phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Phòng xá, trụ sở. ◎ Như: "công quán" 公館 nhà quan ở, "biệt quán" 別館 nhà dành riêng.
3. (Danh) Hiệu, cửa tiệm. ◎ Như: "xan quán" 餐館 hiệu ăn, "tửu quán" 酒館 tiệm rượu, "trà quán" 茶館 quán trà, tiệm giải khát.
4. (Danh) Nơi chốn, trường sở công cộng dành cho các sinh hoạt về văn hóa. ◎ Như: "đồ thư quán" 圖書館 thư viện, "bác vật quán" 博物館 viện bảo tàng.
5. (Danh) Sở quan, quan thự. ◎ Như: "đại sứ quán" 大使館 tòa đại sứ. Nhà Đường 唐 có "Hoằng Văn quán" 弘文館. Nhà Tống 宋 có "Chiêu Văn quán" 昭文館. Ban Hàn lâm viện nhà Thanh 清 có "Thứ Thường quán" 庶常館. Vì thế nên chức quan trong viện gọi là "lưu quán" 留館, bổ ra các bộ hay phủ huyện gọi là "tản quán" 散館.
6. (Danh) Ngày xưa, chỗ dạy học gọi là "quán". ◎ Như: "thôn quán" 村館 nhà học trong làng, "mông quán" 蒙館 nhà dạy trẻ học.
7. (Danh) Chỗ cất giữ đồ vật. ◇ Tây du kí 西遊記: "Trực đáo binh khí quán, vũ khố trung, đả khai môn phiến" 直到兵器館, 武庫中, 打開門扇 (Đệ tam hồi) Thẳng tới chỗ để binh khí, trong kho vũ khí, mở toang cửa ra.
8. (Động) Cung đốn, tiếp đãi, tiếp rước cho chỗ ở. ◇ Hàn Dũ 韓愈: "Quán ngã ư La Trì" 館我於羅池 (Liễu Châu La Trì miếu bi 柳州羅池廟碑) Tiếp đãi ta ở miếu La Trì.
Từ điển Thiều Chửu
② Cho ở, để ở.
③ Tên các sở quan. Như nhà Đường 唐 có Hoằng Văn quán 弘文館. Nhà Tống 宋 có Chiêu Văn quán 昭文館. Ban Hàn lâm viện nhà Thanh 清 có Thứ Thường quán 庶常館. Vì thế nên chức quan trong viện gọi là lưu quán 留館, bổ ra các bộ hay phủ huyện gọi là tản quán 散館.
④ Nhà quan ở gọi là công quán 公館.
⑤ Nhà học. Như thôn quán 村館 nhà học trong làng.
⑥ Phàm nhà văn sĩ làm việc mà được miếng ăn của người cung đốn đều gọi là quán.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Hiệu: 飯館 Hiệu ăn; 茶館 Hiệu giải khát, tiệm nước; 理髮館 Hiệu cắt tóc;
③ Nhà, phòng: 博物館 Nhà bảo tàng; 文化館 Phòng văn hóa; 圖書館 Thư viện; 展覽館 Nhà triển lãm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 20
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Áo lễ của "tam công" 三公 (ba bậc quan cao nhất thời xưa).
3. (Danh) Mượn chỉ thiên tử.
4. (Danh) Mượn chỉ "tam công" 三公.
5. § Cũng viết là "cổn" 衮.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Lăn đi: 皮球袞來袞去 Quả bóng lăn đi lăn lại;
③ Cuồn cuộn chảy: 石油袞袞流 Dòng dầu thô chảy cuồn cuộn;
④ Cút, bước: 袞出去! Cút đi!;
⑤ Lộn, nhào: 從馬背上袞下來 Từ trên ngựa lộn xuống (nhào xuống);
⑥ Lẫn vào: 這筆錢袞在裡頭 Số tiền ấy lẫn vào trong đó;
⑦ Viền: 袞這邊 Đường viền; 袞花邊 Viền đăng ten.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 4
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. nghiêm khắc
3. rất
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Kín, chặt, khẩn mật. ◎ Như: "môn cấm sâm nghiêm" 門禁森嚴 cửa lối ra vào canh giữ chặt chẽ.
