phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Một bộ tộc ở phía bắc Trung Quốc thời xưa.
3. (Tính) Thanh tĩnh, thâm trầm. ◇ Thi Kinh 詩經: "Mạch kì đức âm, Kì đức khắc minh" 貊其德音, 其德克明 (Đại nhã 大雅, Hoàng hĩ 皇矣) (Văn vương) Đức và lời thanh tĩnh thâm trầm, Có thể xem xét được phải trái.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Tại hoàng thành "nội giáo" 內教 tập luyện, giáo duyệt quân sĩ.
3. Chỉ Phật giáo.
4. Đạo gia, Phật gia tự gọi kinh văn của họ là "nội giáo" 內教.
5. Người thông thạo một nghề nghiệp hoặc kĩ thuật nào đó. § Cũng gọi là "nội hành" 內行.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. rất
Từ điển trích dẫn
2. (Phó) Rất, thật, thật là (thường dùng theo ý khẳng định). ◎ Như: "thái vĩ đại liễu!" 太偉大了 thật là vĩ đại, "thái tinh tế liễu!" 太精細了 rất tinh tế.
3. (Phó) Lắm (thường dùng dưới dạng phủ định). ◎ Như: "bất thái hảo" 不太好 không tốt lắm, "bất thái diệu" 不太妙 không khéo lắm.
4. (Tính) Tối, cực kì. ◎ Như: "thái cổ" 太古 thời cực xưa, tối cổ, "thái thủy" 太始 lúc mới đầu.
5. (Tính) Cao, lớn. ◎ Như: "thái học" 太學 bậc học cao (trường đào tạo nhân tài bậc cao nhất, tương đương bậc đại học ngày nay), "thái không" 太空 không trung (trên) cao, khoảng không vũ trụ.
6. (Tính) Tiếng tôn xưng. ◎ Như: "thái lão bá" 太老伯 ông bác, "thái lão sư" 太老師 ông thầy, "thái phu nhân" 太夫人 bà.
7. (Danh) Xưng vị: (1) Dùng để tôn xưng bậc trưởng bối cao nhất. ◎ Như: "tổ thái" 祖太, "a thái" 阿太. (2) Xem "thái thái" 太太.
Từ điển Thiều Chửu
② Tiếng gọi người tôn trưởng hơn người tôn trưởng. Như thái lão bá 太老伯 hàng tôn trưởng hơn bác. Gọi người tôn trưởng của kẻ sang cũng gọi là thái. Như lão thái gia 老太爺 cụ cố ông, thái phu nhân 太夫人 cụ cố bà, v.v.
③ Ngày xưa phong vợ các bầy tôi to là thái quân 太君, nay gọi vợ các quan là thái thái 太太 cũng do nghĩa ấy.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Tiếng tôn xưng người bậc ông trở lên: 太老伯 Ông bác; 太老師 Cha của thầy mình (hoặc thầy của cha mình);
③ (pht) Rất, quá, lắm: 這條褲太長了 Quần này dài quá; 他對這事不太熱心 Đối với việc này anh ta không sốt sắng lắm; 太早 Quá sớm; 她唱得太好了 Cô ấy hát rất hay;
④ [Tài] (Họ) Thái.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 40
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. An nhàn tự tại, ung dung, không bó buộc. ◇ Trang Tử 莊子: "Bàng hoàng hồ vô vi kì trắc, tiêu dao hồ tẩm ngọa kì hạ" 彷徨乎無為其側, 逍遙乎寢臥其下 (Tiêu dao du 逍遙遊) Ung dung tự đắc không làm gì ở bên, an nhàn tự tại ta nằm (ngủ) khểnh ở dưới (cây).
3. Đi thong thả, ngao du. ◇ Nam sử 南史: "Gia cư phụ quách, mỗi trượng sách tiêu diêu, đương kì ý đắc, du nhiên vong phản" 家居負郭, 每杖策逍遙, 當其意得, 悠然忘反 (Viên Xán truyện 袁粲傳).
4. Ngập ngừng không tiến tới, bàng hoàng. ◇ Sử Kí 史記: "Tử Lộ tử ư Vệ. Khổng Tử bệnh, Tử Cống thỉnh kiến. Khổng Tử phương phụ trượng tiêu diêu ư môn, viết: Tứ, nhữ lai hà kì vãn dã?" 子路死於衛. 孔子病, 子貢請見. 孔子方負杖逍遙於門, 曰: 賜, 汝來何其晚也? (Khổng Tử thế gia 孔子世家) Tử Lộ chết ở nước Vệ. Khổng Tử bệnh, Tử Cống xin đến gặp, Khổng Tử bàng hoàng đứng chống gậy trước cửa, nói: Tứ, sao anh lại đến muộn thế.
