phồn thể
Từ điển phổ thông
2. nếu
Từ điển trích dẫn
2. (Phó) Biểu thị phủ định. § Tương đương với "vô" 無, "phi" 非, "bất" 不. ◇ Giang Yêm 江淹: "Chí như nhất khứ tuyệt quốc, cự tương kiến kì" 至如一去絕國, 詎相見期 (Biệt phú 別賦) Đến nơi xa xôi cùng tận, chẳng hẹn ngày gặp nhau.
3. (Phó) Từng, đã, có lần. § Dùng như "tằng" 曾. ◇ Vương An Thạch 王安石: "Thử vãng cự kỉ thì, Lương quy diệc vân tạm" 暑往詎幾時, 涼歸亦云暫 (Cửu nhật tùy gia nhân du đông san 九日隨家人游東山) Nóng đi đã bao lâu, Mát về lại bảo mới đây.
4. (Phó) Không ngờ, ngờ đâu. ◇ Nhị thập niên mục đổ chi quái hiện trạng 二十年目睹之怪現狀: "Cự tiếp liễu hồi điều, hựu thị thôi từ" 詎接了回條, 又是推辭 (Đệ 101 hồi) Không ngờ nhận được hồi đáp, lại là lời từ khước.
5. (Liên) Nếu, như quả. ◇ Quốc ngữ 國語: "Cự phi thánh nhân, bất hữu ngoại hoạn, tất hữu nội ưu" 詎非聖人, 不有外患, 必有内憂 Nếu chẳng phải thánh nhân thì không có lo ngoài ắt có lo trong.
6. (Liên) Hoặc là, hay là. ◇ Liệt Tử 列子: "Nhược tương thị mộng kiến tân giả chi đắc lộc da? Cự hữu tân giả da? Kim chân đắc lộc, thị nhược chi mộng chân da?" 若將是夢見薪者之得鹿邪? 詎有薪者邪? 今真得鹿, 是若之夢真邪? (Chu Mục vương 周穆王) Nếu như là mộng thấy người kiếm củi bắt được con hươu? Hay là có người kiếm củi thực? Bây giờ đã thực được con hươu, thì ra mộng như là thực à?
Từ điển Thiều Chửu
② Nếu. Quốc ngữ 國語: Cự phi thánh nhân, bất hữu ngoại hoạn, tất hữu nội ưu 詎非聖人,不有外患,必有内憂 nếu chẳng phải thánh nhân thì không có lo ngoài ắt có lo trong.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Nếu: 詎非聖人,不有外患,必有内憂 Nếu chẳng phải thánh nhân thì không có lo ngoài ắt có lo trong (Quốc ngữ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
giản thể
Từ điển phổ thông
2. nếu
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
② Nếu: 詎非聖人,不有外患,必有内憂 Nếu chẳng phải thánh nhân thì không có lo ngoài ắt có lo trong (Quốc ngữ).
Từ điển Trần Văn Chánh
phồn thể
Từ điển trích dẫn
2. (Phó) Cứ, hễ, mỗi lần. ◇ Vương Duy 王維: "Độc tại dị hương vi dị khách, Mỗi phùng giai tiết bội tư thân" 獨在異鄉為異客, 每逢佳節倍思親 (Cửu nguyệt cửu nhật ức San Đông huynh đệ 九月九日憶山東兄弟) Một mình ở quê người làm khách lạ, Mỗi lần gặp tiết trời đẹp càng thêm nhớ người thân.
3. (Đại) Các, mỗi. ◎ Như: "mỗi nhân" 每人 mỗi người, "mỗi nhật" 每日 mỗi ngày.
4. (Danh) Họ "Mỗi".
5. Một âm là "môi". (Tính) "Môi môi" 每每 mù mịt, hỗn độn. ◇ Trang Tử 莊子: "Cố thiên hạ môi môi đại loạn, tội tại ư hiếu trí" 故天下每每大亂, 罪在於好知 (Khư khiếp 胠篋) Cho nên thiên hạ hỗn độn đại loạn, tội ở chỗ thích trí khôn (ham cơ trí).
Từ điển Thiều Chửu
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Phó) Cứ, hễ, mỗi lần. ◇ Vương Duy 王維: "Độc tại dị hương vi dị khách, Mỗi phùng giai tiết bội tư thân" 獨在異鄉為異客, 每逢佳節倍思親 (Cửu nguyệt cửu nhật ức San Đông huynh đệ 九月九日憶山東兄弟) Một mình ở quê người làm khách lạ, Mỗi lần gặp tiết trời đẹp càng thêm nhớ người thân.
3. (Đại) Các, mỗi. ◎ Như: "mỗi nhân" 每人 mỗi người, "mỗi nhật" 每日 mỗi ngày.
4. (Danh) Họ "Mỗi".
