phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. cái chén (như chữ 樽)
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Tiếng kính xưng bề trên. ◎ Như: "tôn trưởng" 尊長 người bậc trên.
3. (Danh) Quan địa phương mình ở. ◎ Như: "phủ tôn" 府尊 quan phủ tôi.
4. (Danh) Lượng từ: pho (tượng), cỗ (đại bác). ◎ Như: "thập tôn đại pháo" 十尊大炮 mười cỗ đại bác, "nhất tôn phật tượng" 一尊佛像 một pho tượng Phật.
5. (Động) Kính trọng. ◎ Như: "tôn kính" 尊敬 kính trọng, "tôn sư trọng đạo" 尊師重道 kính thầy trọng đạo.
6. (Tính) Dùng để kính xưng. ◎ Như: "tôn xứ" 尊處 chỗ ngài ở, "tôn phủ" 尊府 phủ ngài, "tôn phu nhân" 尊夫人 phu nhân của ngài, "tôn tính đại danh" 尊姓大名 quý họ quý tên. ◇ Pháp Hoa Kinh 法華經: "Giai ư Phật tiền, nhất tâm hợp chưởng, chiêm ngưỡng tôn nhan" 皆於佛前, 一心合掌, 瞻仰尊顏 (Như Lai thần lực phẩm đệ nhị thập nhất 如來神力品第二十一) Đều ở trước Phật, một lòng chắp tay, chiêm ngưỡng dung nhan của ngài.
7. (Tính) Cao. ◇ Dịch Kinh 易經: "Thiên tôn địa ti" 天尊地卑 (Hệ từ thượng 繫辭上) Trời cao đất thấp.
8. (Tính) Quý, cao quý, hiển quý. ◎ Như: "tôn quý" 尊貴 cao quý, "tôn ti" 尊卑 cao quý và hèn hạ, "tôn khách" 尊客 khách quý.
Từ điển Thiều Chửu
② Kính, như tôn xứ 尊處 chỗ ngài ở, tôn phủ 尊府 phủ ngài, lệnh tôn 伶尊 cụ ông nhà ngài, v.v.
③ Cái chén, nay thông dụng chữ tôn 樽.
④ Một pho tượng thần hay Phật cũng gọi là nhất tôn 一尊.
⑤ Quan địa phương mình cũng gọi là tôn, như phủ tôn 府尊 quan phủ tôi.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Tôn trọng, kính trọng: 尊師愛生 Kính thầy yêu trò;
③ Tiếng tôn xưng: 尊處 Chỗ ngài ở; 尊府 Phủ ngài; 令尊 (Tiếng tôn xưng cha của người khác): Cụ ông nhà ngài; 尊姓 (Tiếng khi hỏi họ người khác một cách tôn trọng): Ngài họ gì;
④ (văn) Quan địa phương mình ở: 府尊 Quan phủ tôi;
⑤ (loại) Pho, cỗ, cái...: 一尊佛像 Một pho tượng Phật; 一尊大炮 Một cỗ đại bác;
⑥ Như 樽 [zun] (bộ 木).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 27
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. kém
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Nhường, từ bỏ. ◇ Hậu Hán Thư 後漢書: "Hoàng đế tốn vị, Ngụy vương Phi xưng thiên tử" 皇帝遜位, 魏王丕稱天子 (Hiếu Hiến đế kỉ 孝獻帝紀) Hoàng đế nhường ngôi, Ngụy vương là Phi xưng làm thiên tử.
3. (Động) Kém hơn, không bằng. ◎ Như: "lược tốn nhất trù" 略遜一籌 hơi kém ơn một bậc. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Nhị hổ hoàn tu tốn nhất long" 二虎還須遜一龍 (Đệ nhất hồi 第一回) Hai hổ chung quy kém một rồng. § Ghi chú: Hai hổ chỉ Quan Vũ và Trương Phi, một rồng chỉ Lưu Bị.
4. (Động) Khiêm cung. ◎ Như: "khiêm tốn" 謙遜. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Bị tốn tạ" 備遜謝 (Đệ ngũ hồi) (Lưu) Bị khiêm tốn không nhận.
5. (Tính) Kém cỏi.
6. (Danh) Họ "Tốn".
Từ điển Thiều Chửu
② Tự lánh đi.
③ Nhún thuận.
④ Kém.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Khiêm tốn, nhún nhường, nhún thuận, nhũn nhặn;
③ (văn) Kém hơn: 稍遜一籌 Kém hơn một bậc;
④ (văn) Trốn, lẩn, tự lánh đi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 6
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển Trần Văn Chánh
② Ấp Tằng (của nước Trịnh thời Xuân thu, thuộc phía bắc huyện Giá Thành, tỉnh Hà Nam, Trung Quốc ngày nay).
