở lỗ mũi mà đoán định.
Từ điển trích dẫn
2. Chỉ ba vị tài tử cùng có danh tiếng một thời: (1) Đời Tấn: "Phan Thao" 潘滔, "Lưu Dư" 劉輿 và "Bùi Mạc" 裴邈. (2) Đời Bắc Tề: "Ngụy Thu" 魏收, "Ôn Tử Thăng" 溫子昇 và "Hình Tử Tài" 刑子才.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Râu, tóc. ◎ Như: "nhị mao" 二毛 người đã hai thứ tóc (tuổi tác). ◇ Hạ Chi Chương 賀之章: "Thiếu tiểu li gia lão đại hồi, Hương âm vô cải tấn mao thôi" 少小離家老大回, 鄉音無改鬢毛衰 (Hồi hương ngẫu thư 回鄉偶書) Lúc nhỏ tuổi xa nhà, đến khi già cả trở về, Giọng nói quê nhà không đổi, tóc mai suy kém.
3. (Danh) Mốc, meo. ◎ Như: "man đầu phóng cửu liễu, tựu yếu trưởng mao" 饅頭放久了, 就要長毛 bánh bột để lâu, sắp bị lên mốc rồi.
4. (Danh) Mượn chỉ loài thú. ◇ Phạm Trọng Yêm 范仲淹: "Hạ miện quần mao độn" 下眄群毛遁 (Điêu ngạc tại thu thiên 雕鶚在秋天) Dưới trông bầy thú chạy trốn.
5. (Danh) Cây cỏ. § Thông "mao" 芼. ◎ Như: "bất mao chi địa" 不毛之地 đất không có cây cỏ.
6. (Danh) Tục dùng thay chữ "hào" 毫, nói về "hào li" 毫釐.
7. (Danh) Tên một binh khí thời xưa.
8. (Danh) Hào (tiền). § Tục dùng như "giác" 角.
9. (Danh) Họ "Mao".
10. (Tính) Thô, không tinh tế, chưa gia công. ◎ Như: "mao thiết" 毛鐵 sắt thô, "mao tháo" 毛糙 thô tháo, xù xì.
11. (Tính) Chưa thuần tịnh. ◎ Như: "mao trọng" 毛重 trọng lượng kể cả bao bì, "mao lợi" 毛利 tổng lợi nhuận.
12. (Tính) Nhỏ bé, nhỏ nhặt. ◎ Như: "mao cử tế cố" 毛舉細故 đưa ra những cái nhỏ mọn, "mao hài tử" 毛孩子 nhóc con.
13. (Tính) Lờ mờ, mô hồ. ◇ Khắc Phi 克非: "Lí Khắc đài đầu vọng thiên, nhất loan mao nguyệt, kỉ khỏa sơ tinh" 李克抬頭望天, 一彎毛月, 幾顆疏星 (Xuân triều cấp 春潮急, Thập lục) Lí Khắc ngẩng đầu nhìn trời, một vành cung trăng lờ mờ, vài ngôi sao thưa thớt.
14. (Động) Nổi giận, phát cáu.
15. (Động) Sợ hãi, hoảng sợ. ◎ Như: "hách mao liễu" 嚇毛了 làm cho phát khiếp, "mao cước kê" 毛腳雞 chân tay luống cuống, hành động hoảng hốt.
16. (Động) Sụt giá, mất giá. ◎ Như: "hóa tệ mao liễu" 貨幣毛了 tiền tệ sụt giá.
17. (Phó) Khoảng chừng, vào khoảng, đại ước. ◇ Mao Thuẫn 茅盾: "Mao toán toán dã hữu nhị thập vạn" 毛算算也有二十萬 (Đa giác quan hệ 多角關係) Tính ra ước độ hai mươi vạn.
Từ điển Thiều Chửu
② Râu tóc người ta cũng gọi là mao, như nhị mao người đã hai thứ tóc (tuổi tác).
③ Loài cây cỏ, như bất mao chi địa 不毛之地 đất không có cây cỏ.
④ Tục gọi đồ gì làm thô kệch không được tinh tế gọi là mao. Phàm nói vật gì nhỏ mà nhiều cũng gọi là mao, như mao cử tế cố 毛舉細故 cử cả những phần nhỏ mọn.
⑤ Nhổ lông. Tục dùng thay chữ hào 毫 nói về hào li.
