giản thể
Từ điển phổ thông
2. ôm
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
② Lòng: 把孩子抱在懷裡 Ôm con vào lòng;
③ Bụng, bụng dạ, lòng dạ: 母懷 Bụng mẹ; 好心懷 Bụng dạ tốt;
④ Bọc, chứa, mang;
⑤ Lo nghĩ;
⑥ Về;
⑦ Yên;
⑧ Yên ủi, an ủi;
⑨ Điều ôm ấp trong lòng, hoài bão.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 4
giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Thời nhà Đường, trước điện thiên tử gọi là "nha". ◇ Cựu Đường Thư 舊唐書: "Quần thần thủy triều ư Tuyên Chánh nha" 群臣始朝於宣政衙 (Mục tông bổn kỉ 穆宗本紀) Các quan bắt đầu chầu vua ở nha Tuyên Chánh.
3. (Danh) Sự vật bày thành hàng lối. ◎ Như: "liễu nha" 柳衙 hàng liễu. ◇ Trình Cai 程垓: "Xuân tận nan bằng yến ngữ, Nhật trường duy hữu phong nha" 春盡難憑燕語, 日長惟有蜂衙 (Ô dạ đề 烏夜啼) Xuân hết khó nhờ tiếng én, Ngày dài chỉ có hàng ong.
4. (Danh) Họ "Nha".
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 8
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Khoác áo, choàng áo dài.
3. (Động) Cởi trần, ở trần.
4. Một âm là "thế". (Danh) Cái địu, cái tã của trẻ con. ◇ Thi Kinh 詩經: "Nãi sanh nữ tử, Tái tẩm chi địa, Tái ý chi thế" 乃生女子, 載寢之地, 載衣之裼 (Tiểu nhã 小雅, Tư can 斯干) Lại sinh con gái, Cho nằm ở đất, Cho lót bằng tã.
Từ điển Thiều Chửu
② Một âm là thế. Cái địu, cái tã của trẻ con.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Cái địu (để mang trẻ con).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Khoác áo, choàng áo dài.
3. (Động) Cởi trần, ở trần.
4. Một âm là "thế". (Danh) Cái địu, cái tã của trẻ con. ◇ Thi Kinh 詩經: "Nãi sanh nữ tử, Tái tẩm chi địa, Tái ý chi thế" 乃生女子, 載寢之地, 載衣之裼 (Tiểu nhã 小雅, Tư can 斯干) Lại sinh con gái, Cho nằm ở đất, Cho lót bằng tã.
Từ điển Thiều Chửu
② Một âm là thế. Cái địu, cái tã của trẻ con.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Cái địu (để mang trẻ con).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Hạng kém, thứ kém. ◎ Như: "chính hiệu" 正號 hạng nhất, "phó hiệu" 副號 hạng kém.
3. (Tính) Thứ yếu. ◎ Như: "phó nghiệp" 副業 nghề phụ, "phó thực phẩm" 副食品 thực phẩm phụ.
4. (Tính) Thêm vào bên cạnh. ◎ Như: "phó tác dụng" 副作用 tác dụng phụ, "phó sản phẩm" 副產品 sản phẩm phụ.
5. (Động) Phụ trợ, phụ tá.
6. (Động) Xứng, phù hợp. ◇ Hậu Hán Thư 後漢書: "Thịnh danh chi hạ, kì thực nan phó" 盛名之下其實難副 (Hoàng Quỳnh truyện 黃瓊傳) Đối với cái danh tiếng lừng lẫy ấy, thực khó xứng nổi.
7. (Động) Truyền rộng, tán bố.
8. (Động) Giao phó, để cho. ◇ Lưu Vũ Tích 劉禹錫: "Chỉ khủng trùng trùng thế duyên tại, Sự tu tam độ phó thương sanh" 只恐重重世緣在, 事須三度副蒼生 (Họa bộc xạ ngưu tướng công ngụ ngôn 和僕射牛相公寓言).
9. (Phó) Vừa mới. ◇ Mao Bàng 毛滂: "Phó năng tiểu thụy hoàn kinh giác, Lược thành khinh túy tảo tỉnh tông" 副能小睡還驚覺, 略成輕醉早醒鬆 (Tối cao lâu 最高樓, Tán hậu 散後).
10. (Danh) Chức vị phụ trợ; người đảm nhiệm chức vị phụ trợ.
