phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. nhà trạm, chỗ trú
3. chặng đường, đoạn đường
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Chỗ giữa đường tạm trú hoặc chỗ hoán chuyển giao thông. ◎ Như: "dịch trạm" 驛站 nhà trạm, "lữ trạm" 旅站 quán trọ, "xa trạm" 車站 trạm xe.
3. (Danh) Cơ quan tổ chức dùng để liên lạc, đơn vị nhỏ đặt ra cho một dịch vụ nào đó. ◎ Như: "gia du trạm" 加油站 trạm dầu xăng, "y liệu trạm" 醫療站 trạm y tế.
Từ điển Thiều Chửu
② Nhà trạm, chỗ giữa đường tạm trú, như dịch trạm 驛站 nhà trạm, lữ trạm 旅站 quán trọ, v.v. Tục gọi một cung đường là nhất trạm 一站.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Vùng (lên): 非洲人民站起來了 Nhân dân châu Phi đã vùng lên;
③ Ga, nhà trạm, trạm: 驛站 Nhà trạm (phụ trách việc chuyển thư tín và công văn thời xưa); 旅站 Quán trọ; 火車站 Ga xe lửa; 醫療站 Trạm y tế.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 11
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Họ "Bội".
3. (Động) Đeo. ◎ Như: "bội kiếm" 佩劍 đeo gươm, "bội ngọc" 佩玉 đeo ngọc.
4. (Động) Cầm, giữ. § Như "trì" 持.
5. (Động) Khâm bội, kính ngưỡng. ◎ Như: "bội phục" 佩服 ngưỡng phục. ◇ Nguyễn Du 阮攸: "Bình sinh bội phục vị thường li" 平生佩服未常離 (Lỗi Dương Đỗ Thiếu Lăng mộ 耒陽杜少陵墓) Bình sinh bái phục không lúc nào ngớt.
6. (Động) Vòng quanh, vây quanh. ◇ Chánh tự thông 正字通: "Thủy oanh hu vị chi bội" 水縈紆謂之佩 (Nhân bộ 人部).
Từ điển Thiều Chửu
② Nhớ mãi, như bội phục 佩服 phục mãi. Phục mãi như đeo vào mình không bao giờ quên.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Phục: 精神可佩 Tinh thần đáng phục; 欽佩 Khâm phục.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 10
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. cái đê ngăn nước
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Quan ải. ◎ Như: "hải phòng" 海防 nơi đóng quân canh phòng ngoài bể, "biên phòng" 邊防 chỗ đóng quân để canh phòng biên giới.
3. (Danh) Tên đất: (1) Ấp nước Trần thời Xuân Thu, nay thuộc tỉnh Hà Nam. (2) Đất nước Lỗ thời Xuân Thu, nay thuộc tỉnh Sơn Đông, huyện Bỉ Thành 費城. (3) Đất nước Tống thời Xuân Thu, nay thuộc tỉnh Sơn Đông, huyện Kim Hương 金鄉.
4. (Danh) § Thông "phòng" 房.
5. (Danh) Họ "Phòng".
6. (Động) Đắp đê. ◇ Chu Lễ 周禮: "Thiện phòng giả thủy dâm chi" 善防者水淫之 (Đông quan khảo công kí 冬官考工記) Giỏi đắp đê ngăn nước ngập lụt.
7. (Động) Phòng ngừa, canh phòng. ◎ Như: "phòng cường đạo" 防強盜 phòng trộm cướp, "phòng hoạn" 防患 đề phòng họa hoạn. ◇ Đỗ Phủ 杜甫: "Hoặc tòng thập ngũ bắc phòng Hà, Tiện chí tứ thập tây doanh điền" 或從十五北防河, 便至四十西營田 (Binh xa hành 兵車行) Có kẻ năm mười lăm tuổi đi ra bắc phòng giữ đê sông Hoàng Hà, Đến năm bốn mươi tuổi đi khẩn ruộng ở phía tây.