5. Một âm là "môi". (Tính) "Môi môi" 每每 mù mịt, hỗn độn. ◇ Trang Tử 莊子: "Cố thiên hạ môi môi đại loạn, tội tại ư hiếu trí" 故天下每每大亂, 罪在於好知 (Khư khiếp 胠篋) Cho nên thiên hạ hỗn độn đại loạn, tội ở chỗ thích trí khôn (ham cơ trí).
Từ điển Thiều Chửu
② Các, mỗi, như mỗi nhân 每人 mỗi người, mỗi nhật 每日 mỗi ngày, v.v.
③ Một âm là môi. Như môi môi 每每 ruộng ngon, ruột tốt.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Mỗi lần: 王每見之必泣 Nhà vua mỗi lần gặp (ông ta) thì đều khóc (Tả truyện);
③ Thường, luôn: 每作郊遊 Thường đi chơi vùng ngoại ô; 每每如此 Thường thường như thế; 中興初,郭璞每自爲卦,知其凶終 Đầu thời trung hưng, Quách Phác thường tự bói cho mình, biết mình sẽ chết bất đắc kì tử (Sưu thần hậu kí). 【每每】mỗi mỗi [mâi mâi] Thường, thường thường: 他們常在一起,每每一談就是半天 Họ thường gặp nhau, và thường chuyện trò suốt buổi; 値歡無復 娛,每每多憂慮 Gặp khi hoan lạc thì không vui nữa, mà thường hay lo nghĩ (Đào Uyên Minh: Tạp thi).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 8
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. bậc cửa
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Phạm vi quy định. ◎ Như: "kì hạn" 期限 thời gian quy định.
3. (Danh) Bậc cửa, ngưỡng cửa. ◎ Như: "môn hạn" 門限 ngưỡng cửa. ◇ Liêu trai chí dị 聊齋志異: "Hành chí nhất gia, môn hạn thậm cao, bất khả du" 行至一家, 門限甚高, 不可逾 (Tam sanh 三生) Đi đến một nhà, ngưỡng cửa rất cao, không bước qua được.
4. (Động) Không cho vượt qua. ◎ Như: "hạn chế" 限制 ngăn cản, cản trở, "nhân số bất hạn" 人數不限 số người không hạn định.
Từ điển Thiều Chửu
② Cái bực cửa.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Ranh giới, giới hạn;
③ (văn) Bậc cửa, ngưỡng cửa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 25
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
② Nói ý hèn hạ. Kẻ dưới đối với kẻ trên có chút công lao tự nói nhún là khuyển mã chi lao 犬馬之勞 cái công chó ngựa.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 9
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Đỗ lại, đậu, ở tạm. ◎ Như: "đình lưu" 停留 ở lại, "đình bạc" 停泊 đỗ lại bên bờ (thuyền). ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Vũ thủy bất trụ, doanh trung nê nính, quân bất khả đình, thỉnh di ư tiền diện san thượng" 雨水不住, 營中泥濘, 軍不可停, 請移於前面山上 (Đệ nhất bách lục hồi) Mưa mãi không tạnh, trong trại lầy lội, quân không sao ở được, xin cho dời trại đến trên núi trước mặt.
3. (Động) Đặt, để. ◇ Nho lâm ngoại sử 儒林外史: "Bả quan tài tựu đình tại phòng tử trung gian" 把棺材就停在房子中間 (Đệ nhị thập lục hồi) Đem quan tài đặt ở trong phòng.
4. (Phó) Thỏa đáng, ổn thỏa. ◇ Tây du kí 西遊記: "Ngộ Không tương kim quan, kim giáp, vân lí đô xuyên đái đình đáng" 悟空將金冠, 金甲, 雲履都穿戴停當 (Đệ tam hồi) (Tôn) Ngộ Không đội mũ vàng, mặc áo giáp, đi ủng đâu đấy xong xuôi.
5. (Danh) Phần. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Yết sa khán thì, thập đình phương hữu liễu tam đình" 揭紗看時, 十停方有了三停 (Đệ tứ thập bát hồi) Mở the (phủ trên bức tranh) ra xem, thấy mười phần mới xong được ba phần.
Từ điển Thiều Chửu
② Cư đình 居停 khách trọ.
③ Tục cho số người đã có định là đình, như thập đình trung khứ liễu cửu đình 十停中去了九停 trong mười đình mất chín đình rồi (cũng như ta nói một nhóm một tốp vậy).
Từ điển Trần Văn Chánh
② Tạnh, im, đứng, ngưng chạy: 雨停了 Mưa tạnh rồi; 風停了 Im gió rồi; 鐘停了 Đồng hồ chết rồi;
③ (khn) Phần: 十停兒中去了九停兒 Trong 10 phần đã trừ đi 9.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 28
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Biểu lộ, tuyên dương. ◇ Thư Kinh 書經: "Chương thiện đản ác" 彰善癉惡 (Tất mệnh 畢命) Biểu dương điều tốt lành, ghét bỏ điều xấu ác.
