Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Theo thứ tự thúc đẩy làm việc, thực hành. ◎ Như: "giá sự chánh tại tiến hành trung" 這事正在進行中.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Tỉ dụ thành khẩn, trung thành. ◇ Sử Kí 史記: "Thần nguyện phi phúc tâm, thâu can đảm, hiệu ngu kế, khủng túc hạ bất năng dụng dã" 臣願披腹心, 輸肝膽, 效愚計, 恐足下不能用也 (Hoài Âm Hầu liệt truyện 淮陰侯列傳) Tôi xin phơi bày tim ruột, nói rõ lòng thành, dâng lên cái kế ngu muội của tôi, chỉ sợ túc hạ không biết dùng.
3. Chỉ người có cá tính cứng cỏi trọng nghĩa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Không trang trọng.
3. (Động) Lấy cắp, trộm. ◇ Quốc ngữ 國學: "Nhi khước chí điêu thiên chi công dĩ vi kỉ lực, bất diệc nan hồ?" 而卻至佻天之功以為己力, 不亦難乎 (Chu ngữ trung 周語中) Đến nỗi phải trộm lấy công của trời làm như là sức của mình, cũng không phải khó. § Cũng đọc là "điệu".
4. Một âm là "diêu". (Động) Làm chậm trễ. ◇ Tuân Tử 荀子: "Diêu kì kì nhật" 佻其期日 王霸篇 (Vương bá 王霸) Làm chậm trễ ngày hẹn.
Từ điển Thiều Chửu
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ ghép 3
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Không trang trọng.
3. (Động) Lấy cắp, trộm. ◇ Quốc ngữ 國學: "Nhi khước chí điêu thiên chi công dĩ vi kỉ lực, bất diệc nan hồ?" 而卻至佻天之功以為己力, 不亦難乎 (Chu ngữ trung 周語中) Đến nỗi phải trộm lấy công của trời làm như là sức của mình, cũng không phải khó. § Cũng đọc là "điệu".
4. Một âm là "diêu". (Động) Làm chậm trễ. ◇ Tuân Tử 荀子: "Diêu kì kì nhật" 佻其期日 王霸篇 (Vương bá 王霸) Làm chậm trễ ngày hẹn.
Từ điển Thiều Chửu
Từ ghép 2
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Không trang trọng.
3. (Động) Lấy cắp, trộm. ◇ Quốc ngữ 國學: "Nhi khước chí điêu thiên chi công dĩ vi kỉ lực, bất diệc nan hồ?" 而卻至佻天之功以為己力, 不亦難乎 (Chu ngữ trung 周語中) Đến nỗi phải trộm lấy công của trời làm như là sức của mình, cũng không phải khó. § Cũng đọc là "điệu".
4. Một âm là "diêu". (Động) Làm chậm trễ. ◇ Tuân Tử 荀子: "Diêu kì kì nhật" 佻其期日 王霸篇 (Vương bá 王霸) Làm chậm trễ ngày hẹn.
Từ điển Thiều Chửu
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. cây xu
3. sao Xu
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Bộ phận chủ chốt, chỗ trọng yếu. ◎ Như: "thần kinh trung xu" 神經中樞 trung tâm thần kinh. ◇ Trang Tử 莊子: "Bỉ thị mạc đắc kì ngẫu, vị chi đạo xu" 彼是莫得其偶, 謂之道樞 (Tề vật luận 齊物論) Đó và Đây không thành đôi đối đãi nhau, thế gọi là cốt tủy của Đạo.
3. (Danh) Cây "xu".
4. (Danh) Sao "Xu", ngôi sao thứ nhất trong sao Bắc Đẩu.
Từ điển Thiều Chửu
② Cơ quan ở trung ương, chức quan giữ về quân chính gọi là xu mật 樞密.
③ Cây xu.