11. (Danh) Bản phó, bản sao. § Khác với bản chính của thư tịch, văn hiến. ◇ Nam sử 南史: "Phàm chư đại phẩm, lược vô di khuyết, tàng tại bí các, phó tại tả hộ" 凡諸大品, 略無遺闕, 藏在祕閣, 副在左戶 (Vương Tăng Nhụ truyện 王僧孺傳).
12. (Danh) Búi tóc giả, thủ sức. § Ngày xưa phụ nữ quý tộc trang sức trên đầu.
13. (Danh) Lượng từ: bộ. ◎ Như: "phó kê lục già" 副笄六珈 bộ trâm sáu nhãn, "nhất phó" 一副 một bộ, "toàn phó" 全副 cả bộ. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Tứ dữ nhất phó y giáp" 賜與一副衣甲 (Đệ thập nhị hồi) Ban cho một bộ áo giáp.
14. (Danh) Họ "Phó".
15. Một âm là "phức". (Động) Tách ra, chẻ ra, mổ xẻ. ◇ Hạt quan tử 鶡冠子: "Nhược Biển Thước giả, sàm huyết mạch, đầu độc dược, phức cơ phu, gián nhi danh xuất, văn ư chư hầu" 若扁鵲者, 鑱血脈, 投毒藥, 副肌膚, 間而名出, 聞於諸侯 (Thế hiền 世賢) Còn như Biển Thước tôi (để chữa bệnh), châm huyết mạch, dùng thuốc có chất độc mạnh, mổ xẻ da thịt, vì thế mà nổi danh, tiếng vang tới các chư hầu.
Từ điển Thiều Chửu
② Thứ kém, như chính hiệu 正號 hạng nhất, phó hiệu 副號 hạng nhì, nghĩa là cùng một thứ đồ mà hơi kém.
③ Xứng, như thịnh danh chi hạ, kì thực nan phó 盛名之下其實難副 đối với cái danh tiếng lừng lẫy ấy, thực khó xứng nổi.
④ Bộ, như phó kê lục già 副笄六珈 bộ trâm sáu nhãn. Phàm vật gì phải gồm các cái lại mới dùng được đều gọi là phó, như nhất phó 一副 một bộ, toàn phó 全副 cả bộ, v.v.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Phụ: 副產品 [fùchănpên];
③ Phù hợp, đúng với, xứng với: 名副其實 Danh đúng với thực; 盛名之下,其實難副 Dưới cái danh tiếng lừng lẫy ấy, thực khó xứng nổi;
④ Bộ, đôi: 一副對聯 Đôi câu đối; 一副手套 Đôi găng tay; 全副武裝 Toàn bộ võ trang; 一副笑臉 Bộ mặt tươi cười; 副笄六珈 Bộ trâm sáu nhãn (Thi Kinh).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 25
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Hạng kém, thứ kém. ◎ Như: "chính hiệu" 正號 hạng nhất, "phó hiệu" 副號 hạng kém.
3. (Tính) Thứ yếu. ◎ Như: "phó nghiệp" 副業 nghề phụ, "phó thực phẩm" 副食品 thực phẩm phụ.
4. (Tính) Thêm vào bên cạnh. ◎ Như: "phó tác dụng" 副作用 tác dụng phụ, "phó sản phẩm" 副產品 sản phẩm phụ.
5. (Động) Phụ trợ, phụ tá.
6. (Động) Xứng, phù hợp. ◇ Hậu Hán Thư 後漢書: "Thịnh danh chi hạ, kì thực nan phó" 盛名之下其實難副 (Hoàng Quỳnh truyện 黃瓊傳) Đối với cái danh tiếng lừng lẫy ấy, thực khó xứng nổi.
7. (Động) Truyền rộng, tán bố.
8. (Động) Giao phó, để cho. ◇ Lưu Vũ Tích 劉禹錫: "Chỉ khủng trùng trùng thế duyên tại, Sự tu tam độ phó thương sanh" 只恐重重世緣在, 事須三度副蒼生 (Họa bộc xạ ngưu tướng công ngụ ngôn 和僕射牛相公寓言).
9. (Phó) Vừa mới. ◇ Mao Bàng 毛滂: "Phó năng tiểu thụy hoàn kinh giác, Lược thành khinh túy tảo tỉnh tông" 副能小睡還驚覺, 略成輕醉早醒鬆 (Tối cao lâu 最高樓, Tán hậu 散後).
