phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. tốt đẹp
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) § Xem "yểu điệu" 窈窕.
3. (Tính) Khinh bạc, không trang trọng. § Thông "điêu" 佻.
4. Một âm là "thiêu". (Động) Dẫn dụ. § Thông "thiêu" 挑.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Yên nghỉ. ◎ Như: "yến tức" 燕息 nghỉ ngơi, "yến cư" 燕居 ở yên.
3. (Động) Vui họp uống rượu. § Thông "yến" 讌, "yến" 宴. ◎ Như: "yến ẩm" 燕飲 uống rượu.
4. (Tính) Quen, nhờn. ◎ Như: "yến kiến" 燕見 yết kiến riêng. ◇ Lễ Kí 禮記: "Yến bằng nghịch kì sư" 燕朋逆其師 (Học kí 學記) Bạn bè suồng sã khinh nhờn, ngỗ nghịch với thầy.
5. Một âm là "yên". (Danh) Nước "Yên", đất "Yên".
6. (Danh) Họ "Yên".
Từ điển Thiều Chửu
② Yên nghỉ, như yến tức 燕息 nghỉ ngơi, yến cư 燕居 ở yên, v.v.
③ Uống rượu, như yến ẩm 燕飲 ăn uống, cùng nghĩa với chữ yến 宴.
④ Quen, nhờn, vào yết kiến riêng gọi là yến kiến 燕見.
⑤ Một âm là yên. Nước Yên, đất Yên.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (Họ) Yên. Xem 燕 [yàn].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 5
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Yên nghỉ. ◎ Như: "yến tức" 燕息 nghỉ ngơi, "yến cư" 燕居 ở yên.
3. (Động) Vui họp uống rượu. § Thông "yến" 讌, "yến" 宴. ◎ Như: "yến ẩm" 燕飲 uống rượu.
4. (Tính) Quen, nhờn. ◎ Như: "yến kiến" 燕見 yết kiến riêng. ◇ Lễ Kí 禮記: "Yến bằng nghịch kì sư" 燕朋逆其師 (Học kí 學記) Bạn bè suồng sã khinh nhờn, ngỗ nghịch với thầy.
5. Một âm là "yên". (Danh) Nước "Yên", đất "Yên".
6. (Danh) Họ "Yên".
Từ điển Thiều Chửu
② Yên nghỉ, như yến tức 燕息 nghỉ ngơi, yến cư 燕居 ở yên, v.v.
③ Uống rượu, như yến ẩm 燕飲 ăn uống, cùng nghĩa với chữ yến 宴.
④ Quen, nhờn, vào yết kiến riêng gọi là yến kiến 燕見.
⑤ Một âm là yên. Nước Yên, đất Yên.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Nghỉ yên: 燕息 Nghỉ ngơi; 燕居 Ở yên;
③ (văn) Quen, nhờn: 燕見 Vào yết kiến riêng;
④ Như 宴 [yàn]. Xem 燕 [Yan].
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 13
phồn thể
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Phát sinh, xảy ra. ◎ Như: "náo cơ hoang" 鬧饑荒 sinh ra đói kém, "náo thủy tai" 鬧水災 xảy ra nạn lụt, "náo ôn dịch" 鬧瘟疫 phát sinh dịch bệnh.
3. (Động) Bị, mắc. ◎ Như: "náo bệnh" 鬧病 bị bệnh, mắc bệnh.
4. (Động) Tung ra, bùng ra, phát tác. ◎ Như: "náo biệt nữu" 鬧彆扭 hục hặc với nhau, "náo tình tự" 鬧情緒 lấy làm thắc mắc (bất mãn). ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Bảo Ngọc thính liễu nhất cá Lâm tự, tiện mãn sàng náo khởi lai" 寶玉聽了一個林字, 便滿床鬧起來 (Đệ ngũ thập thất hồi) Bảo Ngọc nghe nói đến chữ "Lâm" (Đại Ngọc), liền bùng ra kêu ầm cả lên.