④ Sao xu, ngôi sao thứ nhất trong sao bắc đẩu.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (thực) Cây xu;
③ [Shu] Sao Xu (ngôi sao thứ nhất trong chòm sao Bắc Đẩu).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 8
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Thăm hầu. ◎ Như: "thần hôn định tỉnh" 晨昏定省 sớm tối thăm hầu.
3. (Động) Hiểu, lĩnh ngộ. ◇ Sử Kí 史記: "Lương vi tha nhân ngôn, giai bất tỉnh" 良為他人言, 皆不省 (Lưu Hầu thế gia 留侯世家) (Trương) Lương nói cho người khác nghe, thì họ đều không hiểu.
4. (Động) Khảo giáo. ◇ Lễ Kí 禮記: "Nhật tỉnh nguyệt thí" 日省月試 (Trung Dung 中庸) Hằng ngày khảo dạy, hằng tháng thi kiểm.
5. (Động) Dè sẻn, tiết kiệm. ◎ Như: "tỉnh kiệm" 省儉 tằn tiện.
6. (Động) Giảm bớt. ◎ Như: "tỉnh sự" 省事 giảm bớt sự phiền toái. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Phục vọng bệ hạ thích tội khoan ân, tỉnh hình bạc thuế, dĩ nhương thiên tai, cứu tế vạn dân" 伏望陛下釋罪寬恩, 省刑薄稅, 以禳天災, 救濟萬民 (Đệ nhất hồi) Cúi mong bệ hạ tha tội ban ơn, giảm hình bớt thuế, cầu miễn tai trời, cứu tế muôn dân.
7. (Động) Khỏi phải, không cần. ◇ Mạnh Hán Khanh 孟漢卿: "Tỉnh phiền não, mạc thương hoài" 省煩惱, 莫傷懷 (Ma hợp la 魔合羅, Tiết tử 楔子) Khỏi phiền não, đừng thương nhớ.
8. (Danh) Một cơ cấu hành chánh thời xưa. ◎ Như: "trung thư tỉnh" 中書省 sở quan cai quản việc quốc nội (thời xưa), nhà Minh đổi thành ti bố chánh. ◇ Nguyễn Trãi 阮廌: "Vi tỉnh thối quy hoa ảnh chuyển" 薇省退歸花影轉 (Thứ vận Trần thượng thư đề Nguyễn bố chánh thảo đường 次韻陳尚書題阮布政草堂) Ở vi sảnh (ti bố chánh) lui về, bóng hoa đã chuyển.
9. (Danh) Tỉnh, đơn vị khu vực hành chánh trong nước, ở trên huyện. ◎ Như: "Quảng Đông tỉnh" 廣東省 tỉnh Quảng Đông.
10. (Danh) Cung cấm. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Trung quan thống lĩnh cấm tỉnh, Hán gia cố sự" 中官統領禁省, 漢家故事 (Đệ tam hồi) Các hoạn quan coi sóc việc trong cung cấm, phép cũ nhà Hán (từ xưa vẫn thế).
11. Một âm là "tiển". § Thông "tiển" 獮.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. tiết kiệm
3. tỉnh lị
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Thăm hầu. ◎ Như: "thần hôn định tỉnh" 晨昏定省 sớm tối thăm hầu.
3. (Động) Hiểu, lĩnh ngộ. ◇ Sử Kí 史記: "Lương vi tha nhân ngôn, giai bất tỉnh" 良為他人言, 皆不省 (Lưu Hầu thế gia 留侯世家) (Trương) Lương nói cho người khác nghe, thì họ đều không hiểu.
4. (Động) Khảo giáo. ◇ Lễ Kí 禮記: "Nhật tỉnh nguyệt thí" 日省月試 (Trung Dung 中庸) Hằng ngày khảo dạy, hằng tháng thi kiểm.
5. (Động) Dè sẻn, tiết kiệm. ◎ Như: "tỉnh kiệm" 省儉 tằn tiện.