⑥ Một âm là mô. Không.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Râu tóc: 二毛 (Đầu đã) hai thứ tóc;
③ Cây cỏ: 不毛之地 Đất không có cây cỏ, đất khô cằn;
④ Mốc: 饅頭放久了就要長毛 Bánh mì hấp để lâu sẽ bị mốc;
⑤ Thô, chưa gia công, gộp: 毛鐵 Sắt thô; 毛利 Lãi gộp;
⑥ Nhỏ, bé: 毛孩子 Nhóc con; 毛舉細故 Nêu cả những điều nhỏ nhặt;
⑦ Tiền tệ sụt giá: 票子毛 Tiền mất giá;
⑧ Bừa, cẩu thả, ẩu: 毛手毛腳 Làm ẩu, làm cẩu thả;
⑨ Sợ hãi, ghê rợn, khiếp: 心裡直發毛 Trong lòng thấy ghê rợn; 這下可把他嚇毛了 Lần này làm cho hắn sợ khiếp vía;
⑩ (đph) Phát cáu, tức giận;
⑪ (khn) Hào (đơn vị tiền tệ) (như 毫);
⑫ [Máo] (Họ) Mao.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 23
phồn & giản thể
Từ điển Thiều Chửu
② Râu tóc người ta cũng gọi là mao, như nhị mao người đã hai thứ tóc (tuổi tác).
③ Loài cây cỏ, như bất mao chi địa 不毛之地 đất không có cây cỏ.
④ Tục gọi đồ gì làm thô kệch không được tinh tế gọi là mao. Phàm nói vật gì nhỏ mà nhiều cũng gọi là mao, như mao cử tế cố 毛舉細故 cử cả những phần nhỏ mọn.
⑤ Nhổ lông. Tục dùng thay chữ hào 毫 nói về hào li.
⑥ Một âm là mô. Không.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Ngày nay chỉ các môn biểu diễn như: làm xiếc xe đạp, biễu diễn các thứ tiếng kêu, đi trên dây, múa sư tử, ảo thuật, v.v. § Tiếng Pháp: acrobatie.
3. Chỉ người làm trò tạp kĩ. ◇ Liễu Úc 柳彧: "Nhân đái thú diện, nam vi nữ phục, xướng ưu tạp kĩ, quỷ trạng dị hình Tấu cấm thượng nguyên giác để hí" 人戴獸面, 男為女服, 倡優雜技, 詭狀異形 (Liễu Úc 奏禁上元角觝戲).
4. Chỉ kĩ năng về các phương diện. ◇ Nhị thập niên mục đổ chi quái hiện trạng 二十年目睹之怪現狀: "Thượng nguyệt phiên đài hòa ngã thuyết, yếu tưởng thỉnh nhất vị thanh khách, yếu năng thi, năng tửu, năng tả, năng họa đích, tạp kĩ dũ đa dũ hảo; hựu yếu năng đàm thiên, hựu yếu phẩm hành đoan phương" 上月藩臺和我說, 要想請一位清客, 要能詩, 能酒, 能寫, 能畫的, 雜技愈多愈好; 又要能談天, 又要品行端方 (Đệ tứ nhất hồi).
5. Thời cũ chỉ các phương thuật như: y bốc, bói tướng, v.v.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Bị mọt, lâu ngày mục nát.
3. Một âm khác là "lê". (Danh) Bầu đựng nước. ◇ Hán Thư 漢書: "Dĩ quản khuy thiên, dĩ lê trắc hải, dĩ đình tràng chung" 以筦闚天, 以蠡測海, 以莛撞鐘 (Đông Phương Sóc truyện 東方朔傳) Lấy ống dòm trời, lấy bầu đựng nước lường biển, lấy cọng cỏ gõ chuông. § Ta quen đọc là "lãi".
4. (Danh) Tên người. ◎ Như: "Phạm Lãi" 笵蠡 người thời Xuân Thu 春秋.
5. Lại một âm là "lỏa". (Danh) "Thốc lỏa" 瘯蠡 bệnh ghẻ của các loài vật.
Từ điển Thiều Chửu
② Một âm khác là lê. Quả bầu lọ. Như quản khuy lê trắc 管窺蠡測 nhòm trong ống, ngắm trong bầu, ý nói kẻ nghe thấy hẹp hòi. Ta quen đọc là chữ lãi.
③ Tên người. Như Phạm Lãi 笵蠡 người thời Xuân Thu 春秋.
④ Lại một âm là lỏa. Thốc lỏa 瘯蠡 bệnh ghẻ của các loài vật.
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Bị mọt, lâu ngày mục nát.
3. Một âm khác là "lê". (Danh) Bầu đựng nước. ◇ Hán Thư 漢書: "Dĩ quản khuy thiên, dĩ lê trắc hải, dĩ đình tràng chung" 以筦闚天, 以蠡測海, 以莛撞鐘 (Đông Phương Sóc truyện 東方朔傳) Lấy ống dòm trời, lấy bầu đựng nước lường biển, lấy cọng cỏ gõ chuông. § Ta quen đọc là "lãi".