5. (Động) Nhiễu loạn, quấy rối, quấy. ◎ Như: "náo sự" 鬧事 gây rối. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Thiên na Triệu bất tử đích hựu hòa ngã náo liễu nhất tràng" 偏那趙不死的又和我鬧了一場 (Đệ lục thập hồi) Cái mụ Triệu mắc dịch ấy lại vừa cãi nhau với tôi một trận.
6. (Động) Đùa bỡn. ◎ Như: "náo đỗng phòng" 鬧洞房 bạn bè trêu đùa vợ chồng mới cưới tối tân hôn.
7. (Động) Làm, tiến hành. ◎ Như: "náo cách mệnh" 鬧革命 làm cách mạng, "náo đắc đại gia bất hoan" 鬧得大家不歡 làm cho mọi người không vui. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Đô thị nhĩ náo đích, hoàn đắc nhĩ lai trị" 都是你鬧的, 還得你來治 (Đệ ngũ thập thất hồi) (Bệnh này) đều do cô làm ra, thì cô phải đến chữa.
8. (Tính) Ồn ào, rầm rĩ, không yên tĩnh. ◎ Như: "nhiệt náo" 熱鬧 chen chúc rầm rĩ, "náo thị" 鬧市 chợ búa ồn ào.
9. (Tính) Mậu thịnh, rộn ràng. ◇ Tống Kì 宋祁: "Hồng hạnh chi đầu xuân ý náo" 紅杏枝頭春意鬧 (Ngọc lâu xuân 玉樓春) Trên đầu cành cây hồng hạnh, ý xuân rộn ràng.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Quấy, vòi, nghịch: 叫孩子們別鬧了 Bảo các em đừng quấy nữa;
③ Đòi, tranh giành: 鬧名譽地位 Đòi danh dự và địa vị;
④ Bị, mắc: 鬧病 Bị bệnh, mắc bệnh;
⑤ Xảy ra: 鬧水災 Xảy ra nạn lụt;
⑥ Làm, tiến hành: 鬧革命 Làm cách mạng; 鬧技術革新 Tiến hành đổi mới kĩ thuật; 鬧得大家都笑起來 Làm cho ai nấy đều phì cười.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 6
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Làm cho tuân phục, chế phục. ◎ Như: "hàng long phục hổ" 降龍伏虎 chế phục được rồng cọp.
3. Một âm là "giáng". (Động) Xuống, ở bực trên xuống bực dưới. ◎ Như: "giáng quan" 降官 quan phải giáng xuống chức dưới cái chức đang làm.
4. (Động) Rụng xuống. ◎ Như: "sương giáng" 霜降 sương xuống.
5. (Động) Hạ cố, chiếu cố (dùng cho nhân vật tôn quý). ◎ Như: "quang giáng" 光降 quang lâm.
6. (Động) Ban cho, gieo xuống. ◎ Như: "giáng phúc" 降福 ban phúc. ◇ Thi Kinh 詩經: "Hạo thiên bất huệ, Giáng thử đại lệ" 昊天不惠, 降此大戾 (Tiểu nhã 小雅, Tiết nam san 節南山) Trời cao không thương thuận, Gieo xuống những điều ngang trái to tát như vậy.
7. (Động) Nén. ◎ Như: "giáng tâm tương tùng" 降心相從 nén lòng cùng theo.
8. § Ghi chú: Xét chữ 降 này ngày xưa đọc là "hàng" cả. Về sau mới chia ra chữ "hàng" dùng về nghĩa hàng phục, và chữ "giáng" với nghĩa là xuống, như "thăng giáng" 升降 lên xuống, "hạ giáng" 下降 giáng xuống.
Từ điển Thiều Chửu
② Phục, hàng phục.
③ Một âm là giáng. Xuống, ở bực trên đánh xuống bực dưới gọi là giáng. Như giáng quan 降官 quan phải giáng xuống chức dưới cái chức đang làm.