8. (Động) Phòng thủ, phòng vệ. ◎ Như: "phòng thú" 防戍 phòng thủ biên giới.
9. (Động) Che, trùm. ◎ Như: "phòng lộ" 防露 che sương móc.
10. (Động) Ngăn ngừa. ◎ Như: "phòng nha át manh" 防芽遏萌 ngăn ngừa sự không tốt từ lúc mới manh nha.
Từ điển Thiều Chửu
② Phòng bị, cũng như ta nói đề phòng vậy.
③ Canh phòng. Như hải phòng 海防 nơi đóng quân canh phòng ngoài bể, biên phòng 邊防 chỗ đóng quân để canh phòng ngoài biên, v.v.
④ Cấm kị.
⑤ Sánh với, đương được.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Phòng thủ, phòng ngự: 邊防 Biên phòng; 布防 Bố phòng; 攻防兩種 Hai cách tấn công và phòng thủ;
③ Đê điều;
④ (văn) Cấm kị;
⑤ (văn) Sánh với, đương được.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 28
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Người cùng một họ. ◎ Như: "đồng tộc" 同族 người cùng họ, "tộc trưởng" 族長 người trưởng họ.
3. (Danh) Giống người. ◎ Như: "Hán tộc" 漢族 giống người Hán, "Miêu tộc" 苗族 giống người Miêu.
4. (Danh) Chỗ gân và xương kết tụ. ◇ Trang Tử 莊子: "Mỗi chí ư tộc, ngô kiến kì nan vi, truật nhiên vi giới" 每至於族, 吾見其難為, 怵然為戒 (Dưỡng sanh chủ 養生主) Mỗi khi tới khớp xương, tôi thấy khó làm, lấy làm sợ mà hết sức cẩn thận.
5. (Danh) Loài, nhóm (cùng đặc tính). ◎ Như: "giới tộc" 介族 loài có vảy, "ngư tộc" 魚族 loài cá, "quý tộc" 貴族 nhóm người quý phái (trong một xã hội).
6. (Danh) Đơn vị tổ chức hành chánh thời xưa. Hai mươi lăm nhà là một "lư" 閭, bốn lư là một "tộc" 族.
7. (Động) Thời xưa, xử người phạm tội, phạt liên lụy tới cả người thân thuộc (cha mẹ, anh em, vợ con), gọi là "tộc".
8. (Động) Tiêu diệt. ◇ Đỗ Mục 杜牧: "Tộc Tần giả, Tần dã, phi thiên hạ dã" 族秦者, 秦也, 非天下也 (A Phòng cung phú 阿房宮賦) Kẻ diệt Tần chính là Tần chính là Tần, không phải là thiên hạ.
9. (Phó) Thành bụi, thành nhóm, thành bầy. ◎ Như: "tộc sinh" 族生 mọc thành bụi, "tộc cư" 族居 ở tụ tập.
10. Một âm là "tấu". § Thông "tấu" 奏.
11. Một âm là "thấu". § Thông "thấu" 蔟. ◎ Như: "thái thấu" 太族.
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Người cùng một họ. ◎ Như: "đồng tộc" 同族 người cùng họ, "tộc trưởng" 族長 người trưởng họ.
3. (Danh) Giống người. ◎ Như: "Hán tộc" 漢族 giống người Hán, "Miêu tộc" 苗族 giống người Miêu.
4. (Danh) Chỗ gân và xương kết tụ. ◇ Trang Tử 莊子: "Mỗi chí ư tộc, ngô kiến kì nan vi, truật nhiên vi giới" 每至於族, 吾見其難為, 怵然為戒 (Dưỡng sanh chủ 養生主) Mỗi khi tới khớp xương, tôi thấy khó làm, lấy làm sợ mà hết sức cẩn thận.
5. (Danh) Loài, nhóm (cùng đặc tính). ◎ Như: "giới tộc" 介族 loài có vảy, "ngư tộc" 魚族 loài cá, "quý tộc" 貴族 nhóm người quý phái (trong một xã hội).