4. (Danh) Tên người. ◎ Như: "Phạm Lãi" 笵蠡 người thời Xuân Thu 春秋.
5. Lại một âm là "lỏa". (Danh) "Thốc lỏa" 瘯蠡 bệnh ghẻ của các loài vật.
Từ điển Thiều Chửu
② Một âm khác là lê. Quả bầu lọ. Như quản khuy lê trắc 管窺蠡測 nhòm trong ống, ngắm trong bầu, ý nói kẻ nghe thấy hẹp hòi. Ta quen đọc là chữ lãi.
③ Tên người. Như Phạm Lãi 笵蠡 người thời Xuân Thu 春秋.
④ Lại một âm là lỏa. Thốc lỏa 瘯蠡 bệnh ghẻ của các loài vật.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Vỏ sò. Xem 蠡 [lê].
Từ điển Trần Văn Chánh
② (Mọt) đục gỗ;
③ Bị mọt đục;
④ [Lê] Tên người: 笵蠡 Phạm Lãi (người thời Xuân Thu);
⑤ [Lê] Tên huyện: 蠡縣 Huyện Lãi (ở tỉnh Hà Bắc, Trung Quốc). Xem 蠡 [lí].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Bị mọt, lâu ngày mục nát.
3. Một âm khác là "lê". (Danh) Bầu đựng nước. ◇ Hán Thư 漢書: "Dĩ quản khuy thiên, dĩ lê trắc hải, dĩ đình tràng chung" 以筦闚天, 以蠡測海, 以莛撞鐘 (Đông Phương Sóc truyện 東方朔傳) Lấy ống dòm trời, lấy bầu đựng nước lường biển, lấy cọng cỏ gõ chuông. § Ta quen đọc là "lãi".
4. (Danh) Tên người. ◎ Như: "Phạm Lãi" 笵蠡 người thời Xuân Thu 春秋.
5. Lại một âm là "lỏa". (Danh) "Thốc lỏa" 瘯蠡 bệnh ghẻ của các loài vật.
Từ điển Thiều Chửu
② Một âm khác là lê. Quả bầu lọ. Như quản khuy lê trắc 管窺蠡測 nhòm trong ống, ngắm trong bầu, ý nói kẻ nghe thấy hẹp hòi. Ta quen đọc là chữ lãi.
③ Tên người. Như Phạm Lãi 笵蠡 người thời Xuân Thu 春秋.
④ Lại một âm là lỏa. Thốc lỏa 瘯蠡 bệnh ghẻ của các loài vật.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Bị mọt, lâu ngày mục nát.
3. Một âm khác là "lê". (Danh) Bầu đựng nước. ◇ Hán Thư 漢書: "Dĩ quản khuy thiên, dĩ lê trắc hải, dĩ đình tràng chung" 以筦闚天, 以蠡測海, 以莛撞鐘 (Đông Phương Sóc truyện 東方朔傳) Lấy ống dòm trời, lấy bầu đựng nước lường biển, lấy cọng cỏ gõ chuông. § Ta quen đọc là "lãi".
4. (Danh) Tên người. ◎ Như: "Phạm Lãi" 笵蠡 người thời Xuân Thu 春秋.
5. Lại một âm là "lỏa". (Danh) "Thốc lỏa" 瘯蠡 bệnh ghẻ của các loài vật.
Từ điển Thiều Chửu
② Một âm khác là lê. Quả bầu lọ. Như quản khuy lê trắc 管窺蠡測 nhòm trong ống, ngắm trong bầu, ý nói kẻ nghe thấy hẹp hòi. Ta quen đọc là chữ lãi.
③ Tên người. Như Phạm Lãi 笵蠡 người thời Xuân Thu 春秋.
④ Lại một âm là lỏa. Thốc lỏa 瘯蠡 bệnh ghẻ của các loài vật.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Hòa thuận. ◇ Tam quốc chí 三國志: "Dữ Hạ Hầu Thượng bất mục" 與夏侯尚不穆 (Cẩu Úc truyện 苟彧傳) Không hòa thuận với Hạ Hầu Thượng.
3. (Tính) Cung kính. ◎ Như: "túc mục" 肅穆 cung kính, nghiêm túc, "tĩnh mục" 靜穆 an tĩnh trang nghiêm, "mục mục" 穆穆 đoan trang cung kính.
4. (Tính) Thành tín. ◎ Như: "mục tuyên" 穆宣 thành tín công bằng sáng suốt.
5. (Tính) Thuần chính.
