3 nét:
thực

5 nét:
cơ, ki, ky
đính

7 nét:
nhẫm
ấm, ẩm
phãn, phạn
sức
ốc, ứ
đồn
hi, hy, hí, hý, khái

9 nét:
hợp
hướng
thực, tự
giáo, giảo
nhiêu
bính
nhĩ, nhị
thực
lạc

11 nét:
quán
chiên
thác
quả
hồn
tôn, xan
hãm

13 nét:
đốt
diệp, ấp
tất
di, tự
bão
ma, mô
ấm, ẩm
sức
hải
tự
lưu, lựu
bác
tộ

15 nét:
tuấn
yếm
bột
thử
tốc
nỗi
bô, bộ
soạn
tản
ngã, ngạ
đậu
sức

17 nét:
ái, át, ế
hối
tống
quỹ
hồn
餿 sưu
dương, đường
cốt
hồ
hầu
ủy
noãn

19 nét:
ốc, ứ
cận
man

21 nét:
mông
chiên

23 nét:
yếm

25 nét:
hướng
hướng, nang, nãng, năng
sàm

27 nét:
tán

6 nét:
dương, đường
thác

8 nét:
đốt
tự
bão
sức
di, tự
thực
tiễn

10 nét:
饿 ngã, ngạ
đính
tự
đậu
bột
cơ, ky
nỗi
tuấn

12 nét:
nhẫm
phãn, phạn
sức
đồn
ốc, ứ
cốt
quỹ
ấm, ẩm
san, sôn, tôn
bác
hưởng
sưu
san, sôn, tôn
sàm
phãn, phạn

14 nét:
bính
giáo, giảo, kiểu
lạc
hợp
nhĩ, nhị
thiểm, điềm
nhẫm
thao
cận
dường, dưỡng, dượng, dạng
hướng
man

16 nét:
bẫu
xan
hào
quả
hãm
ách
tiễn
quán
chuyết
trương
hồn
nỗi, ủy
bính
đàm, đạm
phân

18 nét:
diệp, ấp
cao
thiết
đường
lưu, lựu
hi, hy, hí, hý, khái
bác

20 nét:
hưởng
soạn, tuyển
tán, tản
thiện
nhiêu
phân
sí, xí
cơ, ki, ky
quỹ

22 nét:
thao
ung

24 nét:

30 nét:
hướng, nang, nãng, năng