Từ điển phổ thông
2. kế hoạch
Từ điển trích dẫn
2. Chính sự.
3. Chức nghiệp. ◇ Thái Bình Quảng Kí 太平廣記: "Vấn viết: Tác hà sự nghiệp?" 問曰: 作何事業 (Tống Tế 宋濟) Hỏi rằng: Làm chức nghiệp gì?
4. Gia nghiệp, sản nghiệp.
5. Ngày xưa đặc chỉ lao dịch, như cày cấy, canh tác... ◇ Tuân Tử 荀子: "Sự nghiệp, sở ố dã; công lợi, sở hiếu dã" 事業, 所惡也; 功利, 所好也 (Phú quốc 富國) Lao dịch, cái người ta ghét; công lợi, cái người ta ưa.
6. Chỉ tài năng. ◇ Triệu Lệnh Chỉ 趙令畤: "Cập đệ bất tất độc thư, tác quan hà tu sự nghiệp" 及第不必讀書, 作官何須事業 (Hầu chinh lục 侯鯖錄) Thi đậu không tất phải đọc sách, làm quan cần chi tài năng.
7. Việc làm lớn lao, có tổ chức, có mục tiêu nhất định, đem lại lợi ích cho nhiều người. ◎ Như: "từ thiện sự nghiệp" 慈善事業.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. quả nhiên
3. kết quả
4. nếu
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Kết thúc, kết cục. ◎ Như: "thành quả" 成果 kết quả, "ác quả" 惡果 kết quả xấu, "tiền nhân hậu quả" 前因後果 nhân trước quả sau (làm nhân ác phải vạ ác, làm nhân thiện được phúc lành).
3. (Danh) Họ "Quả".
4. (Tính) Dứt khoát, cương quyết. ◇ Luận Ngữ 論語: "Ngôn tất tín, hành tất quả" 言必信, 行必果 (Tử Lộ 子路) Lời nói phải tín thực, hành vi phải cương quyết.
5. (Tính) No. ◎ Như: "quả phúc" 果腹 bụng no. ◇ Trang Tử 莊子: "Thích mãng thương giả, tam xan nhi phản, phúc do quả nhiên" 適莽蒼者三餐而反, 腹猶果然 (Tiêu dao du 逍遙遊) Kẻ ra ngoài đồng, ăn ba bữa trở về, bụng còn no.
6. (Động) Làm xong việc, thực hiện. ◇ Đào Uyên Minh 陶淵明: "Nam Dương Lưu Tử Kí, cao thượng sĩ dã, văn chi hân nhiên, thân vãng. Vị quả, tầm bệnh chung" 南陽劉子驥, 高尚士也, 聞之欣然, 親往. 未果, 尋病終 (Đào hoa nguyên kí 桃花源記) Ông Lưu Tử Kí ở đất Nam Dương, là bậc cao sĩ, nghe kể chuyện, hân hoan tự đi tìm lấy nơi đó. Nhưng chưa tìm ra thì bị bệnh mà mất.
7. (Phó) Quả nhiên, kết quả, sau cùng, kết cục. ◎ Như: "quả nhiên như thử" 果然如此 quả nhiên như vậy. ◇ Sử Kí 史記: "Điền Kị tòng chi, Ngụy quả khứ Hàm Đan, dữ Tề chiến ư Quế Lăng, đại phá Lương quân" 田忌從之, 魏果去邯鄲, 與齊戰於桂陵, 大破梁軍 (Tôn Tử Ngô Khởi liệt truyện 孫子吳起列傳) Điền Kị nghe theo, quân Ngụy quả nhiên bỏ Hàm Đan, cùng quân Tề giao chiến ở Quế Lăng, đại phá quân nước Lương.
8. (Liên) Nếu. ◎ Như: "như quả" 如果 nếu như. ◇ Liêu trai chí dị 聊齋志異: "Như quả huệ hảo, tất như Hương nô giả" 如果惠好, 必如香奴者 (Kiều Na 嬌娜) Nếu quả có lòng tốt, xin phải được như Hương nô.
Từ điển Thiều Chửu
② Quả quyết, quả cảm.
③ Quả nhiên, sự gì đã nghiệm gọi là quả nhiên như thử 果然如此.
④ Kết quả, sự gì đã kết cục gọi là kết quả.
⑤ Làm nhân ác phải vạ ác, làm nhân thiện được phúc lành gọi là nhân quả 因果.
