phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. chè, trà
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. chè, trà
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Phiếm chỉ trà. ◎ Như: "hương mính" 香茗 trà thơm, trà hương.
3. (Tính) Ngày xưa đồng nghĩa với "mính" 酩, xem "mính đính" 酩酊.
Từ điển Thiều Chửu
② Thứ chè hái muộn cũng gọi là minh.
③ Chè, trà. Như hương minh 香茗 trà thơm, trà hương.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 2
giản thể
giản thể
Từ điển phổ thông
2. xân lấn
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Ngừng, thôi. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Bôn đáo lang hạ, chỉ kiến Chân Nhân hướng tiền, khiếu khổ bất điệt" 奔到廊下, 只見真人向前, 叫苦不迭意 (Đệ nhất hồi) Chạy ra tới hành lang, chỉ thấy Chân Nhân hướng về phía trước, kêu khổ không ngớt.
3. (Động) Kịp, đạt tới.
4. (Động) Xâm lấn.
5. (Động) Mất, thoát mất.
6. (Phó) Lần lượt, luân lưu. ◇ Thẩm Ước 沈約: "Cương nhu điệt dụng" 剛柔迭用 (Tống thư Tạ Linh Vận 宋書謝靈運) Cứng mềm dùng lần lượt.
7. (Phó) Nhiều lần, liên tiếp. ◎ Như: "điệt tao tỏa bại" 迭遭挫敗 liên tiếp gặp phải thất bại.
Từ điển Thiều Chửu
② Xâm lấn.
③ Sổng ra.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Nhiều lần: 迭挫強敵 Nhiều lần đánh bại kẻ địch;
③ Kịp: 忙不了迭Vội quá.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Thấm sâu, thâm nhập. ◇ Thư Kinh 書經: "Hiếu sanh chi đức, hiệp vu dân tâm" 好生之德, 洽于民心 (Đại Vũ mô 大禹謨) Đức hiếu sinh, thấm sâu vào lòng dân.
3. (Động) Hợp, thích hợp. ◇ Thi Kinh 詩經: "Vi tửu vi lễ, Chưng tí tổ tỉ, Dĩ hiệp bách lễ" 為酒為醴, 烝畀祖妣, 以洽百禮 (Chu tụng 周頌, Tái sam 載芟) Làm rượu cay làm rượu ngọt, Cúng lên ông bà, Để thích hợp với các lễ nghi.
4. (Động) Hòa thuận, thân thiết, hòa mục. ◇ Liêu trai chí dị 聊齋志異: "Khoản hiệp nhất như tòng tiền" 款洽一如從前 (Hương Ngọc 香玉) Hòa thuận khắng khít như xưa.
5. (Động) Thương lượng, bàn bạc. ◎ Như: "hiệp thương" 洽商 thương lượng.
6. (Tính) Rộng, khắp. ◎ Như: "bác thức hiệp văn" 博識洽聞 kiến thức rộng lớn.
7. Một âm là "hợp". (Danh) Sông "Hợp".
Từ điển Thiều Chửu
② Thấm.
③ Một âm là hợp. Sông Hợp.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Bàn bạc, thương lượng giao thiệp: 親自往洽 Đích thân đi giao thiệp;
③ Truyền ra, phổ biến;
④ (văn) Thấm ướt;
⑤ Rộng, nhiều: 博學洽聞 Học rộng nghe nhiều;
⑥ [Qià] Sông Hợp.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Thấm sâu, thâm nhập. ◇ Thư Kinh 書經: "Hiếu sanh chi đức, hiệp vu dân tâm" 好生之德, 洽于民心 (Đại Vũ mô 大禹謨) Đức hiếu sinh, thấm sâu vào lòng dân.
3. (Động) Hợp, thích hợp. ◇ Thi Kinh 詩經: "Vi tửu vi lễ, Chưng tí tổ tỉ, Dĩ hiệp bách lễ" 為酒為醴, 烝畀祖妣, 以洽百禮 (Chu tụng 周頌, Tái sam 載芟) Làm rượu cay làm rượu ngọt, Cúng lên ông bà, Để thích hợp với các lễ nghi.