③ Nên. Như giáng tâm tương tùng 降心相從 nên lòng cùng theo theo. Xét chữ 降 này ngày xưa học là chữ hàng cả. Về sau mới chia ra chữ hàng dùng về nghĩa hàng phục, mà nói về thăng giáng 升降 lên xuống, hạ giáng 下降 giáng xuống, thì đọc là giáng cả.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Rơi (xuống): 降雨 Mưa rơi, mưa; 霜降 Sương xuống;
③ Hạ, giảm, giáng: 降低 Hạ thấp; 降職 Giáng chức;
④ Chiếu cố, hạ cố;
⑤ (văn) Nén xuống: 降心相從 Nén lòng đi theo. Xem 降 [xiáng].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 12
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Làm cho tuân phục, chế phục. ◎ Như: "hàng long phục hổ" 降龍伏虎 chế phục được rồng cọp.
3. Một âm là "giáng". (Động) Xuống, ở bực trên xuống bực dưới. ◎ Như: "giáng quan" 降官 quan phải giáng xuống chức dưới cái chức đang làm.
4. (Động) Rụng xuống. ◎ Như: "sương giáng" 霜降 sương xuống.
5. (Động) Hạ cố, chiếu cố (dùng cho nhân vật tôn quý). ◎ Như: "quang giáng" 光降 quang lâm.
6. (Động) Ban cho, gieo xuống. ◎ Như: "giáng phúc" 降福 ban phúc. ◇ Thi Kinh 詩經: "Hạo thiên bất huệ, Giáng thử đại lệ" 昊天不惠, 降此大戾 (Tiểu nhã 小雅, Tiết nam san 節南山) Trời cao không thương thuận, Gieo xuống những điều ngang trái to tát như vậy.
7. (Động) Nén. ◎ Như: "giáng tâm tương tùng" 降心相從 nén lòng cùng theo.
8. § Ghi chú: Xét chữ 降 này ngày xưa đọc là "hàng" cả. Về sau mới chia ra chữ "hàng" dùng về nghĩa hàng phục, và chữ "giáng" với nghĩa là xuống, như "thăng giáng" 升降 lên xuống, "hạ giáng" 下降 giáng xuống.
Từ điển Thiều Chửu
② Phục, hàng phục.
③ Một âm là giáng. Xuống, ở bực trên đánh xuống bực dưới gọi là giáng. Như giáng quan 降官 quan phải giáng xuống chức dưới cái chức đang làm.
③ Nên. Như giáng tâm tương tùng 降心相從 nên lòng cùng theo theo. Xét chữ 降 này ngày xưa học là chữ hàng cả. Về sau mới chia ra chữ hàng dùng về nghĩa hàng phục, mà nói về thăng giáng 升降 lên xuống, hạ giáng 下降 giáng xuống, thì đọc là giáng cả.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (Làm cho) khuất phục, hàng phục, chế ngự: 一物降一物 Vật này chế ngự vật kia. Xem 降 [jiàng].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 8
phồn & giản thể
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Một âm là "khách". (Động) Khạc. ◎ Như: "khách huyết" 咯血 khạc ra máu. ◇ Liêu trai chí dị 聊齋志異: "Khất nhân khách đàm thóa doanh bả" 乞人咯痰唾盈把 (Họa bì 畫皮) Người ăn mày khạc đờm dãi đầy vốc tay. § Ta quen đọc là "khạc".
3. (Trạng thanh) Hình dung tiếng phát ra từ cổ họng, tiếng gà kêu, tiếng cười, v.v. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Trí Thâm đáo đắc thiền sàng biên, hầu lung lí khạc khạc địa hưởng, khán trước địa hạ tiện thổ" 智深到得禪床邊, 喉嚨裏咯咯地響, 看著地下便吐 (Đệ tứ hồi) (Lỗ) Trí Thâm đến bên thiền sàng, cổ họng ọ oẹ mấy tiếng rồi mửa xuống đất.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. Một âm là "khách". (Động) Khạc. ◎ Như: "khách huyết" 咯血 khạc ra máu. ◇ Liêu trai chí dị 聊齋志異: "Khất nhân khách đàm thóa doanh bả" 乞人咯痰唾盈把 (Họa bì 畫皮) Người ăn mày khạc đờm dãi đầy vốc tay. § Ta quen đọc là "khạc".