3. (Tính) Khe khắt, gắt gao. ◇ Tây sương kí 西廂記: "Yêm phu nhân trị gia nghiêm túc" 俺夫人治家嚴肅 (Đệ nhất bổn 第一本, Đệ nhị chiết) Bà lớn nhà tôi coi giữ phép nhà rất ngặt.
4. (Tính) Hà khắc, tàn ác. ◎ Như: "nghiêm hình" 嚴刑 hình phạt tàn khốc. ◇ Hán Thư 漢書: "Pháp gia nghiêm nhi thiểu ân" 法家嚴而少恩 (Tư Mã Thiên truyện 司馬遷傳) Pháp gia (chủ trương dùng hình pháp) khắc nghìệt mà ít ân đức.
5. (Tính) Cung kính, đoan trang. ◎ Như: "nghiêm túc" 嚴肅 trang nghiêm kính cẩn, "trang nghiêm" 莊嚴 cung kính chỉnh tề.
6. (Tính) Dữ, mạnh, mãnh liệt. ◎ Như: "nghiêm hàn" 嚴寒 lạnh dữ dội. ◇ Lí Hạ 李賀: "Vi quân khởi xướng trường tương tư, Liêm ngoại nghiêm sương giai đảo phi" 為君起唱長相思, 簾外嚴霜皆倒飛 (Dạ tọa ngâm 夜坐吟) Vì chàng ca lên bài trường tương tư, Ngoài rèm sương buốt cùng bay loạn.
7. (Danh) Sự ngay ngắn oai nghi. ◎ Như: "uy nghiêm" 威嚴 oai nghi.
8. (Danh) Tiếng gọi cha mình. ◎ Như: "gia nghiêm" 家嚴, "lệnh nghiêm" 令嚴.
9. (Danh) Tình trạng canh phòng chặt chẽ. ◎ Như: "giới nghiêm" 戒嚴.
10. (Danh) Họ "Nghiêm".
11. (Động) Sợ, úy cụ. ◇ Mạnh Tử 孟子: "Vô nghiêm chư hầu, ác thanh chí, tất phản chi" 無嚴諸侯, 惡聲至, 必反之 (Công Tôn Sửu thượng 公孫丑上) Không sợ chư hầu, lời nói xấu đến, tất phản lại.
12. (Động) Tôn kính, tôn sùng. ◇ Lễ Kí 禮記: "Nghiêm sư vi nan" 嚴師為難 (Học kí 學記) Tôn kính thầy là điều khó làm.
Từ điển Thiều Chửu
② Sợ.
③ Nghiêm ngặt, như cẩn nghiêm 謹嚴, nghiêm mật 嚴密, v.v.
④ Nghiêm phong, giặc đến phải phòng bị kĩ gọi là giới nghiêm 戒嚴, giặc lui lại thôi gọi là giải nghiêm 解嚴.
⑤ Dữ lắm, như nghiêm sương 嚴霜 sương xuống buốt dữ, nghiêm hàn 嚴寒 rét dữ, v.v.
⑥ Tôn kính, như tục gọi bố là nghiêm, như gia nghiêm 家嚴, cha tôi, nghiêm mệnh 嚴命 mệnh cha, v.v.