6. (Danh) Đơn vị tổ chức hành chánh thời xưa. Hai mươi lăm nhà là một "lư" 閭, bốn lư là một "tộc" 族.
7. (Động) Thời xưa, xử người phạm tội, phạt liên lụy tới cả người thân thuộc (cha mẹ, anh em, vợ con), gọi là "tộc".
8. (Động) Tiêu diệt. ◇ Đỗ Mục 杜牧: "Tộc Tần giả, Tần dã, phi thiên hạ dã" 族秦者, 秦也, 非天下也 (A Phòng cung phú 阿房宮賦) Kẻ diệt Tần chính là Tần chính là Tần, không phải là thiên hạ.
9. (Phó) Thành bụi, thành nhóm, thành bầy. ◎ Như: "tộc sinh" 族生 mọc thành bụi, "tộc cư" 族居 ở tụ tập.
10. Một âm là "tấu". § Thông "tấu" 奏.
11. Một âm là "thấu". § Thông "thấu" 蔟. ◎ Như: "thái thấu" 太族.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Người cùng một họ. ◎ Như: "đồng tộc" 同族 người cùng họ, "tộc trưởng" 族長 người trưởng họ.
3. (Danh) Giống người. ◎ Như: "Hán tộc" 漢族 giống người Hán, "Miêu tộc" 苗族 giống người Miêu.
4. (Danh) Chỗ gân và xương kết tụ. ◇ Trang Tử 莊子: "Mỗi chí ư tộc, ngô kiến kì nan vi, truật nhiên vi giới" 每至於族, 吾見其難為, 怵然為戒 (Dưỡng sanh chủ 養生主) Mỗi khi tới khớp xương, tôi thấy khó làm, lấy làm sợ mà hết sức cẩn thận.
5. (Danh) Loài, nhóm (cùng đặc tính). ◎ Như: "giới tộc" 介族 loài có vảy, "ngư tộc" 魚族 loài cá, "quý tộc" 貴族 nhóm người quý phái (trong một xã hội).
6. (Danh) Đơn vị tổ chức hành chánh thời xưa. Hai mươi lăm nhà là một "lư" 閭, bốn lư là một "tộc" 族.
7. (Động) Thời xưa, xử người phạm tội, phạt liên lụy tới cả người thân thuộc (cha mẹ, anh em, vợ con), gọi là "tộc".
8. (Động) Tiêu diệt. ◇ Đỗ Mục 杜牧: "Tộc Tần giả, Tần dã, phi thiên hạ dã" 族秦者, 秦也, 非天下也 (A Phòng cung phú 阿房宮賦) Kẻ diệt Tần chính là Tần chính là Tần, không phải là thiên hạ.
9. (Phó) Thành bụi, thành nhóm, thành bầy. ◎ Như: "tộc sinh" 族生 mọc thành bụi, "tộc cư" 族居 ở tụ tập.
10. Một âm là "tấu". § Thông "tấu" 奏.
11. Một âm là "thấu". § Thông "thấu" 蔟. ◎ Như: "thái thấu" 太族.
Từ điển Thiều Chửu
② Họ, cùng một họ với nhau gọi là tộc, như tộc nhân 族人 người họ, tộc trưởng 族長 trưởng họ, v.v.
③ Loài, như giới tộc 介族 loài có vẩy, ngư tộc 魚族 loài cá, v.v.
④ Bụi, như tộc sinh 族生 mọc từng bụi.
⑤ Hai mươi lăm nhà là một lư 閭, bốn lư là một tộc 族.