⑥ No, như quả phúc 果腹 no bụng.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Cương quyết, cả quyết, quả quyết;
③ Quả là, quả thật, thật là: 果不出所料 Quả thật (đúng là) như đã đoán trước. 【果然】quả nhiên [guôrán] Quả nhiên, quả là: 山路果然陡極了 Đường núi quả là dốc thật; 這事果然不成 Việc này quả nhiên không thành;【果眞】quả chân [guôzhen] Quả thật, quả vậy, quả đúng như vậy: 果眞如此,我就放心了 Quả thật như vậy thì tôi yên trí;
④ Kết quả;
⑤ (văn) No: 果腹 No bụng;
⑥ [Guô] (Họ) Quả.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 49
Từ điển trích dẫn
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. vuông, hình vuông
3. trái lời, không tuân theo
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Hình có bốn góc vuông (góc 90 độ). ◎ Như: "chánh phương hình" 正方形 hình vuông, "trường phương hình" 長方形 hình chữ nhật.
3. (Danh) Ngày xưa gọi đất là "phương". ◇ Hoài Nam Tử 淮南子: "Đái viên lí phương" 戴圓履方 (Bổn kinh 本經) Đội trời đạp đất.
4. (Danh) Nơi, chốn, khu vực. ◎ Như: "địa phương" 地方 nơi chốn, "viễn phương" 遠方 nơi xa.
5. (Danh) Vị trí, hướng. ◎ Như: "đông phương" 東方 phương đông, "hà phương" 何方 phương nào?
6. (Danh) Thuật, phép, biện pháp. ◎ Như: "thiên phương bách kế" 千方百計 trăm kế nghìn phương.
7. (Danh) Nghề thuật. ◎ Như: "phương sĩ" 方士, "phương kĩ" 方技 kẻ chuyên về một nghề, thuật như bùa thuốc, tướng số.
8. (Danh) Thuốc trị bệnh. ◎ Như: "cấm phương" 禁方 phương thuốc cấm truyền, "bí phương" 祕方 phương thuốc bí truyền, "phương tử" 方子 đơn thuốc. ◇ Trang Tử 莊子: "Khách văn chi, thỉnh mãi kì phương bách kim" 客聞之, 請 買其方百金事 (Tiêu dao du 逍遙遊) Khách nghe chuyện, xin mua phương thuốc đó (làm cho khỏi nứt nẻ tay) trăm lạng vàng.
9. (Danh) Phép nhân lên một con số với chính nó (toán học). ◎ Như: "bình phương" 平方 lũy thừa hai, "lập phương" 立方 lũy thừa ba.
10. (Danh) Đạo đức, đạo lí, thường quy. ◎ Như: "hữu điếm quan phương" 有玷官方 có vết nhục đến đạo đức làm quan, "nghĩa phương hữu huấn" 義方有訓 có dạy về đạo nghĩa.
11. (Danh) Lượng từ: đơn vị dùng cho các vật hình vuông hay chữ nhật. Tương đương với "khối" 塊, "cá" 個. ◎ Như: "biển ngạch nhất phương" 匾額一方 một tấm hoành phi, "tam phương đồ chương" 三方圖章 ba bức tranh in.
12. (Danh) Chữ dùng ngày xưa để đo lường diện tích. Sau chỉ bề dài bề rộng gồm bao nhiêu, tức chu vi. ◇ Luận Ngữ 論語: "Phương lục thất thập, như ngũ lục thập, Cầu dã vi chi, bỉ cập tam niên, khả sử túc dân" 方六七十, 如五六十, 求也為之, 比及三年, 可使足民 (Tiên tiến 先進) (Nước có) chu vi sáu bảy chục dặm hoặc năm sáu chục dặm, (Nhiễm) Cầu tôi cai quản thì vừa đầy ba năm có thể làm cho dân no đủ.
13. (Danh) Vân gỗ.
14. (Danh) Loài, giống.
15. (Danh) Lúa mới đâm bông chưa chắc.
16. (Danh) Phương diện. ◇ Vương Duy 王維: "San phân bát diện, thạch hữu tam phương" 山分八面, 石有三方 (Họa học bí quyết 畫學秘訣) Núi chia ra tám mặt, đá có ba phương diện.
17. (Danh) Họ "Phương".
18. (Tính) Vuông (hình). ◎ Như: "phương trác" 方桌 bàn vuông.
