phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. nịnh nọt
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Kẻ dùng lời khôn khéo nhưng giả dối để khen người. ◎ Như: "gian nịnh" 奸佞 người ton hót gian dối, "tà nịnh" 邪佞 kẻ nịnh bợ gian tà.
3. (Động) Nịnh nọt, bợ đỡ, tâng bốc, siểm mị. ◎ Như: "nịnh siểm" 佞諂 nịnh nọt.
4. (Động) Làm cho mê hoặc. ◇ Nguyên Chẩn 元稹: "Gian thanh nhập nhĩ nịnh nhân tâm" 奸聲入耳佞人心 (Lập bộ kĩ 立部伎) Tiếng gian tà vào tai làm mê hoặc lòng người.
5. (Động) Mê muội, mê đắm vào sự gì. ◎ Như: "nịnh Phật" 佞佛 mê đắm tin Phật, tín ngưỡng Phật giáo một cách mù quáng.
6. (Tính) Khéo ton hót, khéo bợ đỡ. ◎ Như: "nịnh thần" 佞臣 bề tôi tâng bốc vua.
Từ điển Thiều Chửu
② Ton hót, nịnh nọt, nói khéo phò người gọi là nịnh.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 5
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Vượt qua. ◎ Như: "siêu việt điên phong" 超越巔峰 vượt qua đỉnh núi. ◇ Mạnh Tử 孟子: "Hiệp Thái San, dĩ siêu Bắc Hải" 挾太山, 以超北海 (Lương Huệ Vương thượng 梁惠王上) Kẹp Thái Sơn, để vượt qua Bắc Hải.
3. (Động) Vượt trội. ◎ Như: "siêu quần" 超群 vượt hơn cả đàn, "siêu đẳng" 超等 vượt trội hơn cả các bực.
4. (Động) Vượt thoát, thoát. ◎ Như: "siêu thoát" 超脫 thoát khỏi trần tục, "siêu dật" 超逸 vượt ra ngoài dung tục, "siêu độ vong hồn" 超度亡魂 độ thoát vong hồn.
5. (Tính) Xa. ◇ Khuất Nguyên 屈原: "Xuất bất nhập hề vãng bất phản, Bình nguyên hốt hề lộ siêu viễn" 出不入兮往不反, 平原忽兮路超遠 (Cửu ca 九歌, Quốc thương 國殤) Ra không vào hề đi không trở lại, Bình nguyên dằng dặc hề đường xa xăm.
Từ điển Thiều Chửu
② Siêu việt, phàm có tài trí hơn người đều gọi là siêu. Như siêu quần 超群 hơn cả đàn, siêu đẳng 超等 hơn cả các bực.
③ Không chịu đặt mình vào cái khuôn mẫu thường gọi là siêu. Như siêu thoát 超脫, siêu dật 超逸, v.v.
④ Xa.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Siêu, vượt hơn: 超音速飛機 Máy bay siêu âm; 超階級的思想 Tư tưởng siêu giai cấp;
③ Vượt thoát, siêu thoát;
④ (văn) Xa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 34
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. cái chiếu
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Tay áo.
3. (Danh) Cái chiếu (để nằm).
4. (Danh) Miếng gỗ chêm thân quan tài vào nắp quan tài (ngày xưa).
5. (Động) Sửa cho ngay ngắn, chỉnh lí (khăn áo). ◇ Lưu Hướng 劉向: "Nhẫm khâm tắc trửu hiện" 衽襟則肘見 (Tân tự 新序) Sửa vạt áo trước thì khuỷu tay hở ra (ý nói tình cảnh quẫn bách).
6. (Động) Nằm ngủ. ◇ Lễ Kí 禮記: "Nhẫm kim cách, tử nhi bất yếm" 衽金革, 死而不厭 (Trung Dung 中庸) Nằm ngủ (mặc) áo giáp sắt, chết không sờn.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Chiếc chiếu nằm thời xưa: 衽席 Chiếu;
③ Xem 襝衽 [liănrèn] (bộ 衣).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 5
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Rộng thứ, tha thứ. ◇ Tô Thức 蘇軾: "Cao Dao viết sát chi, tam Nghiêu viết hựu chi, tam" 皋陶曰殺之, 三堯曰宥之, 三 (Hình thưởng 刑賞) Ông Cao Dao (làm hình quan) ba lần bảo giết đi, vua Nghiêu ba lần bảo tha cho.
3. § Xem "hựu mật" 宥密.
4. § Cũng như "hựu" 侑.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 2
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. góc, cạnh
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Sống, ngấn, nếp (đường vằn nổi trên mặt vật thể). ◇ Tô Thức 蘇軾: "Dạ sương xuyên ốc y sanh lăng" 夜霜穿屋衣生稜 (Diêm quan bộ dịch hí trình 鹽官部役戲呈) Sương đêm thấu suốt nhà, áo sinh ra ngấn nếp.