⑥ Một âm là tấu, dùng như chữ tấu 奏.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Họ, gia tộc: 同族 Cùng họ, có họ với nhau;
③ Loài: 水族 Loài ở dưới nước; 介族 Loài có vảy;
④ (văn) Bụi (cây): 族生 Mọc thành từng bụi;
⑤ (văn) Hai mươi lăm là một lư 閭, bốn lư là một tộc;
⑥ (văn) Giết cả họ, tru di tam tộc: 以古非今者族 Kẻ nào lấy cổ để bài bác kim thì giết hết cả họ (Sử kí);
⑦ (văn) Tụ, đùn lại: 雲氣不待族而雨 Hơi mây không chờ đùn lại mà có mưa (Trang tử).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 34
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Con thú "khương", thuộc khoa hươu, hoẵng, lông ngắn màu vàng sẫm, sống ở miền núi, ăn cỏ hoang, lá non.
3. (Danh) Họ "Khương".
4. (Trợ) Mở đầu câu. ◇ Khuất Nguyên 屈原: "Khương nội thứ kỉ dĩ lượng nhân hề" 羌內恕己以量人兮 (Li tao 離騷) Tự khoan thứ cho mình mà khoan thứ cho người.
Từ điển Thiều Chửu
② Bèn, dùng làm ngữ từ.
Từ điển Trần Văn Chánh
② [Qiang] Dân tộc Khương (ở phía tây Trung Quốc thời cổ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 2
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Quý trọng, yêu quý, không bỏ được. ◎ Như: "thốn âm khả tích" 寸陰可惜 một tấc bóng quang âm cũng đáng tiếc. ◇ Bạch Cư Dị 白居易: "Tích hoa bất tảo địa" 惜花不掃地 (Nhật trường 日長) Yêu quý hoa (nên) không quét đất.
3. (Động) Tham, keo kiệt. ◎ Như: "lận tích" 吝惜 keo bẩn, bủn xỉn.
Từ điển Thiều Chửu
② Yêu tiếc. Nhân vì đáng yêu mà quý trọng gọi là tích. Như thốn âm khả tích 寸陰可惜 một tấc bóng quang âm cũng đáng tiếc.
③ Tham, keo.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Tiếc, đau tiếc, tiếc rẻ: 不惜工本 Không tiếc gì vốn liếng; 惜未成功 Tiếc là chưa thành công; 痛惜 Tiếc rẻ lắm;
③ Tham, keo.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 13
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. phóng khoáng
3. con hào (giống lợn)
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Người thủ lĩnh, người trùm. ◎ Như: "hương hào" 鄉豪 người trùm trong một làng.
3. (Danh) Kẻ mạnh, người có tiền của, thế lực. ◎ Như: "phú hào" 富豪 người giàu có.
4. (Danh) Lông nhỏ. § Thông "hào" 毫
5. (Danh) Họ "Hào".
6. (Danh) "Hào trư" 豪豬 con nhím.
7. (Tính) Sảng khoái, không câu thúc. ◎ Như: "hào mại" 豪邁 (hay "hào phóng" 豪放) rộng rãi phóng túng. ◇ Cù Hựu 瞿佑: "Tha bác học đa tài, tính cách hào mại" 他博學多才, 性格豪邁 (Tu Văn xá nhân truyện 修文舍人傳) Người đó học rộng nhiều tài năng, tính tình rộng rãi phóng khoáng.
8. (Tính) Nghĩa hiệp. ◎ Như: "hào cử" 豪舉 hành vi nghĩa hiệp, hành vi cao đẹp.
9. (Tính) Thế mạnh, lượng nhiều. ◎ Như: "hào vũ" 豪雨 mưa lớn, mưa mạnh. ◇ Lục Du 陸游: "Tam canh thiên địa ám, Tuyết cấp phong dũ hào" 三更天地闇, 雪急風愈豪 (Tuyết dạ 雪夜) Ba canh trời đất u ám, Tuyết gấp gió càng mạnh.
10. (Tính) Xa hoa. ◎ Như: "hào hoa" 豪華 tiêu pha tốn nhiều.
