Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Làm phép thuật. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Trương Bảo tác pháp, phong lôi đại tác, phi sa tẩu thạch, hắc khí mạn thiên, cổn cổn nhân mã, tự thiên nhi hạ" 張寶作法, 風雷大作, 飛砂走石, 黑氣漫天, 滾滾人馬, 自天而下 (Đệ nhị hồi) Trương Bảo thi triển pháp thuật, gió sấm nổi dậy, khí đen đầy trời, ầm ầm binh mã, từ trời hạ xuống.
3. Dùng thủ đoạn.
4. Răn bảo, quở trách. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Tuy bất cảm a sất Tần Chung, khước nã trước Hương Liên tác pháp, phản thuyết tha đa sự" 雖不敢呵叱秦鐘, 卻拿著香憐作法, 反說他多事 (Đệ cửu hồi) Tuy không dám mắng Tần Chung, mà lại quở trách Hương Liên, cho là hay sinh sự.
5. Phương pháp làm văn chương hoặc vẽ tranh. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Giá cá bất hảo, bất thị giá cá tác pháp. Nhĩ biệt phạ táo, chỉ quản nã liễu cấp tha tiều khứ, khán tha thị chẩm ma thuyết" 這個不好, 不是這個作法. 你別怕臊, 只管拿了給她瞧去, 看她是怎麼說 (Đệ tứ thập bát hồi) Bài này không được, không phải lối làm như thế. Nhưng chị đừng xấu hổ, cứ mang sang cho (cô Đại Ngọc) xem, để coi cô ta bảo thế nào.
6. Cách làm. ◎ Như: "đậu hủ đích tác pháp" 豆腐的作法 cách làm đậu hủ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Khinh thường, tùy tiện. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Khả cương khả nhu, biệt hữu châm chước, phi khả dong dị thác nhân" 可剛可柔, 別有斟酌, 非可容易托人 (Đệ bát thập thất hồi) Nên cứng nên mềm, phải có đắn đo, không thể khinh thường mà ủy thác cho người được.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Giao cảm, cảm ứng. ◇ Trang Tử 莊子: "Lưỡng giả giao thông thành hòa nhi vật sanh yên" 兩者交通成和而物生焉 (Điền Tử Phương 田子方) Hai cái đó (cực Âm 陰 và cực Dương 陽) cảm ứng giao hòa với nhau mà muôn vật sinh ra.
3. Khai thông.
4. Vãng lai, giao vãng. ◇ Sử Kí 史記: "Chư sở dữ giao thông, vô phi hào kiệt đại hoạt" 諸所與交通, 無非豪桀大猾 (Ngụy Kì Vũ An Hầu truyện 魏其武安侯傳) Những người giao du với ông (chỉ Quán Phu 灌夫) toàn là bậc hào kiệt hay những kẻ đại gian đại ác lắm mưu nhiều kế.
5. Thông đồng, cấu kết. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Phàn Trù hà cố giao thông Hàn Toại, dục mưu tạo phản?" 樊稠何故交通韓遂, 欲謀造反 (Đệ thập hồi 第一回) Phàn Trù sao dám thông đồng với Hàn Toại, định làm phản hay sao?
6. Sự vận chuyển của xe cộ, thuyền tàu, máy bay... Cũng chỉ điện báo, điện thư... qua lại. ◎ Như: "cao tốc công lộ nhân liên hoàn đại xa họa, tạo thành giao thông than hoán" 高速公路因連環大車禍, 造成交通癱瘓.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Phiếm chỉ khoách đại, khoách sung. ◇ Cựu Đường Thư 舊唐書: "Đương yếu hại địa khai thác cựu thành, hoặc tự sáng chế, xích địa các sổ bách lí" 當要害地開拓舊城, 或自創制, 斥地各數百里 (Vương Trung Tự truyện 王忠嗣傳).
3. Khai sáng, sáng lập. ◇ Tam quốc chí 三國志: "Bệ hạ phụng Vũ Hoàng Đế khai thác chi đại nghiệp, thủ Văn Hoàng Đế khắc chung chi nguyên tự" 陛下奉武皇帝開拓之大業, 守文皇帝克終之元緒 (Ngụy chí 魏志, Dương Phụ truyện 楊阜傳).
4. Mở mang, khai khẩn. ◇ Nam Tề Thư 南齊書: "Khai thác di hoang, sảo thành quận huyện" 開拓夷荒, 稍成郡縣 (Châu quận chí hạ 州郡志下).
5. Khai mở, mở đường.
6. Xây dựng, đào đường hầm... để chuẩn bị khai quật quáng vật.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Ca vịnh để khen ngợi công đức. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Lưỡng xuyên chi dân, hãn lạc thái bình, dạ bất bế hộ, lộ bất thập di. hựu hạnh liên niên đại thục, lão ấu cổ phúc âu ca" 兩川之民, 忻樂太平, 夜不閉戶, 路不拾遺. 又幸連年大熟, 老幼鼓腹謳歌 (Đệ bát thập thất hồi).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Ánh sáng. ◎ Như: "giá cá phòng gian đích chiếu minh bất giai" 這個房間的照明不佳 ánh sáng trong căn phòng này không đẹp.
3. Chứng minh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Nói rõ nguyên nhân, lí do (của sự tình nào đó). ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Ngô phụ khí thế, ngô huynh hiện tại Giang Hạ, cánh hữu thúc phụ Huyền Đức tại Tân Dã. Nhữ đẳng lập ngã vi chủ, thảng huynh dữ thúc hưng binh vấn tội, như hà giải thích?" 吾父棄世, 吾兄現在江夏, 更有叔父玄德在新野. 汝等立我為主, 倘兄與叔興兵問罪, 如何解釋? Cha ta đã tạ thế, anh ta hiện ở Giang Hạ, lại có chú ta là Lưu Huyền Đức ở Tân Dã. Các ngươi lập ta làm chủ, nếu chú ta và anh ta đem quân về hỏi tội, thì ăn nói làm sao?
3. Tiêu trừ, tiêu tán. ◇ Lí Bạch 李白: "Giải thích xuân phong vô hạn hận, Trầm Hương đình bắc ỷ lan can" 解釋春風無限恨, 沉香亭北倚欄杆 (Thanh bình điệu 清平調) Bao nhiêu sầu hận trong gió xuân đều tan biến, (Khi thấy nàng) đứng dựa lan can ở mé bắc đình Trầm Hương.
4. Giải cứu, giải thoát. ◇ Tây du kí 西遊記: "Đọa lạc thiên niên nan giải thích, Trầm luân vĩnh thế bất phiên thân" 墮落千年難解釋, 沉淪永世不翻身 (Đệ thập nhất hồi).
5. Thả ra, phóng thích.
6. Tan, chảy. ◇ Hậu Hán Thư 後漢書: "Hựu khoảnh tiền sổ nhật, hàn quá kì tiết, băng kí giải thích, hoàn phục ngưng hợp" 又頃前數日, 寒過其節, 冰既解釋, 還復凝合 (Lang Nghĩ truyện 郎顗傳).
7. Khuyên giải xin cho thông qua. ◇ Tục tư trị thông giám 續資治通鑒: "Chiêu Phụ cụ tội, nghệ Khai Phong phủ kiến hoàng đệ Quang Nghĩa, khất ư đế tiền giải thích, sảo khoan kì tội, sử đắc tận lực, Quang Nghĩa hứa chi" 昭輔懼罪, 詣開封府見皇弟光義, 乞於帝前解釋, 稍寬其罪, 使得盡力, 光義許之 (Tống Thái Tổ Khai Bảo ngũ niên 宋太祖開寶五年).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.