3. (Trạng thanh) Hình dung tiếng phát ra từ cổ họng, tiếng gà kêu, tiếng cười, v.v. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Trí Thâm đáo đắc thiền sàng biên, hầu lung lí khạc khạc địa hưởng, khán trước địa hạ tiện thổ" 智深到得禪床邊, 喉嚨裏咯咯地響, 看著地下便吐 (Đệ tứ hồi) (Lỗ) Trí Thâm đến bên thiền sàng, cổ họng ọ oẹ mấy tiếng rồi mửa xuống đất.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Một âm là "khách". (Động) Khạc. ◎ Như: "khách huyết" 咯血 khạc ra máu. ◇ Liêu trai chí dị 聊齋志異: "Khất nhân khách đàm thóa doanh bả" 乞人咯痰唾盈把 (Họa bì 畫皮) Người ăn mày khạc đờm dãi đầy vốc tay. § Ta quen đọc là "khạc".
3. (Trạng thanh) Hình dung tiếng phát ra từ cổ họng, tiếng gà kêu, tiếng cười, v.v. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Trí Thâm đáo đắc thiền sàng biên, hầu lung lí khạc khạc địa hưởng, khán trước địa hạ tiện thổ" 智深到得禪床邊, 喉嚨裏咯咯地響, 看著地下便吐 (Đệ tứ hồi) (Lỗ) Trí Thâm đến bên thiền sàng, cổ họng ọ oẹ mấy tiếng rồi mửa xuống đất.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Lời cãi lại. Xem 咯 [ge], [kă].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. đến nơi
3. nối gót nhau đi
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Gót giày. ◇ Trang Tử 莊子: "Tróc câm nhi trửu kiến, nạp lũ nhi chủng quyết" 捉衿而肘見, 納屨而踵決 (Nhượng vương 讓王) Xốc vạt áo thì khuỷu tay hở, xỏ giày thì gót giày sứt.
3. (Động) Theo sau, đuổi theo. ◇ Tả truyện 左傳: "Ngô chủng Sở, nhi cương tràng vô bị" 吳踵楚, 而疆場無備 (Chiêu Công nhị thập tứ niên 昭公二十四年) Quân Ngô đuổi theo quân Sở, mà biên giới không phòng bị.
4. (Động) Kế thừa, kế tục, nối tiếp. ◇ Khuất Nguyên 屈原: "Hốt bôn tẩu dĩ tiên hậu hề, Cập tiền vương chi chủng vũ" 忽奔走以先後兮, 及前王之踵武 (Li tao 離騷) Bỗng bôn tẩu phía trước phía sau hề, Nối tiếp sự nghiệp các vua trước.
5. (Động) Đến tận nơi. ◎ Như: "chủng tạ" 踵謝 đến tận nơi cảm tạ.
Từ điển Thiều Chửu
② Đến. Như chủng tạ 踵謝 đến tận nơi cảm tạ.
③ Nối gót, đi theo chân người trước gọi là tiếp chủng nhi chí 接踵而至 nối gót mà đến.
④ Nhân, nối theo.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Đến tận: 踵門道謝 Đến tận nhà cám ơn;
③ Theo, theo sau: 踵至 Theo đến.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 11
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Vật ở trên đầu giống như cái mũ. ◎ Như: "kê quan" 雞冠 mào gà, "hoa quan" 花冠 chòm hoa.
3. Một âm là "quán". (Danh) Lễ đội mũ. § Ngày xưa, con trai hai mươi tuổi thì làm lễ đội mũ, cho nên con trai mới hai mươi tuổi gọi là "nhược quán" 弱冠, chưa đến hai mươi tuổi gọi là "vị quán" 未冠.