6. (Động) Giảm bớt. ◎ Như: "tỉnh sự" 省事 giảm bớt sự phiền toái. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Phục vọng bệ hạ thích tội khoan ân, tỉnh hình bạc thuế, dĩ nhương thiên tai, cứu tế vạn dân" 伏望陛下釋罪寬恩, 省刑薄稅, 以禳天災, 救濟萬民 (Đệ nhất hồi) Cúi mong bệ hạ tha tội ban ơn, giảm hình bớt thuế, cầu miễn tai trời, cứu tế muôn dân.
7. (Động) Khỏi phải, không cần. ◇ Mạnh Hán Khanh 孟漢卿: "Tỉnh phiền não, mạc thương hoài" 省煩惱, 莫傷懷 (Ma hợp la 魔合羅, Tiết tử 楔子) Khỏi phiền não, đừng thương nhớ.
8. (Danh) Một cơ cấu hành chánh thời xưa. ◎ Như: "trung thư tỉnh" 中書省 sở quan cai quản việc quốc nội (thời xưa), nhà Minh đổi thành ti bố chánh. ◇ Nguyễn Trãi 阮廌: "Vi tỉnh thối quy hoa ảnh chuyển" 薇省退歸花影轉 (Thứ vận Trần thượng thư đề Nguyễn bố chánh thảo đường 次韻陳尚書題阮布政草堂) Ở vi sảnh (ti bố chánh) lui về, bóng hoa đã chuyển.
9. (Danh) Tỉnh, đơn vị khu vực hành chánh trong nước, ở trên huyện. ◎ Như: "Quảng Đông tỉnh" 廣東省 tỉnh Quảng Đông.
10. (Danh) Cung cấm. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Trung quan thống lĩnh cấm tỉnh, Hán gia cố sự" 中官統領禁省, 漢家故事 (Đệ tam hồi) Các hoạn quan coi sóc việc trong cung cấm, phép cũ nhà Hán (từ xưa vẫn thế).
11. Một âm là "tiển". § Thông "tiển" 獮.
Từ điển Thiều Chửu
② Thăm hầu, như thần hôn định tỉnh 晨昏定省 sớm tối thăm hầu.
③ Mở to, như phát nhân thâm tỉnh 發人深省 mở mang cho người biết tự xét kĩ.
④ Dè, dè dặt, như tỉnh kiệm 省儉 tằn tiện, giảm bớt sự phiền đi gọi là tỉnh sự 省事.
⑤ Tỉnh, tiếng dùng để chia các khu đất trong nước.
⑥ Cùng âm nghĩa với chữ tiễn 獮.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Tiết kiệm, tiết giảm, đỡ tốn: 省工夫 Đỡ công sức. 【省得】tỉnh đắc [shângde] Để khỏi, cho đỡ, khỏi phải: 多穿一點兒省得凍着 Mặc thêm vào để khỏi bị lạnh;
③ Bỏ bớt, rút gọn, tắt. 【省略】 tỉnh lược [shânglđè] a. Giảm bớt, lược bớt; b. Gọi (viết) tắt: 省略號 Dấu viết tắt. Xem 省 [xêng].
Từ điển Trần Văn Chánh
② Tri giác, tỉnh táo: 不省人事 Bất tỉnh nhân sự;
③ Tỉnh ngộ, giác ngộ;
④ Thăm, viếng, về thăm cha mẹ, thăm hầu cha mẹ: 又四年,吾往河陽省填墓 Lại bốn năm sau, chú đi Hà Dương thăm phần mộ (Hàn Dũ: Tế Thập nhị lang văn); 晨昏定省 Sớm tối thăm hầu (cha mẹ). Xem 省 [shâng].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 22
Từ điển trích dẫn
2. Tại vùng phụ cận nam bắc vĩ tuyến 30 độ, không khí do áp xuất cao thổi hướng về đường xích đạo, vì chịu ảnh hưởng của trái đất tự chuyển động, ở bắc bán cầu biến thành gió đông bắc, ở nam bán cầu biến thành gió đông nam; vì hướng gió này tuân theo quy luật ổn định nên gọi là "tín phong" 信風.