4. (Động) Hòa thuận, thân thiết, hòa mục. ◇ Liêu trai chí dị 聊齋志異: "Khoản hiệp nhất như tòng tiền" 款洽一如從前 (Hương Ngọc 香玉) Hòa thuận khắng khít như xưa.
5. (Động) Thương lượng, bàn bạc. ◎ Như: "hiệp thương" 洽商 thương lượng.
6. (Tính) Rộng, khắp. ◎ Như: "bác thức hiệp văn" 博識洽聞 kiến thức rộng lớn.
7. Một âm là "hợp". (Danh) Sông "Hợp".
Từ điển Thiều Chửu
② Thấm.
③ Một âm là hợp. Sông Hợp.
Từ điển Trần Văn Chánh
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 72
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Tạo dựng. ◇ Thi Kinh 詩經: "Thiên tác cao san" 天作高山 (Chu tụng 周頌, Thiên tác 天作) Trời tạo ra núi cao.
3. (Động) Sáng tác. ◎ Như: "tác thi" 作詩 làm thơ (sáng tác thơ). ◇ Luận Ngữ 論語: "Thuật nhi bất tác" 述而不作 (Thuật nhi 述而) Ta truyền thuật (đạo cổ nhân) mà không sáng tác.
4. (Động) Tiến hành, cử hành. ◎ Như: "tác chiến" 作戰.
5. (Động) Coi là, nhận là. ◎ Như: "nhận tặc tác phụ" 認賊作父 nhận giặc làm cha (cam tâm hòa hợp với phe địch).
6. (Động) Làm việc, làm. § Cũng như "tố" 做. ◎ Như: "tác môi" 作媒 làm mối giới, "tác chứng" 作證 làm chứng.
7. (Động) Làm nên, làm thành. § Cũng như "tố" 做. ◎ Như: "tác nhân" 作人 làm người, "tác quan" 作官 làm quan.
8. (Động) Chế tạo, làm ra. ◇ Tần Thao Ngọc 秦韜玉: "Vị tha nhân tác giá y thường" 為他人作嫁衣裳 (Bần nữ 貧女) Làm áo cưới cho người khác.
9. (Danh) Việc làm. ◎ Như: "công tác" 工作 công việc.
10. (Danh) Bài thơ, bài viết, thành quả nghệ thuật. ◎ Như: "kiệt tác" 傑作 tác phẩm xuất sắc, "giai tác" 佳作 tác phẩm hay, "danh tác" 名作 tác phẩm nổi tiếng.
11. (Danh) Thợ, người thợ. ◎ Như: "mộc tác" 木作 thợ mộc. § Cũng như "mộc tượng" 木匠. § Ghi chú: "mộc tác" 木作 cũng có nghĩa là xưởng làm đồ gỗ.
12. (Danh) Xưởng, hiệu, nhà làm. ◎ Như "tác phường" 作坊 xưởng, nơi làm việc, "ngõa tác" 瓦作 xưởng ngói.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② 【作踐】tác tiễn [zuójian] (khn) a. Giày xéo, chà đạp; b. Phung phí, phí phạm. Xem 作 [zuo], [zuò].
Từ điển Trần Văn Chánh
② Làm: 作文 Làm văn; 作會議主席 Làm chủ tịch hội nghị; 作報告 Làm báo cáo;
③ Tiến hành: 向不良傾向鬥爭 Tiến hành đấu tranh với khuynh hướng xấu;
④ Như 做 [zuò]. Xem 作 [zuo], [zuó].
Từ điển Trần Văn Chánh
② Như 作 [zuò]. Xem 作 [zuó], [zuò].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 72
giản thể
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. sắm đủ, súc tích
Từ điển Thiều Chửu
② Sắm đủ, súc tích.
Từ ghép 2
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Sắm đủ, tích trữ.
3. (Danh) Đất cao ở trong nước. ◇ Trương Hành 張衡: "Tụ dĩ kinh trĩ" 聚以京峙 (Tây kinh phú 西京賦) Tụ lại thành gò đất cao trong nước.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Sắm đủ, dự trữ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.