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. bảo đảm
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Giữ. ◎ Như: "bảo hộ" 保護 bảo vệ, giữ gìn.
3. (Động) Bầu. ◎ Như: "bảo cử" 保舉 bầu cử ai lên làm chức gì.
4. (Danh) Ngày xưa, tổ chức trong làng để tự vệ, năm hoặc mười nhà họp thành một "bảo" 保. ◇ Trang Tử 莊子: "Sở quá chi ấp, đại quốc thủ thành, tiểu quốc nhập bảo, vạn dân khổ chi" 所過之邑, 大國守城, 小國入保, 萬民苦之 (Đạo Chích 盜跖) Nơi nào hắn (Đạo Chích) đi qua, nước lớn phải giữ thành, nước nhỏ phải vào lũy, muôn dân khốn khổ.
5. (Danh) Kẻ làm thuê. ◎ Như: "tửu bảo" 酒保 kẻ làm thuê cho hàng rượu.
Từ điển Thiều Chửu
② Giữ, như bảo hộ 保護, bảo vệ 保衛 giữ gìn.
③ Kẻ làm thuê, như tửu bảo 酒保 kẻ làm thuê cho hàng rượu.
④ Bầu, như bảo cử 保舉 bầu cử ai lên làm chức gì.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Bảo đảm, chắc chắn, phụ trách, gánh vác: 我敢保他一定做得好 Tôi dám chắc anh ấy sẽ làm tốt; 保收 Bảo đảm thu hoạch tốt;
③ Người bảo đảm;
④ Người giúp việc, người trông nom: 酒保 Người giúp việc cho quán rượu;
⑤ Chế độ bảo giáp, chế độ chòm xóm. 【保甲】bảo giáp [băojiă] (cũ) Bảo giáp, liên gia, chòm xóm: 保甲制度 Chế độ bảo giáp, chế độ liên gia;
⑥ Chức quan thời xưa ở Trung Quốc: 宮保 Chức quan thiếu bảo hoặc thái bảo;
⑦ Tên nước ngoài viết tắt: 保加利亞 Nước Bun-ga-ri;
⑧ [Băo] (Họ) Bảo.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 75
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. họ Cáo
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Tên đất, ấp của nhà Tấn 晉, nay ở tỉnh Sơn Tây 山西.
3. (Danh) Họ "Cáo".
Từ điển Thiều Chửu
② Tên đất.
③ Họ Cáo.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Đất Cáo (ở trong nước Tấn thời Xuân thu);
③ (Họ) Cáo.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. rèn luyện
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Vải trắng, lụa trắng. ◇ Tạ Thiểu 謝朓: "Trừng giang tĩnh như luyện" 澄江靜如練 (Vãn đăng Tam San hoàn vọng kinh ấp 晚登三山還望京邑) Dòng sông trong tĩnh lặng như dải lụa trắng.
3. (Danh) Phiếm chỉ đồ dệt bằng tơ.
4. (Danh) Tế tiểu tường (ngày xưa cử hành một năm sau tang cha mẹ).
5. (Danh) Cây xoan. § Cũng như "luyện" 楝.
6. (Danh) Sông "Luyện", ở tỉnh Quảng Đông.
7. (Danh) Họ "Luyện".
8. (Động) Nấu tơ tằm sống cho chín và trắng tinh. ◎ Như: "luyện ti" 練絲 luyện tơ.
9. (Động) Huấn luyện, rèn dạy. ◎ Như: "huấn luyện" 訓練 rèn dạy. ◇ Sử Kí 史記: "Luyện sĩ lệ binh, tại đại vương chi sở dụng chi" 練士厲兵, 在大王之所用之 (Tô Tần truyện 蘇秦傳) Rèn luyện quân sĩ, khích lệ binh lính để cho đại vương dùng.
10. (Động) Học tập nhiều lần cho quen. ◎ Như: "luyện vũ" 練武 luyện võ.
11. (Động) Tuyển chọn. § Thông "luyến" 揀. ◇ Tạ Trang 謝莊: "Huyền đồng luyện hưởng" 絃桐練響 (Nguyệt phú 月賦) Đàn cầm chọn lựa âm thanh. § Ghi chú: Xưa vua Thần Nông vót cây đồng làm đàn cầm, luyện tơ làm dây đàn, nên về sau gọi đàn cầm là "huyền đồng".
