Từ điển trích dẫn
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Truyền đạt mệnh lệnh khẩn cấp. ◇ Hán Thư 漢書: "Thử ngự lại biên quận nhân, tập tri biên tái bôn mệnh, cảnh bị sự" 此馭吏邊郡人, 習知邊塞奔命, 警備事 (Bính Cát truyện 丙吉傳).
3. Chạy nhanh. ◇ Kim Bình Mai 金瓶梅: "Đầu nhi dã bất hồi, nhất trực bôn mệnh vãng ốc lí khứ liễu" 頭兒也不回, 一直奔命往屋裡去了 (Đệ tứ thập tam hồi).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Tỉ dụ trung tâm hoặc phần chủ yếu của sự tình. ◎ Như: "tha tương tự kỉ sanh hoạt đích trọng tâm đô phóng tại hài tử thân thượng" 她將自己生活的重心都放在孩子身上.
3. (Hình học) Chỉ điểm gặp nhau của ba trung tuyến trong hình tam giác.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Võ nghệ cao siêu, đảm lược hơn người. ◇ Quan Hán Khanh 關漢卿: "Chí khí lăng vân quán cửu tiêu, Chu Thương kim nhật sính anh hào" 志氣凌雲貫九霄, 周倉今日逞英豪 (Đan đao hội 單刀會, Đệ tam chiệp).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Hết lòng ngưỡng mộ. ◇ Sử Kí 史記: "Kim Tần nam diện nhi vương thiên hạ, thị thượng hữu thiên tử dã. Kí nguyên nguyên chi dân kí đắc an kì tính mệnh, mạc bất hư tâm nhi ngưỡng thượng, đương thử chi thì, thủ uy định công, an nguy chi bổn tại ư thử hĩ" 今秦南面而王天下, 是上有天子也. 既元元之民冀得安其性命, 莫不虛心而仰上, 當此之時, 守威定功, 安危之本在於此矣 (Tần Thủy Hoàng bổn kỉ 秦始皇本紀).
3. Giả tình giả ý. ◇ Thiên địa hội thi ca tuyển 天地會詩歌選: "Như hữu hư tâm hòa giả ý, Hồng môn pháp luật bất lưu tình" 如有虛心和假意, 洪門法律不留情 (Mạc học Bàng Quyên hại Tôn Tẫn 莫學龐涓害孫臏).
4. Trong lòng lo sợ. ◇ Quan tràng hiện hình kí 官場現形記: "Tựu thị Hoàng Lão Da, Chu Lão Da, hiểu đắc thống lĩnh giá thoại bất thị thuyết đích tự kỉ, bất miễn tổng hữu điểm hư tâm, tĩnh tiễu tiễu đích nhất thanh dã bất cảm ngôn ngữ" 就是黃老爺, 周老爺, 曉得統領這話不是說的自己, 不免總有點虛心, 靜悄悄的一聲也不敢言語 (Đệ thập tam hồi).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Tịch thu tài sản. ◇ Lục Chí 陸贄: "Kim nhược bô lục kì gia, thiết khủng dĩ tài thương nghĩa" 今若簿錄其家, 竊恐以財傷義 (Tấu thỉnh bất bộ lục Đậu Tham trang trạch 奏請不簿錄竇參莊宅).
3. Mục lục điển tịch. ◇ Hồ Ứng Lân 胡應麟: "Kỉ truyện lục: nhất quốc sử, nhị chú lịch, tam cựu sự, tứ chức quan, ngũ nghi điển, lục pháp chế, thất ngụy sử, bát tạp truyện, cửu quỷ thần, thập thổ địa, thập nhất phổ trạng, thập nhị bộ lục" 紀傳錄: 一國史, 二注曆, 三舊事, 四職官, 五儀典, 六法制, 七偽史, 八雜傳, 九鬼神, 十土地, 十一譜狀, 十二簿錄 (少室山房筆叢 Thiếu thất san phòng bút tùng, Kinh tịch hội thông nhị 經籍會通二).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Chỉ (tâm tình) bình hòa an tĩnh. ◇ Ba Kim 巴金: "Thử dĩ hậu, tha tại biểu diện thượng tự hồ đắc bình tĩnh, nhiên nhi nội tâm đích kích động khước thị thập phần lệ hại" 此以後, 他在表面上似乎得平靜, 然而內心的激動卻是十分厲害 (Diệt vong 滅亡, Đệ tam chương).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.