6. (Tính) Sâu xa, sâu kín. ◇ Khuất Nguyên 屈原: "Mục miễu miễu chi vô ngân hề" 穆眇眇之無垠兮 (Cửu chương 九章, Bi hồi phong 悲回風) Xa tít tắp không bờ bến hề.
7. (Tính) Trong suốt. ◎ Như: "thiên sắc trừng mục" 天色澄穆 sắc trời trong vắt.
8. (Tính) Nguy nga, tráng lệ. ◇ Thi Kinh 詩經: "Mục mục Văn Vương" 穆穆文王 (Đại nhã 大雅, Văn Vương 文王) Vua Văn Vương hùng tráng cao đẹp.
9. (Danh) Hàng "mục". § Theo thứ tự lễ nghi tông miếu thời cổ, một đời là hàng "chiêu" 昭, hai đời là hàng "mục" 穆, bên tả là hàng "chiêu" 昭, bên hữu là hàng "mục" 穆.
10. (Danh) Họ "Mục".
11. (Động) Làm đẹp lòng, làm vui lòng. ◇ Quản Tử 管子: "Mục quân chi sắc" 穆君之色 (Quân thần hạ 君臣下) Làm cho sắc mặt vua vui lên.
12. Một âm là "mặc". (Phó) § Thông "mặc" 默. ◎ Như: "mặc nhiên" 穆然 lặng nghĩ.
Từ điển Thiều Chửu
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. hàng mục (hàng bên phải)
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Hòa thuận. ◇ Tam quốc chí 三國志: "Dữ Hạ Hầu Thượng bất mục" 與夏侯尚不穆 (Cẩu Úc truyện 苟彧傳) Không hòa thuận với Hạ Hầu Thượng.
3. (Tính) Cung kính. ◎ Như: "túc mục" 肅穆 cung kính, nghiêm túc, "tĩnh mục" 靜穆 an tĩnh trang nghiêm, "mục mục" 穆穆 đoan trang cung kính.
4. (Tính) Thành tín. ◎ Như: "mục tuyên" 穆宣 thành tín công bằng sáng suốt.
5. (Tính) Thuần chính.
6. (Tính) Sâu xa, sâu kín. ◇ Khuất Nguyên 屈原: "Mục miễu miễu chi vô ngân hề" 穆眇眇之無垠兮 (Cửu chương 九章, Bi hồi phong 悲回風) Xa tít tắp không bờ bến hề.
7. (Tính) Trong suốt. ◎ Như: "thiên sắc trừng mục" 天色澄穆 sắc trời trong vắt.
8. (Tính) Nguy nga, tráng lệ. ◇ Thi Kinh 詩經: "Mục mục Văn Vương" 穆穆文王 (Đại nhã 大雅, Văn Vương 文王) Vua Văn Vương hùng tráng cao đẹp.
9. (Danh) Hàng "mục". § Theo thứ tự lễ nghi tông miếu thời cổ, một đời là hàng "chiêu" 昭, hai đời là hàng "mục" 穆, bên tả là hàng "chiêu" 昭, bên hữu là hàng "mục" 穆.
10. (Danh) Họ "Mục".
11. (Động) Làm đẹp lòng, làm vui lòng. ◇ Quản Tử 管子: "Mục quân chi sắc" 穆君之色 (Quân thần hạ 君臣下) Làm cho sắc mặt vua vui lên.
12. Một âm là "mặc". (Phó) § Thông "mặc" 默. ◎ Như: "mặc nhiên" 穆然 lặng nghĩ.
Từ điển Thiều Chửu
② Mục mục 穆穆 sâu xa.
③ Hàng mục, một đời là hàng chiêu, hai đời là hàng mục, bên tả là hàng chiêu, bên hữu là hàng mục.
④ Làm đẹp lòng, vui.
⑤ Một âm là mặc. Mặc nhiên 穆然 lặng nghĩ.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Nguy nga, tráng lệ: 於穆清廟 Ôi, tông miếu tráng lệ, yên tĩnh (Thi Kinh: Chu tụng, Thanh miếu);
③ (văn) Hòa, hòa thuận, tốt đẹp: 穆如清風 Hòa như gió mát (Thi Kinh); 與夏候尚不穆 Không hòa thuận với Hạ Hầu Thượng (Tam quốc chí);
④ (văn) Hàng mục (chế độ tông miếu thời cổ, một đời là hàng chiêu, hai đời là hàng mục, hoặc bên trái là hàng chiêu, bên phải là hàng mục);
⑤ (văn) Làm đẹp lòng, làm vui: 穆君之色 Làm cho sắc diện nhà vua vui lên (Quản tử);
⑥ [Mù] (Họ) Mục.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 3
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.