3. (Danh) Oai linh, oai nghiêm. ◎ Như: "uy lăng" 威稜 oai nghiêm.
Từ điển Thiều Chửu
② Góc, vật gì có cạnh góc đều gọi là lăng.
③ Một âm là lắng. Nhà làm ruộng chỉ ruộng xa gần nhiều ít là kỉ lắng 幾稜.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Sống (những đường gồ lên trên vật thể): 瓦稜 Sống ngói;
③ (văn) Oai linh. Xem 棱 [líng].
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 5
phồn & giản thể
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. xỏ, xâu, xiên
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Mặc, mang, đi. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Túc xuyên thục bì ngoa" 足穿熟皮靴 (Đệ nhị hồi) Chân mang hia da. ◇ Đặng Trần Côn 鄧陳琨: "Quân xuyên tráng phục hồng như hà" 君穿壯服紅如霞 (Chinh Phụ ngâm 征婦吟) Chàng mặc áo hùng tráng, đỏ như ráng.
3. (Động) Đào, khoét. ◎ Như: "xuyên tỉnh" 穿井 đào giếng, "xuyên du" 穿窬 khoét ngạch, "xuyên tạc" 穿鑿 đục thông (nghĩa bóng: trình bày, lí luận, giải thích một cách miễn cưỡng, không thông, không đúng thật). ◇ Luận Ngữ 論語: "Sắc lệ nhi nội nhẫm, thí chư tiểu nhân, kì do xuyên du chi đạo dã dư" 色厲而內荏, 譬諸小人, 其猶穿窬之盜也與 (Dương Hóa 陽貨) Những kẻ ngoài mặt oai lệ mà trong lòng hèn nhát, thì ta coi là hạng tiểu nhân, họ có khác nào bọn trộm trèo tường khoét vách đâu?
4. (Tính) Rách, lủng. ◇ Trang Tử 莊子: "Y tệ kịch xuyên, bần dã, phi bại dã" 衣弊屐穿, 貧也, 非憊也 (San mộc 山木) Áo rách giày thủng, là nghèo chứ không phải khốn cùng.
5. (Phó) Thấu suốt, rõ ràng. ◎ Như: "thuyết xuyên" 說穿 nói trắng ra, "khán xuyên tâm sự" 看穿心事 nhìn thấu suốt nỗi lòng.
Từ điển Thiều Chửu
② Suốt, xâu qua, như xuyên châm 穿針 xỏ kim.
③ Ðào, như xuyên tỉnh 穿井 đào giếng, xuyên du 穿窬 khoét ngạch, v.v. Luận ngữ 論語: Sắc lệ nhi nội nhẫm, thí chư tiểu nhân, kì do xuyên du chi đạo dã dư 色厲而內荏,譬諸小人,其猶穿窬之盜也與 những kẻ ngoài mặt oai lệ mà trong lòng nhu nhược, thì ta coi là hạng tiểu nhân, họ có khác nào bọn trộm trèo tường khoét vách đâu?
④ Xuyên tạc 穿鑿 xuyên tạc, không hiểu thấu nghĩa chân thật mà cứ nói liều, viết liều, làm liều gọi là xuyên tạc.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Mặc, mang, đi: 穿衣服 Mặc quần áo; 穿鞋 Đi giày;
③ Rõ, thấu: 看穿 Nhìn thấu; 說穿 Nói trắng ra;
④ Dùi: 穿一個眼 Dùi thủng một cái lỗ;
⑤ Đi qua, xuyên qua, luồn qua, lách qua: 穿過森林 Xuyên qua rừng; 穿過鐵絲网 Luồn qua hàng rào dây thép gai; 從這條街穿過去 Đi qua phố này;
⑥ (văn) Đào, khoét: 去井 Đào giếng; 穿窬 Khoét ngạch;
⑦ Xem 穿鑿 [chuan zuò].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 16
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Kẹo. ◎ Như: "hoa sanh đường" 花生糖 kẹo lạc.
3. (Tính) Làm bằng đường. ◎ Như: "đường thủy" 糖水 nước đường, "đường y" 糖衣 lớp bọc đường.
4. (Tính) Ngọt. ◎ Như: "đường vị" 糖味 vị ngọt.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 8
giản thể
Từ điển phổ thông
2. thuế
3. bài phú
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
② Thuế ruộng;
③ Thể phú (một thể văn thơ, dùng cách trình bày thẳng, nói thẳng vào sự vật cần nói);
④ Làm thơ: 賦詩一首 Làm một bài thơ.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Đè nén. ◎ Như: "ức chế" 抑制.