⑦ Hành trang.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Kín: 把瓶口封嚴了 Bịt kín miệng chai lại; 他嘴嚴,從來不亂說 Anh ấy kín mồm kín miệng, không hề nói bậy;
③ Phòng bị nghiêm ngặt: 戒嚴 Giới nghiêm;
④ (văn) Gay gắt, dữ lắm: 嚴霜 Sương xuống rất buốt; 嚴寒 Rét dữ;
⑤ (văn) Hành trang;
⑥ (cũ) Nghiêm đường, bố, cha: 嚴父 Bố (cha) tôi, nghiêm phụ, nghiêm đường;
⑦ [Yán] (Họ) Nghiêm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 41
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) "Túc sương" 鷫鷞: xem "túc" 鷫.
Từ điển Thiều Chửu
Từ ghép 2
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Tên chức quan. Có từ đời nhà Tấn ở Trung Quốc, phụ giúp việc tế tửu, tương đương với chức bác sĩ giáo đạo học sinh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Xúc động, động lòng. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Khánh hạ Tống Giang phụ tử hoàn tụ. Hốt nhiên cảm động Công Tôn Thắng nhất cá niệm đầu, tư ức lão mẫu tại Kế Châu, li gia nhật cửu, vị tri như hà" 慶賀宋江父子完聚. 忽然感動公孫勝一個念頭, 思憶老母在薊州, 離家日久, 未知如何 (Đệ tứ thập nhị hồi) (Triều Cái) bày tiệc mừng cha con Tống Giang. Bỗng nhiên Công Tôn Thắng động lòng nhớ tới mẹ già ở Kế Châu, (mà mình) xa nhà đã lâu, không biết ra sao.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Sông "Tuy".
3. (Danh) Tên huyện của một châu thời xưa.
4. (Danh) Họ "Tuy".
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Sông "Tuy".
3. (Danh) Tên huyện của một châu thời xưa.
4. (Danh) Họ "Tuy".
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② [Sui] Sông Tuy;
③ [Sui] (Họ) Tuy.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. vu khống, lừa
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Tai họa, oan khuất. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Kí đồn u trầm ư bất tận, phục hàm võng khuất ư vô cùng" 既忳幽沉於不盡, 復含罔屈於無窮 (Đệ thất thập bát hồi) Đã buồn khổ âm thầm chìm đắm mãi, Lại chịu ngậm oan khuất không thôi.
3. (Động) Vu khống, hãm hại.
4. (Động) Lừa dối. ◇ Nguyễn Trãi 阮廌: "Khi thiên võng thượng" 欺天罔上 (Hạ tiệp 賀捷) Dối trời lừa vua.
5. (Động) Không có. § Thông "vô" 無. ◎ Như: "dược thạch võng hiệu" 藥石罔效 thuốc dùng kim đá (mà chữa bệnh) cũng không có hiệu quả (bệnh nặng lắm rồi). ◇ Liêu trai chí dị 聊齋志異: "Quan giả thiên nhân, võng bất thán tiện" 觀者千人, 罔不歎羨 (Vương Thành 王成) Người xem hàng nghìn, không ai là không khen ngợi.
6. (Tính) Buồn bã, thất ý. § Thông "võng" 惘. ◇ Tống Ngọc 宋玉: "Võng hề bất lạc" 罔兮不樂 (Thần nữ phú 神女賦, Tự 序) Buồn bã không vui.
7. (Tính) Mê muội, mê hoặc. § Thông "võng" 惘. ◇ Luận Ngữ 論語: "Học nhi bất tư tắc võng, tư nhi bất học tắc đãi" 學而不思則罔, 思而不學則殆 (Vi chánh 為政) Học mà không suy nghĩ thì mờ tối, suy nghĩ mà không học thì nguy hại.
8. (Phó) Không được, chớ (biểu thị cấm chỉ). § Thông "vô" 毋. ◎ Như: "võng hoang vu du" 罔荒于遊 chớ có chơi bời hoang đãng.
Từ điển Thiều Chửu
② Giáng võng 降罔 giáng tội, mắc vào lưới tội.
③ Vu khống, lừa.
④ Không, dùng làm trợ từ, như võng hoang vu du 罔荒于遊 chớ có chơi bời hoang đãng.