5. Thưởng thức, ngắm nghía. ◇ Tào Phi 曹丕: "Kí diệu tư lục kinh, tiêu diêu bách thị" 既玅思六經, 逍遙百氏 (Dữ triêu ca lệnh Ngô Chất thư 與朝歌令吳質書).
Từ điển trích dẫn
2. An nhàn tự tại, ung dung, không bó buộc. ◇ Trang Tử 莊子: "Bàng hoàng hồ vô vi kì trắc, tiêu dao hồ tẩm ngọa kì hạ" 彷徨乎無為其側, 逍遙乎寢臥其下 (Tiêu dao du 逍遙遊) Ung dung tự đắc không làm gì ở bên, an nhàn tự tại ta nằm (ngủ) khểnh ở dưới (cây).
3. Đi thong thả, ngao du. ◇ Nam sử 南史: "Gia cư phụ quách, mỗi trượng sách tiêu diêu, đương kì ý đắc, du nhiên vong phản" 家居負郭, 每杖策逍遙, 當其意得, 悠然忘反 (Viên Xán truyện 袁粲傳).
4. Ngập ngừng không tiến tới, bàng hoàng. ◇ Sử Kí 史記: "Tử Lộ tử ư Vệ. Khổng Tử bệnh, Tử Cống thỉnh kiến. Khổng Tử phương phụ trượng tiêu diêu ư môn, viết: Tứ, nhữ lai hà kì vãn dã?" 子路死於衛. 孔子病, 子貢請見. 孔子方負杖逍遙於門, 曰: 賜, 汝來何其晚也? (Khổng Tử thế gia 孔子世家) Tử Lộ chết ở nước Vệ. Khổng Tử bệnh, Tử Cống xin đến gặp, Khổng Tử bàng hoàng đứng chống gậy trước cửa, nói: Tứ, sao anh lại đến muộn thế.
5. Thưởng thức, ngắm nghía. ◇ Tào Phi 曹丕: "Kí diệu tư lục kinh, tiêu diêu bách thị" 既玅思六經, 逍遙百氏 (Dữ triêu ca lệnh Ngô Chất thư 與朝歌令吳質書).
Từ điển trích dẫn
2. An nhàn tự tại, ung dung, không bó buộc. ◇ Trang Tử 莊子: "Bàng hoàng hồ vô vi kì trắc, tiêu dao hồ tẩm ngọa kì hạ" 彷徨乎無為其側, 逍遙乎寢臥其下 (Tiêu dao du 逍遙遊) Ung dung tự đắc không làm gì ở bên, an nhàn tự tại ta nằm (ngủ) khểnh ở dưới (cây).
3. Đi thong thả, ngao du. ◇ Nam sử 南史: "Gia cư phụ quách, mỗi trượng sách tiêu diêu, đương kì ý đắc, du nhiên vong phản" 家居負郭, 每杖策逍遙, 當其意得, 悠然忘反 (Viên Xán truyện 袁粲傳).
4. Ngập ngừng không tiến tới, bàng hoàng. ◇ Sử Kí 史記: "Tử Lộ tử ư Vệ. Khổng Tử bệnh, Tử Cống thỉnh kiến. Khổng Tử phương phụ trượng tiêu diêu ư môn, viết: Tứ, nhữ lai hà kì vãn dã?" 子路死於衛. 孔子病, 子貢請見. 孔子方負杖逍遙於門, 曰: 賜, 汝來何其晚也? (Khổng Tử thế gia 孔子世家) Tử Lộ chết ở nước Vệ. Khổng Tử bệnh, Tử Cống xin đến gặp, Khổng Tử bàng hoàng đứng chống gậy trước cửa, nói: Tứ, sao anh lại đến muộn thế.
5. Thưởng thức, ngắm nghía. ◇ Tào Phi 曹丕: "Kí diệu tư lục kinh, tiêu diêu bách thị" 既玅思六經, 逍遙百氏 (Dữ triêu ca lệnh Ngô Chất thư 與朝歌令吳質書).
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Người làm việc thấp hèn thời xưa. ◎ Như: "tạo lệ" 皁隸 hạng người hèn, tuần phu lính lệ.
3. (Danh) Mười hai con ngựa gọi là "tạo".
4. (Danh) Cái máng cho bò, ngựa ăn. ◇ Văn Thiên Tường 文天祥: "Ngưu kí đồng nhất tạo, Kê tê phượng hoàng thực" 牛驥同一皁, 雞棲鳳凰食 (Chánh khí ca 正氣歌) Bò với ngựa kí chung một máng, Gà đậu (trên đất) cùng chim phượng hoàng ăn.