3. (Danh) Họ "Chương".
Từ điển Thiều Chửu
② Rõ rệt.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Lộ, hở: 慾蓋彌彰 Càng giấu càng hở, che càng thêm lộ;
③ [Zhang] (Họ) Chương.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 4
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. sư (gồm 2500 lính)
3. thầy giáo
4. sư sãi
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Phép nhà binh ngày xưa định cứ 2500 người gọi là một "sư".
3. (Danh) Quân đội. ◎ Như: "xuất sư" 出師 xuất quân. ◇ Lí Hoa 李華: "Toàn sư nhi hoàn" 全師而還 (Điếu cổ chiến trường văn 弔古戰場文) Toàn quân trở về.
4. (Danh) Thầy, thầy giáo. ◎ Như: "giáo sư" 教師 thầy dạy, "đạo sư" 導師 bậc thầy hướng dẫn theo đường chính. ◇ Luận Ngữ 論語: "Tam nhân hành, tất hữu ngã sư yên" 三人行, 必有我師焉 (Thuật nhi 述而) Ba người (cùng) đi, tất có người (có thể) làm thầy ta.
5. (Danh) Gương mẫu. ◎ Như: "vạn thế sư biểu" 萬世師表 tấm gương muôn đời, "tiền sự bất vong, hậu sự chi sư" 前事不忘, 後事之師 việc trước không quên, (là) tấm gương cho việc sau (nhớ chuyện xưa để làm gương về sau).
6. (Danh) Tiếng tôn xưng nhà tu hành, đạo sĩ. ◎ Như: "pháp sư" 法師, "thiền sư" 禪師.
7. (Danh) Chuyên gia, nhà chuyên môn (sở trường về một ngành nghề). ◎ Như: "họa sư" 畫師 thầy vẽ, "luật sư" 律師 trạng sư.
8. (Danh) Người trùm. ◎ Như: "bốc sư" 卜師 quan trùm về việc bói, "nhạc sư" 樂師 quan trùm coi về âm nhạc.
9. (Danh) Tên một quẻ trong kinh Dịch, trên là "Khôn" 坤, dưới là "Khảm" 坎.
10. (Danh) Họ "Sư".
11. (Động) Bắt chước, noi theo. ◎ Như: "hỗ tương sư pháp" 互相師法 bắt chước lẫn nhau. ◇ Sử Kí 史記: "Kim chư sanh bất sư kim nhi học cổ, dĩ phi đương thế, hoặc loạn kiềm thủ" 今諸生不師今而學古, 以非當世, 惑亂黔首 (Tần Thủy Hoàng bổn kỉ 秦始皇本紀) Nay các Nho sinh không theo thời nay mà học thời xưa, để chê bai thời nay, làm cho dân đen rối loạn.
Từ điển Thiều Chửu
② Phép nhà binh ngày xưa định cứ 2500 người gọi là một sư.
③ Dạy người ta học về đạo đức học vấn gọi là sư. Như sư phạm giáo khoa 師範教科 khóa dạy đạo làm thầy.
④ Có một cái sở trường về một nghề gì cũng gọi là sư, như họa sư 畫師, thầy vẽ.
⑤ Bắt chước, như hỗ tương sư pháp 互相師法 đắp đổi cùng bắt chước.
⑥ Người trùm, như bốc sư 卜師 quan trùm về việc bói, nhạc sư 樂師 quan trùm coi về âm nhạc, v.v.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (Ngr) Gương mẫu: 師表 Làm gương, tấm gương;
③ Sư, thợ, nhà (chỉ chung những người có nghề chuyên môn): 畫師 Thợ vẽ; 工程師 Kĩ sư, công trình sư; 理發師 Thợ cắt tóc; 設計師 Nhà thiết kế;
④ Học, bắt chước, noi theo: 互相師法 Bắt chước lẫn nhau;
⑤ Về quân sự: 誓師 Tuyên thề; 出師 Xuất quân;
⑥ Sư đoàn: 師政委 Chính ủy sư đoàn; 坦克師 Sư đoàn xe tăng;
⑦ [Shi] (Họ) Sư.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 71
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Mệnh lệnh của vua ban. § Từ nhà Tần, nhà Hán trở xuống thì chỉ vua được dùng "chiếu". ◎ Như: "chiếu thư" 詔書 tờ chiếu, "ân chiếu" 恩詔 xuống chiếu ra ơn cho.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 17
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. loạn
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Kiệt tận. § Thông "khuất" 屈.
3. (Động) Sửa trị. § Thông "cốt" 汩.
4. (Tính) Dáng nước chảy vọt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 2
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.