Từ điển trích dẫn
2. Giăng bủa mạng lưới pháp luật.
3. Lặng lẽ, hiu quạnh, tịch mịch. ◇ Tô Thức 蘇軾: "Lãnh quan môn hộ khả trương la" 冷官門戶可張羅 (Thứ vận dương bao tảo xuân 次韻楊褒早春) Quan nhàn rỗi cửa nhà vắng vẻ hiu quạnh.
4. Chiêu đãi, tiếp đãi. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Hựu kiến Phượng Thư tẩu lai đạo: Nhĩ bất quán trương la, nhĩ cật nhĩ đích khứ. Ngã tiên thế nhĩ trương la, đẳng tán liễu ngã tái cật" 又見鳳姐走來道: 你不慣張羅, 你吃你的去. 我先替你張羅, 等散了我再吃 (Đệ tam thập bát hồi) Lại thấy Phượng Thư chạy đến bảo (với Sử Tương Vân): Cô tiếp đãi không quen, cứ đi ăn đi. Để tôi thay cô tiếp đãi cho, xong rồi tôi sẽ ăn.
5. Sắp đặt, an bài, trù hoạch, liệu tính.
6. Dò la, tìm tòi.
7. Chiêu dẫn, chiêu tập, lôi kéo.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Đem lại, dẫn lại, gây ra. ◎ Như: "triệu họa" 召禍 dẫn tai vạ tới. ◇ Tuân Tử 荀子: "Cố ngôn hữu triệu họa dã, hành hữu chiêu nhục dã" 故言有召禍也, 行有招辱也 (Khuyến học 勸學) Cho nên lời nói có thể gây ra tai vạ, việc làm có thể đem lại nhục nhã.
3. Một âm là "thiệu". (Danh) Tên một nước thời xưa, ở vào khoảng tỉnh Thiểm Tây bây giờ.
4. (Danh) Họ "Thiệu".
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Đem lại, dẫn lại, gây ra. ◎ Như: "triệu họa" 召禍 dẫn tai vạ tới. ◇ Tuân Tử 荀子: "Cố ngôn hữu triệu họa dã, hành hữu chiêu nhục dã" 故言有召禍也, 行有招辱也 (Khuyến học 勸學) Cho nên lời nói có thể gây ra tai vạ, việc làm có thể đem lại nhục nhã.
3. Một âm là "thiệu". (Danh) Tên một nước thời xưa, ở vào khoảng tỉnh Thiểm Tây bây giờ.
4. (Danh) Họ "Thiệu".
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Gây ra, dẫn đến: 故言有召禍也 Cho nên lời nói có khi gây vạ (Tuân tử: Khuyến học).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 6
giản thể
Từ điển phổ thông
2. cái lưới
3. bày biện
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Giăng lưới bắt, quây lưới bắt (chim): 門可羅雀Có thể dăng lưới bắt sẻ ngay trước cửa, cảnh tượng hiu quạnh;
③ Sưu tập: 羅致 Chiêu mộ; 網羅 Gom góp; 搜羅 Thu nhặt, sưu tập;
④ Trưng bày, bày ra: 羅列 Bày ra; 星羅棋布 Bủa dăng khắp nơi, chằng chịt;
⑤ Giần, rây: 銅絲羅 Giần dây thép; 絹羅 Rây tơ; 把麵再羅一過兒 Đem bột rây qua một lượt;
⑥ Là, the (hàng dệt bằng tơ lụa): 羅衣 Áo lụa; 羅扇 Quạt the; 綾羅綢緞 The lụa lượt là;
⑦ (loại) Mười hai tá, mười hai lố (= 114 cái) (Gross);
⑧ [Luó] (Họ) La. Xem 囉 [luo], [luo].
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 7
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. biên soạn sách
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Hàng thêu màu. ◇ Hoài Nam Tử 淮南子: "Phú nhân tắc xa dư ý toản cẩm" 富人則車輿衣纂錦 (Tề tục 齊俗).