⑤ Không thẳng.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Không, chớ (dùng như 不, bộ 一): 置若罔聞 Coi như không nghe thấy, nhắm mắt làm ngơ, dửng dưng; 罔荒于遊 Chớ chơi bời hoang đãng; 惟聖罔念,作狂 Thánh nhân mà không chịu suy nghĩ thì sẽ cuồng trí (Thượng thư);
③ Không gì, không ai, không đâu (đại từ biểu thị sự vô chỉ): 罔不賓服 Không có nước nào là không thần phục (Sử kí); 風之所被,罔不披靡 Chỗ uy phong đi đến thì không đâu là không tan lở (và quy phục) (Sử kí);
④ Lưới đánh chim hoặc đánh cá (dùng như 網);
⑤ Lưới tội lỗi: 降罔Mắc vào lưới tội, giáng tội;
⑥ Không thẳng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Dối giả, làm giả mê hoặc người. ◎ Như: "huyễn hoặc lương dân" 幻惑良民 mê hoặc dân lành.
3. (Động) Biến hóa, biến thiên. ◎ Như: "biến huyễn" 變幻, "huyễn hóa" 幻化.
4. (Danh) Sự vật biến thiên, khó tìm được rõ chân tướng. ◇ Kim Cương Kinh 金剛經: "Nhất thiết hữu vi pháp như mộng huyễn bào ảnh" 一切有爲法如夢幻泡影 Hết thảy những phép hữu vi đều như mơ như ảo như bọt như bóng.
5. § Ghi chú: Ta quen đọc là "ảo".
Từ điển Thiều Chửu
② Giả mà làm hệt như thực gọi là huyễn, như huyễn tượng 幻象, huyễn thuật 幻術, ta quen gọi là ảo thuật, là quỷ thuật, nghĩa là làm giả mà giống như có thực vậy. Sự vật biến thiên, khó tìm được rõ chân tướng gọi là huyễn, như biến huyễn 變幻 hay huyễn hóa 幻化, v.v.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (Biến) hóa: 變幻多端 Biến hóa nhiều; 變幻 Biến đổi khôn lường.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 15
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Dối giả, làm giả mê hoặc người. ◎ Như: "huyễn hoặc lương dân" 幻惑良民 mê hoặc dân lành.
3. (Động) Biến hóa, biến thiên. ◎ Như: "biến huyễn" 變幻, "huyễn hóa" 幻化.
4. (Danh) Sự vật biến thiên, khó tìm được rõ chân tướng. ◇ Kim Cương Kinh 金剛經: "Nhất thiết hữu vi pháp như mộng huyễn bào ảnh" 一切有爲法如夢幻泡影 Hết thảy những phép hữu vi đều như mơ như ảo như bọt như bóng.
5. § Ghi chú: Ta quen đọc là "ảo".
Từ điển Trần Văn Chánh
② (Biến) hóa: 變幻多端 Biến hóa nhiều; 變幻 Biến đổi khôn lường.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 15
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Vượt hơn, siêu quá. ◇ Sử Kí 史記: "Công tiện ư Ngũ đế" 功羨於五帝 (Tư Mã Tương Như truyện 司馬相如傳) Công vượt hơn Ngũ đế.
3. (Động) Mất, táng thất. ◇ Hoài Nam Tử 淮南子: "Vô thiên hạ bất khuy kì tính, hữu thiên hạ bất tiện kì hòa" 無天下不虧其性, 有天下不羨其和 (Tinh thần huấn 精神訓) Không có thiên hạ cũng không giảm thiểu bổn tính của mình, có thiên hạ cũng không đánh mất thuận hợp của mình.
4. (Tính) Dư thừa, đầy, phong dụ. ◎ Như: "tiện dư" 羨餘 tiền thuế thu dư.