3. Tùy theo sức gió, theo gió.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
giản thể
Từ điển phổ thông
2. cây xu
3. sao Xu
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
② (thực) Cây xu;
③ [Shu] Sao Xu (ngôi sao thứ nhất trong chòm sao Bắc Đẩu).
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển trích dẫn
2. Hoành hành, ngang ngược. ◇ Quách Mạt Nhược 郭沫若: "Phòng trung dĩ kinh bạc minh, hắc ám hoàn tại tứ giác cường hạng" 房中已經薄明, 黑暗還在四角強項 (Tập ngoại 集外, Muội sảng 昧爽).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Bình dân, trăm họ. § Nói đối với vua, quan. ◇ Dịch Kinh 易經: "Thượng cổ kết thằng nhi trị, hậu thế thánh nhân dịch chi dĩ thư khế, bách quan dĩ trị, vạn dân dĩ sát" 上古結繩而治, 後世聖人易之以書契, 百官以治, 萬民以察 (Hệ từ hạ 繫辭下) Thời thượng cổ thắt nút dây (để ghi nhớ các việc) mà cai trị, đời sau thánh nhân thay đổi (cách thức), dùng văn tự, khế ước mà cai trị trăm quan, kiểm soát dân chúng.
3. (Danh) Chỉ bề tôi (thời thượng cổ). § Tức là "thần" 臣 (người giữ chức quan). ◇ Mặc Tử 墨子: "Kim vương công đại nhân, diệc dục hiệu nhân, dĩ thượng hiền sử năng vi chánh, cao dữ chi tước nhi lộc bất tòng dã. Phù cao tước nhi vô lộc, dân bất tín dã" 今王公大人, 亦欲效人, 以尚賢使能為政, 高予之爵而祿不從也. 夫高爵而無祿, 民不信也 (Thượng hiền trung 尚賢中).
4. (Danh) Người của một tộc, một nước. ◎ Như: "Tạng dân" 藏民 người Tạng, "Hồi dân" 回民 người Hồi.
5. (Danh) Người làm một nghề. ◎ Như: "nông dân" 農民 người làm ruộng, "ngư dân" 漁民 người làm nghề đánh cá. ◇ Cốc lương truyện 穀梁傳: "Cổ giả hữu tứ dân: hữu sĩ dân, hữu thương dân, hữu nông dân, hữu công dân" 古者有四民: 有士民, 有商民, 有農民, 有工民 (Thành Công nguyên niên 成公元年).
6. (Danh) Chỉ lòng dân, dân tục. ◇ Dịch Kinh 易經: "Tượng truyện: Dĩ quý hạ tiện, đại đắc dân" 象傳: 以貴下賤, 大得民 (Truân quái 屯卦).
7. (Đại) Tôi. § Tiếng tự xưng.
8. (Tính) Thuộc về đại chúng. ◎ Như: "dân ca" 民歌 ca dao dân gian, "dân ngạn" 民諺 ngạn ngữ dân gian, "dân phong" 民風 phong tục dân gian, "dân tình" 民情 tình cảnh dân chúng.
9. (Tính) Trong đó người dân giữ phần cơ bản, người dân là chủ thể. ◎ Như: "dân chủ" 民主 (chế độ) trong đó người dân có quyền tham gia trực tiếp hoặc bầu cử người thay mình làm việc chính trị, điều hành việc nước.
10. (Tính) Không phải quân sự, để dùng cho sinh hoạt dân chúng bình thường. ◎ Như: "dân phẩm" 民品 hàng hóa dân dụng, "dân hàng" 民航 hàng không dân sự.
11. Một âm là "miên". § Xem "miên miên" 民民.
12. (Động) § Thông "miên" 眠. ◇ Dương Phương 楊方: "Tề bỉ cung cung thú, Cử động bất tương quyên. Sanh hữu đồng huyệt hảo, Tử thành tính quan miên" 齊彼蛩蛩獸, 舉動不相捐. 生有同穴好, 死成併棺民 (Hợp hoan thi 合歡詩).