3. (Danh) Búi tóc (phương ngôn). ◎ Như: "tha đầu thượng oản cá toản" 她頭上綰個纂 trên đầu cô vấn một búi tóc.
4. (Động) Biên tập, biên soạn. ◎ Như: "biên toản tự điển" 編纂字典 biên soạn tự điển.
5. (Động) Tụ họp, chiêu tập.
6. (Động) Tu chỉnh, tu trị.
7. (Động) Nối tiếp, kế thừa. § Thông "toản" 纘.
8. (Động) Chửi rủa.
Từ điển Thiều Chửu
② Biên tập sách vở.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Dây lụa đỏ;
③ (đph) Búi tóc (của phụ nữ): 纂 兒 Búi tóc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. loài, loại, thứ, môn
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Cửa mở ở nhà gọi là "hộ" 戶, ở các khu vực gọi là "môn" 門. Chỉ chung cửa, cổng, lối ra vào. ◎ Như: "lí môn" 里門 cổng làng, "thành môn" 城門 cổng thành. ◇ Thôi Hộ 崔護: "Khứ niên kim nhật thử môn trung, Nhân diện đào hoa tương ánh hồng" 去年今日此門中, 人面桃花相映紅 (Đề đô thành nam trang 題都城南莊) Năm ngoái vào ngày hôm nay, ở trong cửa này, Mặt nàng cùng với hoa đào phản chiếu nhau thắm một màu hồng.
3. (Danh) Lỗ hổng, lỗ trống, cửa miệng của đồ vật. ◎ Như: "áp môn" 閘門 cửa cống.
4. (Danh) Lỗ, khiếu trên thân thể. ◎ Như: "giang môn" 肛門 lỗ đít. ◇ Phù sanh lục kí 浮生六記: "Cẩn thủ tứ môn, nhãn nhĩ tị khẩu" 謹守四門, 眼耳鼻口 (Dưỡng sanh kí tiêu 養生記逍) Cẩn thận canh giữ bốn khiếu: mắt tai mũi miệng.
5. (Danh) Chỗ then chốt, mối manh. ◎ Như: "đạo nghĩa chi môn" 道義之門 cái cửa đạo nghĩa (cái then chốt đạo nghĩa), "chúng diệu chi môn" 眾妙之門 cái then chốt của mọi điều mầu nhiệm (Lão Tử 老子).
6. (Danh) Nhà họ, gia đình, gia tộc. ◎ Như: "danh môn" 名門 nhà có tiếng tăm, "môn vọng" 門望 gia thế tiếng tăm hiển hách.
7. (Danh) Học phái, tông phái. ◎ Như: "Khổng môn" 孔門 môn phái của Không Tử, "Phật môn" 佛門 tông phái đạo Phật.
8. (Danh) Loài, thứ, ngành. ◎ Như: "phân môn" 分門 chia ra từng loại, "chuyên môn" 專門 chuyên ngành (học vấn, nghiên cứu, nghề nghiệp).
9. (Danh) Một cỗ súng trái phá.
10. (Danh) Họ "Môn".
11. (Động) Giữ cửa, giữ cổng. ◇ Công Dương truyện 公羊傳: "Dũng sĩ nhập kì đại môn, tắc vô nhân môn yên giả" 勇士入其大門, 則無人門焉者 Dũng sĩ vào cổng lớn thì không có ai giữ cửa.
12. (Động) Đánh, tấn công vào cửa. ◇ Tả truyện 左傳: "Môn vu Đồng Môn" 門于桐門 (Tương Công thập niên 襄公十年) Đánh vào cửa Đồng Môn.
Từ điển Thiều Chửu
② Cửa mở ở nhà gọi là hộ, ở các khu vực gọi là môn. Như lí môn 里門 cổng làng, thành môn 城門 cổng thành, v.v. Phàm những chỗ then chốt đều gọi là môn. Như đạo nghĩa chi môn 道義之門 cái cửa đạo nghĩa (cái then chốt đạo nghĩa), chúng diệu chi môn 眾妙之門 (Lão Tử 老子) cái then chốt của mọi điều mầu nhiệm.
