Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Tỉ dụ tiêu mất, tiêu trừ. ◇ Tô Thức 蘇軾: "Khai quyển vị chung, túc chướng băng giải" 開卷未終, 夙障冰解 (Thư 書, Lăng Già Kinh hậu 楞伽經後) Mở quyển chưa xong hết, những chướng ngại vốn có từ trước bỗng tiêu tan.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Nước dãi, nước miếng. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Giá kỉ nhật ngao đắc thanh thủy lưu" 這幾日熬得清水流 (Đệ tứ hồi) Mấy hôm nay thèm (rượu) chảy nước dãi.
3. Vật phẩm thuần chất. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Tiện khứ thị thượng trừu quyên phố lí, mãi liễu lăng trừu quyên đoạn, tịnh thập lượng thanh thủy hảo miên" 便去市上紬絹鋪裡, 買了綾紬絹段, 并十兩清水好綿 (Đệ nhị thập tứ hồi) Liền ra chợ đến hàng the lụa, mua được các thứ lụa là vải vóc, cùng mười lạng bông tốt nguyên chất.
Từ điển trích dẫn
2. Biến cố, việc bất thường. ◇ Đỗ Phủ 杜甫: "Khởi tri thu hòa đăng, Bần cũ hữu thảng thốt" 豈知秋禾登, 貧窶有倉卒 (Tự kinh phó Phụng Tiên huyện vịnh hoài 自京赴奉先縣詠懷) Ngờ đâu lúa mùa thu lên tốt, Trong nhà nghèo khốn lại xảy ra việc bất ngờ (con trai nhỏ đột ngột qua đời).
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Bình thường, không có gì khác lạ đặc biệt. ◇ Văn Thiên Tường 文天祥: "Hoặc vị du Ngô Sơn như độc Thiếu Lăng thi, bình đạm kì quật, vô sở bất hữu" 或謂遊吾山如讀少陵詩, 平淡奇崛, 無所不有 (Bạt hồ cầm song thi quyển 跋胡琴窗詩卷).
3. Phẩm tính hồn hậu đạm bạc. ◇ Lưu Thiệu 劉劭: "Thị cố quan nhân sát chất, tất tiên sát kì bình đạm, nhi hậu cầu kì thông minh" 是故觀人察質, 必先察其平淡, 而後求其聰明 (Nhân vật chí 人物志, Cửu trưng 九徵)..
4. Đặc chỉ phong cách văn chương, thư họa tự nhiên không gọt giũa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Chỉ lúc tuổi già, mộ niên. ◇ Từ Lăng 徐陵: "Dư yêm tư kí mộ, dong tấn bà nhiên, phong khí di lưu, biêm dược vô bổ" 余崦嵫既暮, 容鬢皤然, 風氣彌留, 砭藥無補 (Báo duẫn nghĩa thượng thư 報尹義尚書).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. nước nông và trong
Từ điển trích dẫn
2. Xinh đẹp, yểu điệu, thướt tha. ◇ Văn tuyển 文選: "Doanh doanh lâu thượng nữ" 盈盈一水間 (Thanh thanh hà bạn thảo 青青河畔草) Yểu điệu cô gái trên lầu.
3. Đầy, tràn. ◇ Trương Hiếu Tường 張孝祥: "Sầu tư doanh doanh" 愁思盈盈 (Nhất diệp lăng ba từ 一葉凌波詞) Buồn rầu đầy tràn.
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.