5. (Tính) Tà, bất chính. ◇ Dương Hùng 揚雄: "Tiện vu vi, khắc phục khả dĩ vi nghi" 羨于微, 克復可以為儀 (Thái huyền 太玄, Tiện 羡) Không ngay thẳng ở chỗ nhỏ, khắc phục được có thể lấy làm khuôn phép.
6. (Tính) Dài.
7. (Danh) Chỗ thừa, thặng dư. ◎ Như: "dĩ tiện bổ bất túc" 以羨補不足 lấy chỗ thừa bù chỗ thiếu. ◇ Mạnh Tử 孟子: "Dĩ tiện bổ bất túc, tắc nông hữu dư túc, nữ hữu dư bố" 以羡補不足, 則農有餘粟, 女有餘布 (Đằng Văn Công hạ 滕文公下).
8. (Danh) Đường viền ngọc bích. ◇蔡絛: "Bạch bích đại doanh xích, lũ văn thậm mĩ, nhi bích tiện ngoại phục khởi phi vân, hành long mã" 白璧大盈赤, 縷文甚美, 而璧羨外復起飛雲, 行龍馬 (Thiết vi san tùng đàm 鐵圍山叢談, Quyển nhất).
9. (Danh) Họ "Tiện".
10. Một âm là là "diên". (Động) Yêu thỉnh. § Thông "diên" 延.
11. (Danh) Mộ đạo (lối đi trước mả hay nhà mồ). § Thông "diên" 埏.
phồn thể
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Vượt hơn, siêu quá. ◇ Sử Kí 史記: "Công tiện ư Ngũ đế" 功羨於五帝 (Tư Mã Tương Như truyện 司馬相如傳) Công vượt hơn Ngũ đế.
3. (Động) Mất, táng thất. ◇ Hoài Nam Tử 淮南子: "Vô thiên hạ bất khuy kì tính, hữu thiên hạ bất tiện kì hòa" 無天下不虧其性, 有天下不羨其和 (Tinh thần huấn 精神訓) Không có thiên hạ cũng không giảm thiểu bổn tính của mình, có thiên hạ cũng không đánh mất thuận hợp của mình.
4. (Tính) Dư thừa, đầy, phong dụ. ◎ Như: "tiện dư" 羨餘 tiền thuế thu dư.
5. (Tính) Tà, bất chính. ◇ Dương Hùng 揚雄: "Tiện vu vi, khắc phục khả dĩ vi nghi" 羨于微, 克復可以為儀 (Thái huyền 太玄, Tiện 羡) Không ngay thẳng ở chỗ nhỏ, khắc phục được có thể lấy làm khuôn phép.
6. (Tính) Dài.
7. (Danh) Chỗ thừa, thặng dư. ◎ Như: "dĩ tiện bổ bất túc" 以羨補不足 lấy chỗ thừa bù chỗ thiếu. ◇ Mạnh Tử 孟子: "Dĩ tiện bổ bất túc, tắc nông hữu dư túc, nữ hữu dư bố" 以羡補不足, 則農有餘粟, 女有餘布 (Đằng Văn Công hạ 滕文公下).
8. (Danh) Đường viền ngọc bích. ◇蔡絛: "Bạch bích đại doanh xích, lũ văn thậm mĩ, nhi bích tiện ngoại phục khởi phi vân, hành long mã" 白璧大盈赤, 縷文甚美, 而璧羨外復起飛雲, 行龍馬 (Thiết vi san tùng đàm 鐵圍山叢談, Quyển nhất).
9. (Danh) Họ "Tiện".
10. Một âm là là "diên". (Động) Yêu thỉnh. § Thông "diên" 延.
11. (Danh) Mộ đạo (lối đi trước mả hay nhà mồ). § Thông "diên" 埏.
Từ điển Thiều Chửu
② Thừa, như dĩ tiện bổ bất túc 以羨補不足 lấy chỗ thừa bù chỗ thiếu. Số tiền thừa ngạch cũ gọi là tiện dư 羨餘.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.