5. (Danh) Xà phòng. ◎ Như: "phì tạo" 肥皁 xà phòng.
6. (Danh) Hạt lúa đã kết thành nhưng chưa cứng. ◇ Thi Kinh 詩經: "Kí phương kí tạo, Kí kiên kí hảo" 既方既皁, 既堅既好 (Tiểu nhã 小雅, Đại điền 大田) Lúa đã trổ hột, đã no hột, Đã cứng, đã tốt.
7. (Tính) Đen. ◎ Như: "tạo y" 皁衣 áo đen.
8. Tục quen viết là 皂.
Từ điển Thiều Chửu
② Mười hai con ngựa gọi là tạo.
③ Sắc đen, như tạo y 皁衣 áo đen.
④ Phì tạo 肥皁 sà phòng. Tục quen viết là 皂.
⑤ Hạt thóc còn sữa.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Xà phòng, xà bông: 香皂 Xà phòng (bông) thơm;
③ (thực) Bồ kết;
④ (cũ) Sai dịch: 皂隸 Sai nha;
⑤ (văn) Mười hai con ngựa;
⑥ (văn) Hạt thóc còn sữa;
⑦ (văn) Máng ăn cho gia súc.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 2
giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Giản thể của chữ 跡.
Từ điển Thiều Chửu
② Theo dấu, phàm sự vật gì đã qua rồi mà còn có dấu vết để lại cho người noi đó mà tìm kiếm đều gọi là tích. Như trần tích 陳迹 dấu cũ, có khi viết là 蹟 hay là 跡. Nguyễn Du 阮攸: Hà xứ thần tiên kinh kỉ thì, Do lưu tiên tích thử giang mi 何處神仙經幾時,猶留仙迹此江湄 Thần tiên ở nơi nào đến đã trải qua bao thời, Còn để lại dấu tiên ở bờ sông này.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Theo dấu;
③ Thành tích: 奇跡 Kì tích, thành tích kì diệu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 14
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. trát bùn
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Phiếm chỉ đất màu, dùng để bôi trát được. ◇ San hải kinh 山海經: "Hựu đông tam thập ngũ lí, viết Thông Lung chi san, kì trung đa đại cốc, thị đa bạch ác, hắc, thanh, hoàng ác" 又東三十五里, 曰蔥聾之山, 其中多大谷, 是多白堊, 黑, 青, 黃堊 (Trung san kinh 中山經) Lại về phía đông ba mươi lăm dặm, gọi là núi Thông Lung, ở trong đó có nhiều hang lớn, phần nhiều là đất trắng, đất đen, xanh, vàng.
3. (Động) Tô, trát. ◇ Liêu trai chí dị 聊齋志異: "Tự thị ác bích thanh trần" 自是堊壁清塵 (A Hà 阿霞) Từ đấy tô tường quét bụi.
Từ điển Thiều Chửu
② Trát bùn.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Chất bùn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 2
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. làm lan rộng
3. trốn
4. đuổi
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Ban bố, tuyên dương. ◇ Ngụy Trưng 魏徵: "Nhân giả bá kì huệ, tín giả hiệu kì trung" 仁者播其惠, 信者效其忠 (Luận thì chánh sơ 論時政疏) Người nhân nghĩa ban lòng thương yêu, người tín nghĩa hết sức tỏ lòng trung thành.
3. (Động) Truyền rộng ra. ◎ Như: "bá âm" 播音 truyền thanh, "bá cáo" 播告 bảo cho khắp mọi người đều biết.
4. (Động) Chia ra, phân khai, phân tán. ◇ Thư Kinh 書經: "Hựu bắc bá vi cửu Hà" 又北播為九河 (Vũ cống 禹貢) Phía bắc lại chia làm chín nhánh sông Hoàng Hà.
5. (Động) Dời đi, đi trốn. ◎ Như: "bá thiên" 播遷 dời đi ở chỗ khác. ◇ Hậu Hán Thư 後漢書: "Hiến sanh bất thần, thân bá quốc truân" 獻生不辰, 身播國屯 (Hiếu Hiến đế kỉ 孝獻帝紀) Hiến sinh không hợp thời, thân phải bôn đào, nước bị gian nan.
6. (Động) Dao động. ◎ Như: "bả đãng" 播盪 lay động. ◇ Trang Tử 莊子: "Cổ sách bá tinh, túc dĩ thực thập nhân" 鼓筴播精, 足以食十人 (Nhân gian thế 人間世) Khua sàng giũ gạo, đủ để nuôi mười người.
Từ điển Thiều Chửu
② Làm lan rộng, như bá cáo 播告 bảo cho khắp mọi người đều biết.
③ Trốn, như bá thiên 播遷 trốn đi ở chỗ khác.