19. (Tính) Ngay thẳng. ◎ Như: "phẩm hạnh phương chánh" 品行方正 phẩm hạnh ngay thẳng. ◇ Đạo Đức Kinh 道德經: "Thị dĩ thánh nhân phương nhi bất cát, liêm nhi bất quế" 是以聖人方而不割, 廉而不劌 (Chương 58) Như thế bậc thánh nhân chính trực mà không làm thương tổn người, có góc cạnh mà không làm hại người.
20. (Tính) Thuộc về một nơi chốn. ◎ Như: "phương ngôn" 方言 tiếng địa phương, "phương âm" 方音 giọng nói địa phương, "phương chí" 方志 sách ghi chép về địa phương.
21. (Tính) Ngang nhau, đều nhau, song song. ◎ Như: "phương chu" 方舟 hai chiếc thuyền song song.
22. (Động) Làm trái. ◎ Như: "phương mệnh" 方命 trái mệnh lệnh. ◇ Tô Thức 蘇軾: "Cổn phương mệnh bĩ tộc" 鯀方命圮族 (Hình thưởng 刑賞) Cổn (cha vua Vũ 禹) trái mệnh và bại hoại.
23. (Động) So sánh, phê bình, chỉ trích. ◇ Luận Ngữ 論語: "Tử Cống phương nhân. Tử viết: Tứ dã hiền hồ tai? Phù ngã tắc bất hạ" 子貢方人. 子曰: 賜也賢乎哉? 夫我則不暇 (Hiến vấn 憲問) Tử Cống hay so sánh người này với người khác. Khổng Tử nói: Anh Tứ giỏi thế sao? Ta thì không rảnh (để làm chuyện đó).
24. (Phó) Mới, rồi mới. ◇ Lí Thương Ẩn 李商隱: "Xuân tàm đáo tử ti phương tận" 春蠶到死絲方盡 (Vô đề 無題) Tằm xuân đến chết mới hết nhả tơ. Nguyễn Du dịch thơ: Con tằm đến thác cũng còn vương tơ.
25. (Phó) Đang, còn đang. ◎ Như: "lai nhật phương trường" 來日方長 ngày tháng còn dài.
26. (Giới) Đương, tại, khi, lúc. ◇ Trang Tử 莊子: "Phương kì mộng dã, bất tri kì mộng dã" 方其夢也, 不知其夢也 (Tề vật luận 齊物論) Đương khi chiêm bao thì không biết mình chiêm bao.
Từ điển Thiều Chửu
② Phương hướng, như đông phương 東方 phương đông, hà phương 何方 phương nào?
③ Ðạo đức, như hữu điếm quan phương 有玷官方 có vết nhục đến đạo đức làm quan, nghĩa phương hữu huấn 義方有訓 có dạy về đạo nghĩa, v.v.
④ Nghề thuật, như phương sĩ 方士, phương kĩ 方技 kẻ chuyên về một nghệ thuật như bùa thuốc tướng số, v.v.
⑤ Phương thuốc, như cấm phương 禁方 phương thuốc cấm truyền, bí phương 秘方 phương thuốc bí truyền, v.v. Cái đơn thuốc của thầy thuốc kê ra gọi là phương tử 方子.
⑥ Trái, như phương mệnh 方命 trái mệnh lệnh.
⑦ Ðương, tiếng dùng để giúp lời, như phương kim 方今 đương bây giờ, phương khả 方可 mới khá, v.v.
⑧ Nơi, chốn, như viễn phương 遠方 nơi xa.
⑨ Thuật, phép.
⑩ So sánh,
⑪ Vân gỗ.
⑫ Loài, giống.
⑬ Có.
⑭ Chói.
⑮ Hai vật cùng đi đều, như phương chu 方舟 hai chiếc thuyền cùng đi đều.