11. (Phó) Ngang ngược. ◇ Hán Thư 漢書: "Bất đắc hào đoạt ngô dân hĩ" 不得豪奪吾民矣 (Thực hóa chí hạ 食貨志下) Không được ngang ngược cướp bóc dân ta.
Từ điển Thiều Chửu
② Sáng suốt, trí tuệ hơn trăm người gọi là hào, như hào kiệt 豪傑.
③ Làm một người chúa trùm trong một bọn cũng gọi là hào, như hương hào người trùm trong một làng.
④ Hào hiệp, ý khí phi thường cũng gọi là hào, như hào cử 豪舉 làm nên việc phi thường, hào ẩm 豪飲 uống rượu khỏe hơn người, thi hào 詩豪 bậc làm thơ giỏi hơn người.
⑥ Hào, cùng nghĩa với chữ 毫.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Hào phóng, hào hiệp.【豪放】hào phóng [háofàng] Hào phóng, phóng khoáng: 豪放不羈 Hào phóng không ràng buộc; 文筆豪放 Lời văn phóng khoáng;
③ Ngang nhiên, ngang ngược: 豪奪 Ngang nhiên cướp đoạt;
④ Phi thường, hơn người: 豪舉 Hành động phi thường; 豪飲 Uống rượu mạnh hơn người;
⑤ (văn) Hào (dùng như 毫, bộ 毛).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 23
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Cầm giữ, giữ lại không cho đi. ◎ Như: "lưu khách" 留客 cầm khách ở lại. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Khổng Minh lai Ngô, cô dục sử Tử Du lưu chi" 孔明來吳, 孤欲使子瑜留之 (Đệ bát thập nhị hồi) Khổng Minh đến (Đông) Ngô, quả nhân muốn sai Tử Du giữ ông ta ở lại.
3. (Động) Bảo tồn, để chừa lại. ◎ Như: "lưu hồ tử" 留鬍子 để râu.
4. (Động) Truyền lại. ◎ Như: "tổ tiên lưu hạ phong phú đích di sản" 祖先留下豐富的遺產 tổ tiên truyền lại di sản phong phú.
5. (Động) Đình trệ, đọng lại. ◎ Như: "án vô lưu độc" 案無留牘 văn thư không ứ đọng.
6. (Động) Chú ý. ◎ Như: "lưu tâm" 留心 để ý tới, "lưu ý" 留意 chú ý, "lưu thần" 留神 để ý cẩn thận.
Từ điển Thiều Chửu
② Lưu giữ, giữ lại không cho đi.
③ Ðáng đi mà không đi gọi là lưu, như lưu nhậm 留任 lại ở làm việc quan.
④ Ðình trệ, như án vô lưu độc 案無留牘 văn thư nhanh nhẹn không đọng cái nào.
⑤ Còn lại.
⑥ Lâu.
⑦ Ðợi dịp.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Cầm lại, bắt giam, giữ lại: 挽留 Cầm lại; 留客 人吃晚飯 Cầm khách ở lại ăn cơm tối; 拘留 Bắt giam;
③ Chú ý, cẩn thận: 留心 Chú ý; 留神 Cẩn thận;
④ Lưu, để, chừa: 留底稿 Lưu bản nháp; 留鬍子 Chừa (để) râu;
⑤ Để lại: 他把書都留在我這裡了 Sách anh ấy đều để lại chỗ tôi cả;
⑥ Đọng lại: 案無留牘 Văn thư không ứ đọng;
⑦ (văn) Lâu;
⑧ (văn) Đợi dịp;
⑨ [Liú] (Họ) Lưu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 22
giản thể
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) "Sư bồ" 樗蒲 một trò chơi ngày xưa, ném năm hạt gỗ màu, tùy theo màu sắc mà định hơn thua, tựa như trò đánh xúc xắc ngày nay. § Cũng viết là "sư bồ" 摴蒱.
3. (Tính) Gỗ cây sư không dùng được việc gì, nên tự nhún mình nói là "sư tài" 樗材 kẻ vô tài.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 3
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.