10. (Danh) Chức vị phụ trợ; người đảm nhiệm chức vị phụ trợ.
11. (Danh) Bản phó, bản sao. § Khác với bản chính của thư tịch, văn hiến. ◇ Nam sử 南史: "Phàm chư đại phẩm, lược vô di khuyết, tàng tại bí các, phó tại tả hộ" 凡諸大品, 略無遺闕, 藏在祕閣, 副在左戶 (Vương Tăng Nhụ truyện 王僧孺傳).
12. (Danh) Búi tóc giả, thủ sức. § Ngày xưa phụ nữ quý tộc trang sức trên đầu.
13. (Danh) Lượng từ: bộ. ◎ Như: "phó kê lục già" 副笄六珈 bộ trâm sáu nhãn, "nhất phó" 一副 một bộ, "toàn phó" 全副 cả bộ. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Tứ dữ nhất phó y giáp" 賜與一副衣甲 (Đệ thập nhị hồi) Ban cho một bộ áo giáp.
14. (Danh) Họ "Phó".
15. Một âm là "phức". (Động) Tách ra, chẻ ra, mổ xẻ. ◇ Hạt quan tử 鶡冠子: "Nhược Biển Thước giả, sàm huyết mạch, đầu độc dược, phức cơ phu, gián nhi danh xuất, văn ư chư hầu" 若扁鵲者, 鑱血脈, 投毒藥, 副肌膚, 間而名出, 聞於諸侯 (Thế hiền 世賢) Còn như Biển Thước tôi (để chữa bệnh), châm huyết mạch, dùng thuốc có chất độc mạnh, mổ xẻ da thịt, vì thế mà nổi danh, tiếng vang tới các chư hầu.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. truy cứu
3. hồi tưởng, nhớ lại
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Kịp. ◇ Đào Uyên Minh 陶淵明: "Ngộ dĩ vãng chi bất gián, tri lai giả chi khả truy" 悟以往之不諫, 知來者之可追 (Quy khứ lai từ 歸去來辭) Hiểu rằng chuyện qua rồi không sửa đổi được nữa, biết rằng chuyện sắp đến còn theo kịp.
3. (Động) Tìm tòi, đòi lại. ◎ Như: "truy tang" 追贓 tìm lại tang chứng, tang vật, "truy trái" 追債 đòi nợ.
4. (Phó) Nhớ lại sự đã qua. ◎ Như: "truy niệm" 追念 nhớ lại sự trước, "truy điệu" 追悼 nhớ lại và thương tiếc. ◇ Văn tuyển 文選: "Cái truy tiên đế chi thù ngộ, dục báo chi vu bệ hạ dã" 蓋追先帝之殊遇, 欲報之于陛下也 (Gia Cát Lượng 諸葛亮, Xuất sư biểu 出師表) Vì nhớ ơn tri ngộ đặc biệt của tiên đế mà muốn đền đáp với bệ hạ đấy.
5. Một âm là "đôi". (Danh) Cái núm chuông (chung nữu 鐘紐).
6. (Động) Chạm, khắc.
Từ điển Thiều Chửu
② Kịp. Như Luận Ngữ 論語 nói Lai giả do khả truy 來者猶可追 sau đây còn có thể theo kịp.
③ Đoái lại sự đã qua. Như truy niệm 追念 nhớ lại sự trước, truy điệu 追悼 nhớ lại lối cũ mà xót xa.
④ Tiễn theo.
⑤ Một âm là đôi. Cái núm chuông (chung nữu 鐘紐).
Từ điển Trần Văn Chánh
② Truy, tưởng nhớ lại (việc đã qua): 追授英雄稱號 Truy tặng danh hiệu anh hùng; 追悼 Truy điệu, nhớ lại và xót xa;
③ Đi sâu, truy tìm, tìm lại (vật đã mất...), tìm (moi) đến cùng: 這件事不必再追了 Việc này không cần phải đi sâu hơn nữa;
④ Đòi, truy đòi;
⑤ (văn) Tiễn theo.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 23
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Kịp. ◇ Đào Uyên Minh 陶淵明: "Ngộ dĩ vãng chi bất gián, tri lai giả chi khả truy" 悟以往之不諫, 知來者之可追 (Quy khứ lai từ 歸去來辭) Hiểu rằng chuyện qua rồi không sửa đổi được nữa, biết rằng chuyện sắp đến còn theo kịp.