⑯ Lúa mới đâm bông chưa chắc.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (toán) Phương: 平方 Bình phương; 立方 Lập phương;
③ Xem 平方米, 立方米;
④ Đoan chính, ngay thẳng: 品行方正 Phẩm hạnh đoan chính;
⑤ Phương, hướng: 東方 Phương đông; 何方 Hướng nào;
⑥ Phương, bên: 我方 Bên ta; 甲方 Bên A; 對方 Đối phương; 雙方 Đôi bên;
⑦ Địa phương, nơi chốn: 遠方 Phương xa; 方言 Phương ngôn, tiếng địa phương;
⑧ Phương pháp, cách thức: 千方百計 Trăm phương nghìn kế; 教導有方 Dạy dỗ đúng cách;
⑨ Toa, đơn, phương thuốc: 驗方 Bài thuốc công hiệu; 偏方兒 Bài thuốc truyền trong dân gian; 禁方 Phương thuốc cấm truyền; 祕方 Phương thuốc bí truyền;
⑩ (văn) (Dùng thay cho chữ 地 để chỉ) đất: 戴圓履方 Đội trời đạp đất (Hoài Nam tử);
⑪ (văn) (Hai thuyền hoặc xe) đi song song: 車騎不得方駕 Ngựa kéo xe không thể đi song song qua được (Hậu Hán thư);
⑫ (văn) So sánh: 論功則湯武不足方 Nói về công nghiệp thì vua Thang vua Võ cũng không thể so được với ngài (Ngụy Trưng: Thập tiệm bất khắc chung sớ);
⑬ (văn) Chiếm hữu: 維鵲有巢,維鳩方之 Chim khách làm tổ, chim tu hú vào chiếm ở (Thi Kinh);
⑭ (văn) Phỉ báng: 子貢方人 Tử Cống phỉ báng người (Luận ngữ);
⑮ (văn) Làm trái: 方命虐民 Làm trái ý trời và ngược đãi nhân dân (Mạnh tử);
⑯ (văn) Đang, còn: 方興未艾 Đang lên, đà đang lên; 來日方長 Ngày tháng còn dài; 方今 Đang bây giờ;
⑰ Mới, chợt: 如夢方醒 Như mơ mới (chợt) tỉnh; 年方二十 Tuổi mới hai mươi;
⑱ (văn) Thì mới: 養子方知父母恩 Có nuôi con mới biết công ơn cha mẹ. 【方才】 phương tài [fangcái] a. Vừa mới: 我方才在電車裡碰到一位多年不見的老同學 Tôi vừa mới gặp trên xe điện một người bạn học cũ đã lâu năm không gặp; b. Thì mới: 球賽直到下午六點鐘方才結束 Trận bóng mãi đến sáu giờ chiều mới kết thúc; 我昨天晚上看完電影方才回家 Chiều hôm qua tôi xem phim xong mới về nhà;
⑲ (văn) Cùng: 文武方作 Văn thần và võ tướng cùng được bổ nhiệm (Hán thư);
⑳ (văn) Sắp, sắp sửa: 今治水軍八十萬衆方與將軍會獵于吳 (Ta) nay chỉ huy tám chục vạn lính thủy, sẽ cùng tướng quân quyết chiến ở đất Ngô (Tư trị thông giám);
㉑ (văn) Đang lúc: 方其夢也,不知其夢也 Đang lúc ông ta nằm mộng thì không biết mình nằm mộng (Trang tử);
㉒ [Fang] Đất Phương (một địa danh thời cổ);
㉓ [Fang] (Họ) Phương.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 75
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. bờ, rịa, ven, mép, vệ, viền, cạnh
3. biên giới
4. giới hạn, chừng mực
5. ở gần, bên cạnh
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Bên, ven. ◎ Như: "giang biên" 江邊 ven sông, "lộ biên" 路邊 bên đường.
3. (Danh) Chung quanh, chu vi. ◎ Như: "trác biên" 桌邊 bốn cạnh bàn, "sàng biên" 床邊 chung quanh giường.
4. (Danh) Giới hạn, tận cùng. ◎ Như: "khổ hải vô biên, hồi đầu thị ngạn" 苦海無邊, 回頭是岸 biển khổ không cùng, quay đầu là bờ. ◇ Đỗ Phủ 杜甫: "Vô biên lạc diệp tiêu tiêu há, Bất tận Trường giang cổn cổn lai" 無邊落葉蕭蕭下, 不盡長江滾滾來 (Đăng cao 登高) Lá cây rụng ào ào dường như không bao giờ hết, Sông Trường giang cuộn chảy không ngừng.
5. (Danh) Phía, đằng, phương hướng. ◎ Như: "tả biên" 左邊 phía trái, "tiền biên" 前邊 đằng trước, "đông biên" 東邊 phía đông, "ngoại biên" 外邊 phía ngoài.
6. (Danh) Đầu mối.
7. (Danh) Cạnh (từ dùng trong môn hình học). ◎ Như: "đẳng biên tam giác hình" 等邊三角形 hình tam giác đều (ba cạnh dài bằng nhau).
