7 nét:
cầu

9 nét:
can, hàn
thực
khất
hống, hồng
hưởng
manh
mại, sái
tảo
nghĩ
tuy
manh
hủy, hôi

11 nét:
do, du
linh
sanh
đản
chú
chiêm
khâu, khưu
câu
trát
bình
thư
phụ
bính
huyền
chỉ, trì
cổ
trách
lệ
điêu
nhiêm
ham
di, sá, xà

13 nét:
chấn
tức
phù
cầu
mang
thừ
bệ
thuế
quyên, quyến
thục
sao, tiêu
thuế
triết
khương
ly, lị, lợi
ngô
phong
dạng
giáp, hiệp, kiệp
lang
nhuế
thận
nga, nghĩ
dõng, dũng
hiện

15 nét:
chung, trùng
khuê
mao, miêu, mâu
suyễn, xuẩn
lâu
phúc
sưu
biên, biển
hoạt
uân
duyên
hồ
hiết, hạt, yết
nam
bức
yển
du, tù, tưu
hủy, hối
điệp
dăng
khủ
tương
nhuyễn
manh
vị
viên
mội
đại
hoàng
vinh
thuế
sắt
khoa
miễn
huyên
nhu
phụ
lạt
đề

17 nét:
dẫn
hưởng
hoàng
lâu
tiệm
mâu
cẩn
chung
chập, trập
tiêu
đế
quắc
trất, điệt
tương
suất
bảnh
tất
tào
chương
đường
lộc
thích
thương
văn
phiêu
loa
mãn
mãng
thông
kiêu
tượng

19 nét:
liêm
thiềm
dăng
sanh
hiết, yết
thiện
hoạch, oách
chủy
đương
tặc
mông
giải
giải
thục, trục
nghĩ, nghị
huyên
loa, lõa, lỏa

21 nét:
chá, lạp
chư
lỏa, lãi, lê, lễ
xuẩn
phàn

23 nét:
bảnh
nhương, nhưỡng
yết, ế
cổ
quyên
quyền
anh

25 nét:
man

27 nét:
chúc
tiệt

6 nét:
hủy, trùng

8 nét:
điêu
kì, kỉ, kỷ
cầu
sắt
đinh

10 nét:
tàm, tằm
phân, phần, phẫn
hàng
ngoan, nguyên
dung, đồng
hiện
cự
giới
vương
nhiêm, thiệm
trọng
mộc
kỳ
quyết
văn
nhuế
ách
phương
si, xi, xuy
đẩu
xích
gia, nha
hồi, vưu
kì, kỳ
văn
hào, thứ
khiên
tì, tỳ
bạng
phù
phân, phẫn
dẫn
công

12 nét:
khoát, quát
chu, thù
quỷ
cung, cùng, củng
man
đản
mâu
khúc
chập, trập
điệt
tề
diên, duyên
si, sư, tư
nhiêu
hồi
giáp, hiệp, kiệp
kiết
giao
dưỡng, dạng
cáp
cung
đình
cách
hàn
hồi
liệt

14 nét:
đông
kì, kỳ
đào
mãnh
bản
uyển
tích
phì
quách, quắc, vực
đôn
chuyết, đế
chá, lạp, thư, thự, trá
oa, qua
bi, tỳ
dữu, lũy, vị
quẫn
ác
bạng
điệp
dịch
quả
hàm
khẩn
lang
luân
mật
luân
thiền, thuyền
võng
nghê
quyền
lưỡng, lượng
điêu
thực
phi, phỉ
thanh, tinh
tri
quắc
dăng

16 nét:
đố
dong, dung
minh
dung, quả
trần
ngao
mãn
chung
nai, năng
bàng
văn
huỳnh
hiềm
trăn, tần
nguyên
mô, mạc
đằng, đặc
đường
ban
bế
tức
si, sư, tư
li, ly
mãng, mãnh
ông
mạc
hề
nghĩ, nghị
hộc

18 nét:
nhiêu
thiền, thuyền
quyết
kì, kỉ, kỳ, kỷ
kỉnh
dâm, tầm, đàm
bành
kiểu
đặc
chức
quỵ
lao, liêu
nhiếp
quyết
mại, sái
bàn, phiền
thiện
trùng
huệ
hỉ, hỷ
liêu

20 nét:
tân, tần
lệ
hào
tiệt
kiển
nhược
nhu, nhuyễn
miệt
tề
vinh

22 nét:
đố
phong
tiêu
nghiệt
long

24 nét:
đố
tàm, tằm
tàm, tằm
huề

26 nét:
quắc, quặc