4. (Tính) Hạng nhất, đứng đầu sổ. ◎ Như: "quán quân" 冠軍 đứng đầu, vô địch.
5. (Động) Đội mũ. ◇ Phù sanh lục kí 浮生六記: "Quán ngã quan, ý ngã y, diệc hóa nữ vi nam chi pháp dã" 冠我冠, 衣我衣, 亦化女為男之法也 (Khuê phòng kí lạc 閨房記樂) Đội mũ của tôi, mặc áo của tôi, cũng là cách hóa nữ thành nam.
6. (Động) Che trùm. ◇ Văn tuyển 文選: "Vân hà quán thu lĩnh" 雲霞冠秋嶺 (Giang yêm 江淹) Ráng mây bao trùm đỉnh núi thu.
7. (Động) Đứng đầu, cao vượt. ◇ Sử Kí 史記: "Vị quán quần thần, thanh dị hậu thế" 位冠群臣, 聲施後世 (Tiêu tướng quốc thế gia 蕭相國世家) Đứng đầu các bề tôi, tiếng truyền hậu thế.
8. (Động) Thêm vào trước. ◎ Như: "quán tội danh" 冠罪名 thêm vào tội danh.
Từ điển Thiều Chửu
② Một âm là quán. Lễ đội mũ. Ngày xưa, con trai hai mươi tuổi thì làm lễ đội mũ, cho nên con trai mới hai mươi tuổi gọi là nhược quán 弱冠, chưa đến hai mươi tuổi gọi là vị quán 未冠.
③ Ðầu sổ, cầm đầu cho tất cả mọi người gọi là quán, như quán quân 冠軍 đỗ đầu sổ. Bất cứ thi về khoa học gì, người đỗ đầu đều gọi là quán quân.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 20
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Vật ở trên đầu giống như cái mũ. ◎ Như: "kê quan" 雞冠 mào gà, "hoa quan" 花冠 chòm hoa.
3. Một âm là "quán". (Danh) Lễ đội mũ. § Ngày xưa, con trai hai mươi tuổi thì làm lễ đội mũ, cho nên con trai mới hai mươi tuổi gọi là "nhược quán" 弱冠, chưa đến hai mươi tuổi gọi là "vị quán" 未冠.
4. (Tính) Hạng nhất, đứng đầu sổ. ◎ Như: "quán quân" 冠軍 đứng đầu, vô địch.
5. (Động) Đội mũ. ◇ Phù sanh lục kí 浮生六記: "Quán ngã quan, ý ngã y, diệc hóa nữ vi nam chi pháp dã" 冠我冠, 衣我衣, 亦化女為男之法也 (Khuê phòng kí lạc 閨房記樂) Đội mũ của tôi, mặc áo của tôi, cũng là cách hóa nữ thành nam.
6. (Động) Che trùm. ◇ Văn tuyển 文選: "Vân hà quán thu lĩnh" 雲霞冠秋嶺 (Giang yêm 江淹) Ráng mây bao trùm đỉnh núi thu.
7. (Động) Đứng đầu, cao vượt. ◇ Sử Kí 史記: "Vị quán quần thần, thanh dị hậu thế" 位冠群臣, 聲施後世 (Tiêu tướng quốc thế gia 蕭相國世家) Đứng đầu các bề tôi, tiếng truyền hậu thế.
8. (Động) Thêm vào trước. ◎ Như: "quán tội danh" 冠罪名 thêm vào tội danh.
Từ điển Thiều Chửu
② Một âm là quán. Lễ đội mũ. Ngày xưa, con trai hai mươi tuổi thì làm lễ đội mũ, cho nên con trai mới hai mươi tuổi gọi là nhược quán 弱冠, chưa đến hai mươi tuổi gọi là vị quán 未冠.