8. (Danh) Đường viền (trang sức). ◎ Như: "kim biên" 金邊 đường viền vàng.
9. (Danh) Lượng từ: cạnh. ◎ Như: "ngũ biên hình" 五邊形 hình năm cạnh.
10. (Danh) Họ "Biên".
11. (Tính) Lệch, không ngay.
12. (Tính) Biểu thị vị trí. Tương đương với "lí" 裡, "nội" 內, "trung" 中. ◇ Cao Thích 高適: "Đại mạc phong sa lí, Trường thành vũ tuyết biên" 大漠風沙裡, 長城雨雪邊 (Tín An Vương mạc phủ 信安王幕府) Trong gió cát sa mạc, Trong tuyết mưa trường thành.
13. (Phó) Một mặt ..., vừa ... vừa. ◎ Như: "biên tố biên học" 邊做邊學 một mặt làm việc, một mặt học hành, "biên cật phạn biên khán điện thị" 邊吃飯邊看電視 vừa ăn cơm vừa xem truyền hình.
Từ điển Thiều Chửu
② Bên cõi, chỗ địa phận nước này giáp nước kia. Như biên phòng 邊防 sự phòng bị ngoài biên.
③ Bên. Như lưỡng biên 兩邊 hai bên. Một mặt gọi là nhất biên 一邊.
④ Ðường viền, đính vào bên mép áo cho đẹp.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Biên giới, địa giới, địa phận, bờ cõi: 邊城 Thành phố ở biên giới; 邊寨 Làng bản ở biên giới;
③ Đường viền;
④ Giới hạn;
⑤ (toán) Đường, giác: 底邊 Đường đáy; 多邊形 Đa giác;
⑥ Vừa... vừa...: 邊聽邊記 Vừa nghe vừa ghi chép; 邊幹邊學 Vừa làm vừa học;
⑦ Bên, phía: 靠邊站 Đứng nép vào một bên, bị gạt ra rìa; 一邊倒 Ngả hẳn về một phía; 往這邊走 Đi về phía này;
⑧ Gần, gần bên;
⑨ Ở (bên)..., đằng... (thường đặt sau những chữ "上","下", "前", "後", "左", "右", "內", "外" v.v...): 上邊 Ở trên; 下邊 Ở dưới; 前邊 Đằng trước; 後邊 Đằng sau;
⑩ [Bian] (Họ) Biên.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 32
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Vé, tem, hóa đơn, giấy chứng nhận, giấy làm bằng cứ, phiếu, v.v. ◎ Như: "hối phiếu" 匯票 phiếu đổi lấy tiền bạc, "xa phiếu" 車票 vé xe, "hí phiếu" 戲票 vé xem hát.
3. (Danh) Con tin (tiếng Anh: "hostage"). ◎ Như: "bảng phiếu" 綁票 bắt cóc con tin (để tống tiền, v.v.).
4. (Danh) Người diễn tuồng, đóng kịch nghiệp dư, không phải chuyên nghiệp. ◎ Như: "ngoạn phiếu" 玩票 hát tuồng nghiệp dư.
5. (Danh) Lượng từ: (1) Người. ◎ Như: "nhất phiếu nhân" 一票人 một người. (2) Đơn vị chỉ số, lần trong việc giao dịch: cuộc, món, vụ, v.v. ◎ Như: "nhất phiếu mãi mại" 一票買賣 một cuộc mua bán.
6. Một âm là "tiêu". (Danh) Lửa lém, lửa bay.
7. Lại một âm là "phiêu". (Phó) Nhẹ nhàng, nhanh nhẹn. § Thông "phiêu" 嫖. ◎ Như: "phiêu diêu" 票姚: (1) Nhanh nhẹn và cứng cỏi. (2) Nhà Hán gọi quan binh là "phiêu diêu". § Cũng viết là 嫖姚.
Từ điển Thiều Chửu
② Một âm là tiêu. Lửa lém, lửa bay.
③ Lại một âm là phiêu. Nhẹ nhàng, nhanh.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 4
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Vé, tem, hóa đơn, giấy chứng nhận, giấy làm bằng cứ, phiếu, v.v. ◎ Như: "hối phiếu" 匯票 phiếu đổi lấy tiền bạc, "xa phiếu" 車票 vé xe, "hí phiếu" 戲票 vé xem hát.