3. (Động) Tìm tòi, đòi lại. ◎ Như: "truy tang" 追贓 tìm lại tang chứng, tang vật, "truy trái" 追債 đòi nợ.
4. (Phó) Nhớ lại sự đã qua. ◎ Như: "truy niệm" 追念 nhớ lại sự trước, "truy điệu" 追悼 nhớ lại và thương tiếc. ◇ Văn tuyển 文選: "Cái truy tiên đế chi thù ngộ, dục báo chi vu bệ hạ dã" 蓋追先帝之殊遇, 欲報之于陛下也 (Gia Cát Lượng 諸葛亮, Xuất sư biểu 出師表) Vì nhớ ơn tri ngộ đặc biệt của tiên đế mà muốn đền đáp với bệ hạ đấy.
5. Một âm là "đôi". (Danh) Cái núm chuông (chung nữu 鐘紐).
6. (Động) Chạm, khắc.
Từ điển Thiều Chửu
② Kịp. Như Luận Ngữ 論語 nói Lai giả do khả truy 來者猶可追 sau đây còn có thể theo kịp.
③ Đoái lại sự đã qua. Như truy niệm 追念 nhớ lại sự trước, truy điệu 追悼 nhớ lại lối cũ mà xót xa.
④ Tiễn theo.
⑤ Một âm là đôi. Cái núm chuông (chung nữu 鐘紐).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. góc, cạnh
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Sống, ngấn, nếp (đường vằn nổi trên mặt vật thể). ◇ Tô Thức 蘇軾: "Dạ sương xuyên ốc y sanh lăng" 夜霜穿屋衣生稜 (Diêm quan bộ dịch hí trình 鹽官部役戲呈) Sương đêm thấu suốt nhà, áo sinh ra ngấn nếp.
3. (Danh) Oai linh, oai nghiêm. ◎ Như: "uy lăng" 威稜 oai nghiêm.
Từ điển Thiều Chửu
② Góc, vật gì có cạnh góc đều gọi là lăng.
③ Một âm là lắng. Nhà làm ruộng chỉ ruộng xa gần nhiều ít là kỉ lắng 幾稜.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Sống (những đường gồ lên trên vật thể): 瓦稜 Sống ngói;
③ (văn) Oai linh. Xem 棱 [líng].
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 5
phồn & giản thể
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Vạt áo. § Cũng viết là "khâm" 襟. ◇ Liêu trai chí dị 聊齋志異: "Nữ xuất khuy, lập vị định, khuyển đoán sách trách nữ, nữ hãi tẩu, la câm đoạn" 女出窺, 立未定, 犬斷索咋女, 女駭走, 羅衿斷 (Chân Hậu 甄后) Nàng chạy ra xem, chưa đứng yên, con chó quyết muốn cắn nàng, nàng sợ hãi bỏ chạy, đứt cả vạt áo là.
Từ điển Thiều Chửu
② Vạt áo
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Mở rộng, buông thả. ◎ Như: "sính chí" 騁志 phát dương ý chí, "sính mục" 騁目 mở rộng tầm mắt, "sính hoài" 騁懷 mở rộng cõi lòng. ◇ Vương Hi Chi 王羲之: "Du mục sính hoài, túc dĩ cực thị thính chi ngu, tín khả lạc dã" 游目騁懷, 足以極視聽之娛, 信可樂也 (Lan Đình thi tự 蘭亭詩序) Phóng tầm mắt, mở cõi lòng, đủ để hưởng hết cái thú của tai mắt, thực là vui vậy.
Từ điển Thiều Chửu
② Ý tứ văn tự trôi chảy cũng gọi là sính.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Mở rộng ra.【騁目】sính mục [chângmù] (văn) Mở mắt nhìn về phía xa;
③ Làm cho nhanh thêm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 7
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. hất lên, ngẩng lên
3. giật lấy
4. tội lỗi
5. ngựa hèn
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Giơ lên, nghển lên. ◇ Lí Hoa 李華: "Tiến nhi ngưỡng chi, khiên long thủ nhi trương phụng dực" 進而仰之, 騫龍首而張鳳翼 (Hàm nguyên điện phú 含元殿賦) Tiến tới ngẩng lên, nghển cao đầu rồng và giương cánh phượng.