③ Ðầu sổ, cầm đầu cho tất cả mọi người gọi là quán, như quán quân 冠軍 đỗ đầu sổ. Bất cứ thi về khoa học gì, người đỗ đầu đều gọi là quán quân.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Nhất, đứng đầu: 冠軍 Quán quân, nhất, vô địch, đứng đầu; 這裡生產的棉花爲全國之冠 Bông sản xuất ở đây đứng đầu cả nước;
③ [Guàn] (Họ) Quán. Xem 冠 [guan].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 11
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Nhọt nóng (mùa hè nóng nực mụt mọc trên da rất ngứa ngáy).
3. § Cũng đọc là "phỉ".
Từ điển Thiều Chửu
② Một âm là phỉ. Nhọt nóng.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Nhọt nóng (mùa hè nóng nực mụt mọc trên da rất ngứa ngáy).
3. § Cũng đọc là "phỉ".
Từ điển Thiều Chửu
② Một âm là phỉ. Nhọt nóng.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển Thiều Chửu
② Khéo, như thiện thư 善書 viết khéo.
③ Một âm là thiến. Lấy làm phải, khuyên gắng làm thiện.
④ Giao hiếu.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) [đọc thiến] Cho là phải, cho là tốt, khen hay, khen giỏi: 良數以太公兵法說沛公,沛公善之 Trương Lương nhiều lần thuyết cho Bái Công nghe về binh pháp của Thái Công, Bái Công khen là hay (Sử kí);
③ (văn) Khuyên làm điều thiện;
④ Thân thiện, thân nhau, hữu hảo, chơi thân: 相善 Thân nhau; 齊,楚之交善 Sự giao hảo giữa Tề và Sở (Chiến quốc sách); 楚左尹項伯者…,素善留侯張良 Tả doãn Hạng Bá ở nước Sở, vốn chơi thân với Lưu hầu Trương Lương (Sử kí);
⑤ Tài tình, hay: 善策 Cách hay, phương sách tài tình;
⑥ Khéo léo, tài giỏi, giỏi về, khéo, dễ, hay: 勇敢善戰 Gan dạ thiện chiến; 善書 Viết khéo; 善辭令 Giỏi ăn nói; 黥布,天下猛將也,善用兵 Kình Bố là dũng tướng trong thiên hạ, giỏi về việc dùng binh (Sử kí: Lưu Hầu thế gia);
⑦ Dễ, thường hay: 善變 Thường hay thay đổi; 善忘 Dễ quên, hay quên, đãng trí; 女子善懷 Con gái hay lo lắng (Thi Kinh);
⑧ (văn) Tiếc: 善日者王 Kẻ tiếc thời gian của một ngày thì xưng vương (Tuân tử: Cường quốc);
⑨ Tốt, hay, được (lời đáp biểu thị sự đồng ý): 太祖曰:善。乃南征 Thái Tổ đáp: Tốt. Rồi đi đánh phía nam (Tam quốc chí);
⑩ (văn) Khéo, hãy khéo: 子善視之 Ông hãy khéo xem điều đó (Tả truyện); 善爲我辭焉 Xin hãy khéo vì tôi mà từ chối giúp (Luận ngữ: Ủng dã);
⑪ (văn) Thích: 王如善之,則何爲不行 Nhà vua nếu thích cái đó thì sao không làm? (Mạnh tử);
⑫ [Shàn] (Họ) Thiện.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. thiện, lành
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Người có đức hạnh, người tốt lành.
3. (Danh) Họ "Thiện".
4. (Động) Giao hảo, thân thiết. § Cũng đọc là "thiến". ◇ Chiến quốc sách 戰國策: "Quang dữ tử tương thiện" 光與子相善 (Yên sách tam 燕策三) (Điền) Quang tôi với ông (chỉ Kinh Kha 荊軻) thân thiết với nhau.
5. (Động) Cho là hay, khen. § Cũng đọc là "thiến". ◇ Sử Kí 史記: "Lương sổ dĩ Thái Công binh pháp thuyết Bái Công, Bái Công thiện chi, thường dụng kì sách" 良數以太公兵法說沛公, 沛公善之, 常用其策 (Lưu Hầu thế gia 留侯世家) (Trương) Lương nhiều lần đem binh pháp của Thái Công nói cho Bái Công nghe, Bái Công khen, thường dùng sách lược ấy.