3. (Danh) Con tin (tiếng Anh: "hostage"). ◎ Như: "bảng phiếu" 綁票 bắt cóc con tin (để tống tiền, v.v.).
4. (Danh) Người diễn tuồng, đóng kịch nghiệp dư, không phải chuyên nghiệp. ◎ Như: "ngoạn phiếu" 玩票 hát tuồng nghiệp dư.
5. (Danh) Lượng từ: (1) Người. ◎ Như: "nhất phiếu nhân" 一票人 một người. (2) Đơn vị chỉ số, lần trong việc giao dịch: cuộc, món, vụ, v.v. ◎ Như: "nhất phiếu mãi mại" 一票買賣 một cuộc mua bán.
6. Một âm là "tiêu". (Danh) Lửa lém, lửa bay.
7. Lại một âm là "phiêu". (Phó) Nhẹ nhàng, nhanh nhẹn. § Thông "phiêu" 嫖. ◎ Như: "phiêu diêu" 票姚: (1) Nhanh nhẹn và cứng cỏi. (2) Nhà Hán gọi quan binh là "phiêu diêu". § Cũng viết là 嫖姚.
Từ điển Thiều Chửu
② Một âm là tiêu. Lửa lém, lửa bay.
③ Lại một âm là phiêu. Nhẹ nhàng, nhanh.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (đph) Một chuyến hàng, một món: 一票兒買賣 Đi buôn một chuyến; 一票貨 Một món hàng, một số hàng hóa;
③ (văn) Nhẹ nhàng, nhanh chóng, mau lẹ: 遣票輕吏微求人罪 Sai một viên quan nhanh lẹ ngầm đi dò tìm lỗi của người (Hán thư: Vương Thương truyện).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 22
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Vé, tem, hóa đơn, giấy chứng nhận, giấy làm bằng cứ, phiếu, v.v. ◎ Như: "hối phiếu" 匯票 phiếu đổi lấy tiền bạc, "xa phiếu" 車票 vé xe, "hí phiếu" 戲票 vé xem hát.
3. (Danh) Con tin (tiếng Anh: "hostage"). ◎ Như: "bảng phiếu" 綁票 bắt cóc con tin (để tống tiền, v.v.).
4. (Danh) Người diễn tuồng, đóng kịch nghiệp dư, không phải chuyên nghiệp. ◎ Như: "ngoạn phiếu" 玩票 hát tuồng nghiệp dư.
5. (Danh) Lượng từ: (1) Người. ◎ Như: "nhất phiếu nhân" 一票人 một người. (2) Đơn vị chỉ số, lần trong việc giao dịch: cuộc, món, vụ, v.v. ◎ Như: "nhất phiếu mãi mại" 一票買賣 một cuộc mua bán.
6. Một âm là "tiêu". (Danh) Lửa lém, lửa bay.
7. Lại một âm là "phiêu". (Phó) Nhẹ nhàng, nhanh nhẹn. § Thông "phiêu" 嫖. ◎ Như: "phiêu diêu" 票姚: (1) Nhanh nhẹn và cứng cỏi. (2) Nhà Hán gọi quan binh là "phiêu diêu". § Cũng viết là 嫖姚.
Từ điển Thiều Chửu
② Một âm là tiêu. Lửa lém, lửa bay.
③ Lại một âm là phiêu. Nhẹ nhàng, nhanh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Trát. ◇ Luận Ngữ 論語: "Phẩn thổ chi tường bất khả ô dã" 朽木不可雕也, 糞土之牆不可杇也 (Công Dã Tràng 公冶長) Vách bằng đất dơ không thể trát được.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. ngu
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Điêu ngoa, gian trá. ◇ Tả truyện 左傳: "Khẩu bất đạo trung tín chi ngôn vi ngân" 口不道忠信之言為嚚 (Hi Công nhị thập tứ niên 僖公二十四年) Miệng không nói lời ngay thật là "ngân" 嚚 (gian trá).
Từ điển Thiều Chửu
② Ngu.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Xảo quyệt, xảo trá, dối trá, điêu ngoa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Ca vịnh để khen ngợi công đức. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Lưỡng xuyên chi dân, hãn lạc thái bình, dạ bất bế hộ, lộ bất thập di. hựu hạnh liên niên đại thục, lão ấu cổ phúc âu ca" 兩川之民, 忻樂太平, 夜不閉戶, 路不拾遺. 又幸連年大熟, 老幼鼓腹謳歌 (Đệ bát thập thất hồi).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.