3. (Động) Bay lên.
4. (Động) Nhổ, giật lấy. § Thông "khiên" 搴. ◎ Như: "trảm tướng khiên kì" 斬將騫旗 chém tướng giật cờ.
5. (Động) Lầm lẫn. § Thông "khiên" 愆.
6. (Danh) Lỗi lầm.
7. (Danh) Họ "Khiên".
8. Một âm là "kiển". (Danh) Ngựa hèn, ngựa kém.
Từ điển Thiều Chửu
② Hất lên, nghển đầu lên.
③ Giật lấy.
④ Tội lỗi.
⑤ Một âm là kiển. Ngựa hèn.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Hất lên, nghển đầu lên;
③ Bay lên;
④ Lôi lên, kéo lên;
⑤ Giật lấy;
⑥ Hoảng sợ, khiếp đảm;
⑦ Tội lỗi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Giơ lên, nghển lên. ◇ Lí Hoa 李華: "Tiến nhi ngưỡng chi, khiên long thủ nhi trương phụng dực" 進而仰之, 騫龍首而張鳳翼 (Hàm nguyên điện phú 含元殿賦) Tiến tới ngẩng lên, nghển cao đầu rồng và giương cánh phượng.
3. (Động) Bay lên.
4. (Động) Nhổ, giật lấy. § Thông "khiên" 搴. ◎ Như: "trảm tướng khiên kì" 斬將騫旗 chém tướng giật cờ.
5. (Động) Lầm lẫn. § Thông "khiên" 愆.
6. (Danh) Lỗi lầm.
7. (Danh) Họ "Khiên".
8. Một âm là "kiển". (Danh) Ngựa hèn, ngựa kém.
Từ điển Thiều Chửu
② Hất lên, nghển đầu lên.
③ Giật lấy.
④ Tội lỗi.
⑤ Một âm là kiển. Ngựa hèn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Chuyên nhất. ◇ Tuân Tử 荀子: "Bác nhi năng dong thiển, túy nhi năng dong tạp" 博而能容淺, 粹而能容雜 (Phi tướng 法行) (Bậc quân tử) sâu rộng nên dung được với cạn cợt, chuyên nhất nên dung được với tạp loạn.
3. (Tính) Tốt đẹp. ◇ Hà Cảnh Minh 何景明: "Túy hạnh đôn chất, hiếu học nhi bỉnh lễ" 粹行敦質, 好學而秉禮 (Tặng Hướng tiên sanh tự 贈向先生序) Tính hạnh tốt đẹp hồn hậu, hiếu học mà biết giữ lễ.
4. (Tính) Thạo, tinh thông.
5. (Động) Tụ tập, họp. § Thông "tụy" 萃.
6. (Danh) Tinh hoa. ◇ Bạch Hành Giản 白行簡: "Dựng minh hàm túy" 孕明含粹 (Thạch uẩn ngọc phú 石韞玉賦) Hàm chứa tinh hoa sáng láng.
7. Một âm là "toái". § Thông "toái" 碎.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Chuyên nhất. ◇ Tuân Tử 荀子: "Bác nhi năng dong thiển, túy nhi năng dong tạp" 博而能容淺, 粹而能容雜 (Phi tướng 法行) (Bậc quân tử) sâu rộng nên dung được với cạn cợt, chuyên nhất nên dung được với tạp loạn.
3. (Tính) Tốt đẹp. ◇ Hà Cảnh Minh 何景明: "Túy hạnh đôn chất, hiếu học nhi bỉnh lễ" 粹行敦質, 好學而秉禮 (Tặng Hướng tiên sanh tự 贈向先生序) Tính hạnh tốt đẹp hồn hậu, hiếu học mà biết giữ lễ.
4. (Tính) Thạo, tinh thông.
5. (Động) Tụ tập, họp. § Thông "tụy" 萃.
6. (Danh) Tinh hoa. ◇ Bạch Hành Giản 白行簡: "Dựng minh hàm túy" 孕明含粹 (Thạch uẩn ngọc phú 石韞玉賦) Hàm chứa tinh hoa sáng láng.
7. Một âm là "toái". § Thông "toái" 碎.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Tinh túy, tinh hoa: 精粹 Tinh túy.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 3
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.