3. (Động) Nén, ghìm. ◎ Như: "phù nhược ức cường" 扶弱抑強 nâng đỡ người yếu đuối, ghìm kẻ mạnh.
4. (Động) Ngăn chận, cản trở. ◇ Tuân Tử 荀子: "Vũ hữu công, ức hạ hồng" 禹有功, 抑下鴻 (Thành tướng 成相) Vua Vũ có công, ngăn chận nước lụt lớn. ◇ Sử Kí 史記: "Toại thừa thắng trục Tần quân chí Hàm Cốc quan, ức Tần binh, Tần binh bất cảm xuất" 遂乘勝逐秦軍至函谷關, 抑秦兵, 秦兵不敢出 (Ngụy Công Tử truyện 魏公子傳).
5. (Động) Ép buộc, cưỡng bách. ◇ Hàn Dũ 韓愈: "Cổ nhân hữu ngôn viết: "Nhân các hữu năng hữu bất năng." Nhược thử giả, phi Dũ chi sở năng dã. Ức nhi hành chi, tất phát cuồng tật" 古人有言曰: "人各有能有不能." 若此者, 非愈之所能也. 抑而行之, 必發狂疾 (Thượng trương bộc xạ thư 上張僕射書).
6. (Động) Đuổi, bỏ đi không dùng, biếm xích. ◇ Mặc Tử 墨子: "Bất tiếu giả ức nhi phế chi, bần nhi tiện chi, dĩ vi đồ dịch" 不肖者抑而廢之, 貧而賤之, 以為徒役(Thượng hiền trung 尚賢中).
7. (Động) Làm cho bị oan ức. ◇ Quốc ngữ 國學: "Hình Hầu dữ Ung Tử tranh điền, Ung Tử nạp kì nữ ư Thúc Ngư dĩ cầu trực. Cập đoán ngục chi nhật, Thúc Ngư ức Hình Hầu" 邢侯與雍子爭田, 雍子納其女於叔魚以求直. 及斷獄之日, 叔魚抑邢侯 (Tấn ngữ cửu 晉語九).
8. (Động) Cúi xuống. ◇ Yến tử xuân thu 晏子春秋: "Yến Tử ức thủ nhi bất đối" 晏子抑首而不對 (Nội thiên 內篇, Gián hạ 諫下) Yến Tử cúi đầu không đáp.
9. (Động) Chết, tử vong. ◇ Hoài Nam Tử 淮南子: "Tắc binh cách hưng nhi phân tranh sanh, dân chi diệt ức yêu ẩn, ngược sát bất cô, nhi hình tru vô tội, ư thị sanh hĩ" 則兵革興而分爭生, 民之滅抑夭隱, 虐殺不辜, 而刑誅無罪, 於是生矣 (Bổn kinh 本經).
10. (Động) Cưỡng lại, chống lại, làm trái. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Lô Tuấn Nghĩa ức chúng nhân bất quá, chỉ đắc hựu trụ liễu kỉ nhật" 盧俊義抑眾人不過, 只得又住了幾日 (Đệ lục nhị hồi) Lô Tuấn Nghĩa không cưỡng lại được ý muốn của mọi người, đành phải ở lại thêm vài ngày.
11. (Động) Bày tỏ ý kiến.
12. (Phó) Chẳng lẽ, há (phản vấn). § Cũng như: "nan đạo" 難道, "khởi" 豈. ◇ Mạnh Tử 孟子: "Ức vương hưng giáp binh, nguy sĩ thần, cấu oán ư chư hầu, nhiên hậu khoái ư tâm dư?" 抑王興甲兵, 危士臣, 構怨於諸侯, 然後快於心與? (Lương Huệ Vương thượng 梁惠王上).
13. (Tính) Trầm, thấp. ◇ Thái Ung 蔡邕: "Ư thị phồn huyền kí ức, nhã vận phục dương" 于是繁弦既抑, 雅韻復揚 (Cầm phú 琴賦).
14. (Liên) Hoặc là, hay là. § Cũng như: "hoặc thị" 或是, "hoàn thị" 還是. ◇ Luận Ngữ 論語: "Phu tử chí ư thị bang dã, tất văn kì chánh, cầu chi dư ức dữ chi dư?" 夫子至於是邦也, 必聞其政, 求之與抑與之與? (Học nhi 學而) Thầy đến nước nào cũng được nghe chính sự nước đó, (như vậy) là thầy cầu được nghe đấy ư hay là được cho nghe đấy ư?
15. (Liên) Mà còn. § Cũng như: "nhi thả" 而且. ◇ Tam quốc chí 三國志: "Phi duy thiên thì, ức diệc nhân mưu dã" 非惟天時, 抑亦人謀也 (Gia Cát Lượng truyện 諸葛亮傳) Không phải chỉ có thiên thời mà còn có mưu trí của con người nữa.