12. (Động) Nung, đúc, chế. § Ngày xưa dùng như chữ "luyện" 鍊. ◇ Liệt Tử 列子: "Cố tích giả Nữ Oa thị luyện ngũ sắc thạch dĩ bổ kì khuyết" 故昔者女媧氏練五色石以補其闕 (Thang vấn 湯問) Vì vậy ngày xưa bà Nữ Oa nung đúc đá ngũ sắc để vá chỗ khuyết của trời.
13. (Động) Tẩy rửa. ◇ Mai Thừa 枚乘: "Ư thị táo khái hung trung, sái luyện ngũ tạng" 於是澡概胸中, 灑練五藏 (Thất phát 七發) Nhân đó mà rửa khắp trong lòng, tẩy uế ngũ tạng.
14. (Tính) Trắng. ◇ Hoài Nam Tử 淮南子: "Mặc Tử kiến luyện ti nhi khấp chi" 墨子 見練絲而泣之 (Thuyết lâm huấn 說林訓) Mặc Tử thấy tơ trắng mà khóc.
15. (Tính) Có kinh nghiệm, duyệt lịch, tinh tường. ◎ Như: "lịch luyện" 歷練 thành thục, từng quen, "am luyện" 諳練 đã tinh lắm, thông thạo. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Thế sự đỗng minh giai học vấn, Nhân tình luyện đạt tức văn chương" 世事洞明皆學問, 人情練達即文章 (Đệ ngũ hồi) Thế sự tinh thông đều (nhờ vào) học vấn, Nhân tình lịch duyệt mới (đạt tới) văn chương.
Từ điển Thiều Chửu
② Duyệt lịch, như lịch luyện 歷練 luyện tập đã nhiều, từng quen.
③ Luyện tập, như huấn luyện 訓練 luyện tập.
④ Luyện, học tập hay làm gì mà đã tinh tường lắm đều gọi là luyện, như am luyện 諳練 đã quen, đã tinh lắm.
⑤ Kén chọn.
⑥ Tế tiểu tướng gọi là luyện.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Luyện tơ lụa mới cho trắng, luyện lụa;
③ Tập, luyện: 練字 Tập víêt chữ; 練跑 Tập chạy;
④ (Lão) luyện, thạo, sành, từng trải: 老練 Lão luyện; 熟練 Sành sỏi, thông thạo;
⑤ (văn) Kén chọn;
⑥ (văn) Tế tiểu tường;
⑦ [Liàn] (Họ) Luyện.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 14
giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
② Phương pháp, cách, thuật: 戰術 Chiến thuật; 游泳術 Cách bơi;
③ (văn) Đường đi trong ấp;
④ (văn) Như 述 (bộ 辶). Xem 術 [zhú] (bộ 木).
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ ghép 3
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Phiếm chỉ chỗ tụ họp đông đúc. ◎ Như: "nho lâm" 儒林 rừng nho (chỗ nhiều học giả). ◇ Tư Mã Thiên 司馬遷: "Sĩ hữu thử ngũ giả, nhiên hậu khả dĩ thác ư thế nhi liệt ư quân tử chi lâm hĩ" 士有此五者, 然後可以託於世而列於君子之林矣 (Báo Nhậm Thiếu Khanh thư 報任少卿書) Kẻ sĩ có năm điều ấy thì mới có thể sống ở đời mà đứng vào hàng quân tử. § Ghi chú: Năm điều là: trí, nhân, nghĩa, dũng và hạnh.
3. (Danh) Họ "Lâm".
4. (Tính) Đông đúc. ◎ Như: "công xưởng lâm lập" 工廠林立 công xưởng chen chúc san sát.
Từ điển Thiều Chửu
② Phàm chỗ nào tụ họp đông cũng gọi là lâm, như nho lâm 儒林 rừng nho (chỗ nhiều kẻ học giả ở).
③ Ðông đúc, như lâm lập 林立 mọi vật chen chúc như rừng.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (Ngb) Rừng: 碑林 Rừng bia; 儒林 Rừng nho;
③ Đông như rừng: 林立 Đứng đông chen chúc như rừng, san sát;
④ Lâm (nghiệp): 農林牧副漁 Nông nghiệp, lâm nghiệp, chăn nuôi, nghề phụ và nghề đánh cá;
⑤ [Lín] (Họ) Lâm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 32
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) "Sá sế" 侘傺 bờ phờ, dáng thất chí. ☆ Tương tự: "lao đảo" 潦倒, "khảm kha" 坎坷. ◇ Khuất Nguyên 屈原: "Đồn uất ấp dư sá sế hề, Ngô độc cùng khốn hồ thử dã" 忳鬱邑余侘傺兮, 吾獨窮困乎此也 (Li tao 離騷) U uất buồn bã ta thất chí hề, Một mình khốn khổ thế này.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.