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Người (của một dân tộc): 藏民 Người Tạng; 回民 Người Hồi;
③ Người làm một nghề nghiệp: 農民 Nông dân; 漁民 Ngư dân; 牧民 Người chăn nuôi;
④ Dân gian: 民歌 Dân ca;
⑤ Phi quân sự, dân dụng: 民航公司 Công ti hàng không dân dụng; 民用機場 Sân bay dân dụng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 95
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Bình dân, trăm họ. § Nói đối với vua, quan. ◇ Dịch Kinh 易經: "Thượng cổ kết thằng nhi trị, hậu thế thánh nhân dịch chi dĩ thư khế, bách quan dĩ trị, vạn dân dĩ sát" 上古結繩而治, 後世聖人易之以書契, 百官以治, 萬民以察 (Hệ từ hạ 繫辭下) Thời thượng cổ thắt nút dây (để ghi nhớ các việc) mà cai trị, đời sau thánh nhân thay đổi (cách thức), dùng văn tự, khế ước mà cai trị trăm quan, kiểm soát dân chúng.
3. (Danh) Chỉ bề tôi (thời thượng cổ). § Tức là "thần" 臣 (người giữ chức quan). ◇ Mặc Tử 墨子: "Kim vương công đại nhân, diệc dục hiệu nhân, dĩ thượng hiền sử năng vi chánh, cao dữ chi tước nhi lộc bất tòng dã. Phù cao tước nhi vô lộc, dân bất tín dã" 今王公大人, 亦欲效人, 以尚賢使能為政, 高予之爵而祿不從也. 夫高爵而無祿, 民不信也 (Thượng hiền trung 尚賢中).
4. (Danh) Người của một tộc, một nước. ◎ Như: "Tạng dân" 藏民 người Tạng, "Hồi dân" 回民 người Hồi.
5. (Danh) Người làm một nghề. ◎ Như: "nông dân" 農民 người làm ruộng, "ngư dân" 漁民 người làm nghề đánh cá. ◇ Cốc lương truyện 穀梁傳: "Cổ giả hữu tứ dân: hữu sĩ dân, hữu thương dân, hữu nông dân, hữu công dân" 古者有四民: 有士民, 有商民, 有農民, 有工民 (Thành Công nguyên niên 成公元年).
6. (Danh) Chỉ lòng dân, dân tục. ◇ Dịch Kinh 易經: "Tượng truyện: Dĩ quý hạ tiện, đại đắc dân" 象傳: 以貴下賤, 大得民 (Truân quái 屯卦).
7. (Đại) Tôi. § Tiếng tự xưng.
8. (Tính) Thuộc về đại chúng. ◎ Như: "dân ca" 民歌 ca dao dân gian, "dân ngạn" 民諺 ngạn ngữ dân gian, "dân phong" 民風 phong tục dân gian, "dân tình" 民情 tình cảnh dân chúng.
9. (Tính) Trong đó người dân giữ phần cơ bản, người dân là chủ thể. ◎ Như: "dân chủ" 民主 (chế độ) trong đó người dân có quyền tham gia trực tiếp hoặc bầu cử người thay mình làm việc chính trị, điều hành việc nước.
10. (Tính) Không phải quân sự, để dùng cho sinh hoạt dân chúng bình thường. ◎ Như: "dân phẩm" 民品 hàng hóa dân dụng, "dân hàng" 民航 hàng không dân sự.
11. Một âm là "miên". § Xem "miên miên" 民民.
12. (Động) § Thông "miên" 眠. ◇ Dương Phương 楊方: "Tề bỉ cung cung thú, Cử động bất tương quyên. Sanh hữu đồng huyệt hảo, Tử thành tính quan miên" 齊彼蛩蛩獸, 舉動不相捐. 生有同穴好, 死成併棺民 (Hợp hoan thi 合歡詩).
Từ ghép 1
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.