16. (Liên) Nhưng mà. § Cũng như: "đãn thị" 但是, "nhiên nhi" 然而. ◇ Luận Ngữ 論語: "Nhược thánh dữ nhân, tắc ngô khởi cảm; ức vi chi bất yếm, hối nhân bất quyện, tắc khả vị vân nhĩ dĩ hĩ" 若聖與仁, 則吾豈敢; 抑為之不厭, 誨人不倦, 則可謂云爾已矣 (Thuật nhi 述而) Như làm bậc thánh và bậc nhân thì ta há dám; nhưng mà làm mà không chán, dạy người không mỏi mệt, ta chỉ có thể gọi được như vậy mà thôi.
17. (Liên) Thì là, thì. § Cũng như: "tắc" 則, "tựu" 就.
18. (Liên) Nếu như. § Cũng như: "như quả" 如果. ◇ Tả truyện 左傳: "Ức Tề nhân bất minh, nhược chi hà?" 抑齊人不盟, 若之何? (Chiêu Công thập tam niên 昭公十三年).
19. (Trợ) Đặt ở đầu câu (dùng làm ngữ trợ từ). ◇ Đái Chấn 戴震: "Ức ngôn san dã, ngôn thủy dã, thì hoặc bất tận san chi áo, thủy chi kì" 抑言山也, 言水也, 時或不盡山之奧, 水之奇 (Dữ Phương Hi Nguyên thư 與方希原書).
Từ điển Thiều Chửu
② Ðè xuống.
③ Chỉn, hay lời nói chuyển câu, như cầu chi dư, ức dư chi dư 求之與抑與之與 cầu đấy ư? hay cho đấy ư?
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) (lt) Hoặc, hay là, song, nhưng, mà: 南方之強與?北方之強與?抑而強與? Đó là sức mạnh của phương nam? Đó là sức mạnh của phương bắc? Hay là sức mạnh của nhà ngươi? (Trung dung). 【抑或】ức hoặc [yìhuò] (văn) Hoặc, hay là;【抑亦】ức diệc [yìyì] (văn) a. (Không chỉ...) mà còn; b. Hay là: 仲子所居之室,伯夷之所築與?抑亦盜蹠之所築與? Nhà của Trọng Tử ở, là do ông Bá Di cất ư? Hay là do Đạo Chích cất? (Mạnh tử).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 7
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. đo đạc
3. bao quát, tóm tắt
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Cái chén đựng rượu.
3. (Danh) Độ lượng, phẩm cách. ◎ Như: "khí khái" 氣概 tiết tháo, khí phách.
4. (Danh) Tình huống sơ lược, đại khái. ◎ Như: "ngạnh khái" 梗概 sơ qua phần chính.
5. (Động) Gạt phẳng. ◇ Quản Tử 管子: "Đấu hộc mãn tắc nhân khái chi, nhân mãn tắc thiên khái chi" 鬥斛滿則人概之, 人滿則天概之 Đẩu hộc đầy tràn thì người gạt cho bằng, người đầy tràn thì trời làm cho bằng.
6. (Động) Bao quát, tóm tắt. ◎ Như: "khái nhi luận chi" 概而論之 nói tóm lại
7. (Tính) Đại khái, ước lược. ◎ Như: "khái huống" 概況 tình hình tổng quát, "khái niệm" 概念 ý niệm tổng quát.
8. (Phó) Đại thể, đại lược. ◎ Như: "sự tình đích kinh quá, đại khái tựu thị giá dạng liễu" 事情的經過, 大概就是這樣了sự việc trải qua, đại lược là như vậy.
9. (Phó) Đều, nhất loạt. ◎ Như: "hóa vật xuất môn, khái bất thối hoán" 貨物出門, 概不退換 hàng hóa (mua xong rồi) đã mang ra khỏi cửa tiệm, đều không được đổi lại.
Từ điển Thiều Chửu
② Cân lường, phân lượng, người có tiết tháo gọi là tiết khái 節概 hay phong khái 風概 đều chỉ về phần khí cục mà nói cả.
③ Bao quát, tóm tắt, như nhất khái 一概, đại khái 大概, ngạnh khái 梗概 đều là ý tóm tất cả.
④ Cái chén đựng rượu.
⑤ Bằng, yên.
⑥ Cảnh tượng.
⑦ Cùng nghĩa với chữ khái 槩.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Nhất luật: 概不退換 Nhất luật không đổi. Xem 一概 [yigài];
③ Khí khái, khí phách, dũng khí: 氣概 Khí khái;
④ (văn) Gạt phẳng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 8
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.