④ Nhà họ (gia tộc) nhà họ nào vẫn thường có tiếng tăm lừng lẫy gọi là danh môn 名門 hay môn vọng 門望.
⑤ Ðồ đệ. Như đồ đệ của đức Khổng Tử 孔子 gọi là Khổng môn 孔門, đồ đệ của Phật gọi là gọi là phật môn 佛門. Lấy quyền thế mà chiêu tập đồ đảng gọi là quyền môn 權門 hay hào môn 豪門, v.v.
⑥ Loài, thứ. Như phân môn 分門 chia ra từng loại. Chuyên nghiên cứu về một thứ học vấn gọi là chuyên môn 專門.
⑦ Một cỗ súng trái phá.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Bộ phận có thể đóng mở của các thứ máy: 氣門 Cái van hơi; 電門 Cái ngắt điện; 閘門 Cửa cống;
③ Mối manh, chỗ then chốt: 竅門 Bí quyết; 道義之門 Cửa đạo nghĩa, then chốt của đạo nghĩa; 衆妙之門 Then chốt của mọi điều mầu nhiệm (Lão tử);
④ Nhà, gia đình, gia tộc: 滿門 Cả nhà; 豪門 Cửa quyền; 名門 Nhà có tiếng tăm;
⑤ Môn đồ, môn phái, bè phái, giáo phái, bọn, nhóm: 佛門 Cửa Phật; 孔門弟子三千 Cửa Khổng có ba ngàn đệ tử;
⑥ Môn, ngành, loại: 分門別類 Chia ngành phân loại; 脊椎動物門 Ngành động vật có xương sống;
⑦ (loại) Khẩu, môn v.v.: 一門大炮 Một khẩu đại bác; 考三門功課 Thi ba môn;
⑧ [Mén] (Họ) Môn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 111
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Kinh thành, thủ đô. ◇ Lí Bạch 李白: "Thang cập Bàn Canh, ngũ thiên kì ấp" 湯及盤庚, 五遷其邑 (Vi Tống Trung Thừa thỉnh đô Kim Lăng biểu 為宋中丞請都金陵表) Vua Thang tới vua Bàn Canh, năm lần dời đô.
3. (Danh) Thành thị. ◎ Như: "thành ấp" 城邑 thành thị.
4. (Danh) Đất được phong cho. ◎ Như: "thực ấp" 食邑, "thái ấp" 采邑 đất phong cho quan để cai quản lấy thuế làm bổng lộc.
5. (Phó) Buồn rầu, lo lắng. § Thông "ấp" 悒. ◇ Khuất Nguyên 屈原: "Đồn uất ấp dư sá sế hề, Ngô độc cùng khốn hồ thử dã" 忳鬱邑余侘傺兮, 吾獨窮困乎此也 (Li tao 離騷) U uất buồn bã ta thất chí hề, Một mình khốn khổ thế này.
Từ điển Thiều Chửu
② Ư ấp 於邑 nghẹn hơi. Hơi bốc ngược lên chẹn chặt cổ họng không xuôi xuống được gọi là ư ấp.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Huyện: 同邑 Người cùng huyện;
③ (văn) Ấp (thời xưa, chỗ đất lớn là đô, chỗ đất nhỏ là ấp), nước chư hầu: 傅不以蠻堿而丹不肖,乃使先生來降敝邑 Ngài không cho nước Yên là đất của mọi rợ và Đan này bất tiếu, nên mới khiến cho tiên sinh đến nước tôi (Yên Đan tử);
④ Xem 於邑 (bộ 方).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 14
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) "Nữu ni" 忸怩 thẹn, bẽn lẽn, xấu hổ. ☆ Tương tự: "nữu niết" 忸捏, "tàm quý" 慚愧.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.