④ Ðuổi.
⑤ Một âm là bả. Lay động.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Làm lan rộng, truyền, truyền đi: 傳播 Truyền bá; 廣播 Phát thanh; 廣播電台 Đài phát thanh;
③ (văn) Trốn: 播遷 Trốn đi nơi khác;
④ (văn) Đuổi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 24
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Ban bố, tuyên dương. ◇ Ngụy Trưng 魏徵: "Nhân giả bá kì huệ, tín giả hiệu kì trung" 仁者播其惠, 信者效其忠 (Luận thì chánh sơ 論時政疏) Người nhân nghĩa ban lòng thương yêu, người tín nghĩa hết sức tỏ lòng trung thành.
3. (Động) Truyền rộng ra. ◎ Như: "bá âm" 播音 truyền thanh, "bá cáo" 播告 bảo cho khắp mọi người đều biết.
4. (Động) Chia ra, phân khai, phân tán. ◇ Thư Kinh 書經: "Hựu bắc bá vi cửu Hà" 又北播為九河 (Vũ cống 禹貢) Phía bắc lại chia làm chín nhánh sông Hoàng Hà.
5. (Động) Dời đi, đi trốn. ◎ Như: "bá thiên" 播遷 dời đi ở chỗ khác. ◇ Hậu Hán Thư 後漢書: "Hiến sanh bất thần, thân bá quốc truân" 獻生不辰, 身播國屯 (Hiếu Hiến đế kỉ 孝獻帝紀) Hiến sinh không hợp thời, thân phải bôn đào, nước bị gian nan.
6. (Động) Dao động. ◎ Như: "bả đãng" 播盪 lay động. ◇ Trang Tử 莊子: "Cổ sách bá tinh, túc dĩ thực thập nhân" 鼓筴播精, 足以食十人 (Nhân gian thế 人間世) Khua sàng giũ gạo, đủ để nuôi mười người.
Từ điển Thiều Chửu
② Làm lan rộng, như bá cáo 播告 bảo cho khắp mọi người đều biết.
③ Trốn, như bá thiên 播遷 trốn đi ở chỗ khác.
④ Ðuổi.
⑤ Một âm là bả. Lay động.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Trở ngại. ◇ Nhị khắc phách án kinh kì 二刻拍案驚奇: "Ngã thân tử dĩ quyện, bất yếu phương liễu ngã thụy giác" 我身子已倦, 不要妨了我睡覺 (Quyển tam thập).
3. § Có khi đọc là "phướng".
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 4
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Trở ngại. ◇ Nhị khắc phách án kinh kì 二刻拍案驚奇: "Ngã thân tử dĩ quyện, bất yếu phương liễu ngã thụy giác" 我身子已倦, 不要妨了我睡覺 (Quyển tam thập).
3. § Có khi đọc là "phướng".
Từ điển Thiều Chửu
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. kéo xe
3. xe của vua
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Xe của vua đi. Cũng chỉ xe của quý tộc hoặc nhà giàu. ◇ Đỗ Phủ 杜甫: "Chiêu Dương điện lí đệ nhất nhân, Đồng liễn tùy quân thị quân trắc" 昭陽殿裡第一人, 同輦隨君侍君側 (Ai giang đầu 哀江頭) Người bậc nhất của điện Chiêu Dương, Cùng xa giá theo nhà vua hầu hạ cạnh vua.
3. (Danh) Chỉ kinh thành, kinh đô. ◎ Như: "liễn hạ" 輦下 chốn kinh sư, "liễn đạo" 輦道 đường lối trong cung.
4. (Động) Ngồi xe, cỡi xe. ◇ Đỗ Mục 杜牧: "Phi tần dắng tường, vương tử hoàng tôn, từ lâu hạ điện liễn lai ư Tần" 妃嬪媵嬙, 王子皇孫, 辭樓下殿輦來於秦 (A phòng cung phú 阿房宮賦) Các bà phi tần, thị nữ, các ông vương tử hoàng tôn dời lầu, xuống điện, cỡi xe về nhà Tần.
5. (Động) Chở, tải đi. ◇ Lí Thương Ẩn 李商隱: "Công nhân tam ngũ bối, Liễn xuất thổ dữ nê" 工人三五輩, 輦出土與泥 (Tỉnh nê tứ thập vận 井泥四十韻) Những người làm công ba, năm bọn, Chở ra đất với bùn.
Từ điển Thiều Chửu
② Xe của vua đi gọi là liễn, nên chốn kinh sư gọi là liễn hạ 輦下, đường lối trong cung gọi là liễn đạo 輦道.
③ Kéo.
④ Chở, tải đi.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Xe người kéo, xe vua đi;
③ Kéo;
④ Chở đi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.