6. (Động) Thích. ◇ Mạnh Tử 孟子: "Vương như thiện chi, tắc hà vi bất hành?" 王如善之,則何為不行? (Lương Huệ Vương hạ 梁惠王下) Nhà vua nếu thích cái đó thì sao không làm?
7. (Động) Tiếc. ◇ Tuân Tử 荀子: "Cố thiện nhật giả vương, thiện thì giả bá" 故善日者王, 善時者霸 (Cường quốc 彊國) Cho nên người tiếc ngày là bậc vương, người tiếc giờ là bậc bá.
8. (Tính) Tốt, lành. ◎ Như: "thiện nhân" 善人 người tốt, "thiện sự" 善事 việc lành.
9. (Tính) Quen. ◎ Như: "diện thiện" 面善 mặt quen.
10. (Phó) Hay, giỏi. ◎ Như: "năng ca thiện vũ" 能歌善舞 ca hay múa giỏi, "thiện chiến" 善戰 đánh hay, "thiện thư" 善書 viết khéo.
11. (Thán) Hay, giỏi. ◇ Mai Thừa 枚乘: "Thái tử viết: Thiện! Nguyện phục văn chi" 太子曰:善! 願復聞之 (Thất phát 七發) Thái tử nói: Hay! Xin được nghe nữa.
Từ điển Thiều Chửu
② Khéo, như thiện thư 善書 viết khéo.
③ Một âm là thiến. Lấy làm phải, khuyên gắng làm thiện.
④ Giao hiếu.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) [đọc thiến] Cho là phải, cho là tốt, khen hay, khen giỏi: 良數以太公兵法說沛公,沛公善之 Trương Lương nhiều lần thuyết cho Bái Công nghe về binh pháp của Thái Công, Bái Công khen là hay (Sử kí);
③ (văn) Khuyên làm điều thiện;
④ Thân thiện, thân nhau, hữu hảo, chơi thân: 相善 Thân nhau; 齊,楚之交善 Sự giao hảo giữa Tề và Sở (Chiến quốc sách); 楚左尹項伯者…,素善留侯張良 Tả doãn Hạng Bá ở nước Sở, vốn chơi thân với Lưu hầu Trương Lương (Sử kí);
⑤ Tài tình, hay: 善策 Cách hay, phương sách tài tình;
⑥ Khéo léo, tài giỏi, giỏi về, khéo, dễ, hay: 勇敢善戰 Gan dạ thiện chiến; 善書 Viết khéo; 善辭令 Giỏi ăn nói; 黥布,天下猛將也,善用兵 Kình Bố là dũng tướng trong thiên hạ, giỏi về việc dùng binh (Sử kí: Lưu Hầu thế gia);
⑦ Dễ, thường hay: 善變 Thường hay thay đổi; 善忘 Dễ quên, hay quên, đãng trí; 女子善懷 Con gái hay lo lắng (Thi Kinh);
⑧ (văn) Tiếc: 善日者王 Kẻ tiếc thời gian của một ngày thì xưng vương (Tuân tử: Cường quốc);
⑨ Tốt, hay, được (lời đáp biểu thị sự đồng ý): 太祖曰:善。乃南征 Thái Tổ đáp: Tốt. Rồi đi đánh phía nam (Tam quốc chí);
⑩ (văn) Khéo, hãy khéo: 子善視之 Ông hãy khéo xem điều đó (Tả truyện); 善爲我辭焉 Xin hãy khéo vì tôi mà từ chối giúp (Luận ngữ: Ủng dã);
⑪ (văn) Thích: 王如善之,則何爲不行 Nhà vua nếu thích cái đó thì sao không làm? (Mạnh tử);
⑫ [Shàn] (Họ) Thiện.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 35
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.