ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
7 nét:
虬
cầu
9 nét:
蚂
mã
虷
can, hàn
蚀
thực
虼
khất
虹
hống, hồng
虾
hà
蚃
hưởng
虻
manh
虿
mại, sái
蚤
tảo
蚁
nghĩ
虽
tuy
䖟
manh
虵
xà
虺
hủy, hôi
11 nét:
蚰
do, du
蛉
linh
蛏
sanh
蚵
hà
蛋
đản
蛄
cô
蛀
chú
蛅
chiêm
蚯
khâu, khưu
蚼
câu
蚻
trát
蚲
bình
蛆
thư
蚹
phụ
蛃
bính
蚿
huyền
蚴
u
蚳
chỉ, trì
蛊
cổ
蚱
trách
蛎
lệ
蛁
điêu
蚺
nhiêm
蚶
ham
蛇
di, sá, xà
13 nét:
蜄
chấn
蝍
tức
蜉
phù
蛷
cầu
蛖
mang
蜍
thừ
蜌
bệ
蛻
thuế
蜎
quyên, quyến
蜀
thục
蛸
sao, tiêu
蜕
thuế
蜇
triết
蜣
khương
蜊
ly, lị, lợi
蜈
ngô
蜂
phong
蝆
dạng
蛼
xa
蛺
giáp, hiệp, kiệp
蜋
lang
蜹
nhuế
蜃
thận
蛾
nga, nghĩ
蜗
oa
蛹
dõng, dũng
蜆
hiện
15 nét:
蝩
chung, trùng
蝰
khuê
蝥
mao, miêu, mâu
蝽
suyễn, xuẩn
蝓
du
蝣
du
蝼
lâu
蝮
phúc
螋
sưu
蝙
biên, biển
螖
hoạt
蝹
uân
蝦
hà
蝝
duyên
蝴
hồ
蝎
hiết, hạt, yết
蝻
nam
蝠
bức
蝘
yển
蝤
du, tù, tưu
螝
hủy, hối
蝶
điệp
蝿
dăng
蝺
khủ
螀
tương
蝡
nhuyễn
蝱
manh
蝟
vị
蝯
viên
蝐
mội
蝳
đại
蝗
hoàng
蝾
vinh
螁
thuế
蝨
sắt
蝌
khoa
蝒
miễn
蝖
huyên
蝚
nhu
蝜
phụ
蝲
lạt
蝭
đề
17 nét:
螾
dẫn
蠁
hưởng
蟥
hoàng
螻
lâu
螹
tiệm
蟊
mâu
螼
cẩn
螽
chung
蟄
chập, trập
蟏
tiêu
螸
du
螮
đế
蟈
quắc
螲
trất, điệt
螿
tương
蟀
suất
螷
bảnh
蟋
tất
螬
tào
蟑
chương
螳
đường
螰
lộc
螫
thích
螪
thương
蟁
văn
螵
phiêu
螺
loa
蟎
mãn
蠎
mãng
蟌
thông
蟂
kiêu
蟓
tượng
19 nét:
蠊
liêm
蟾
thiềm
蠅
dăng
蟶
sanh
蠍
hiết, yết
蟺
thiện
蠖
hoạch, oách
蟕
chủy
蟷
đương
蠈
tặc
蠓
mông
蠏
giải
蟹
giải
蠋
thục, trục
蟻
nghĩ, nghị
蠉
huyên
蠃
loa, lõa, lỏa
21 nét:
蠟
chá, lạp
蠩
chư
蠡
lỏa, lãi, lê, lễ
蠢
xuẩn
蠜
phàn
23 nét:
蠯
bảnh
蠰
nhương, nhưỡng
蠮
yết, ế
蠱
cổ
蠲
quyên
蠸
quyền
蠳
anh
25 nét:
蠻
man
27 nét:
蠾
chúc
蠽
tiệt
6 nét:
虫
hủy, trùng
8 nét:
虭
điêu
虮
kì, kỉ, kỷ
虯
cầu
虱
sắt
虰
đinh
10 nét:
蚕
tàm, tằm
蚡
phân, phần, phẫn
蚢
hàng
蚖
ngoan, nguyên
蚒
dung, đồng
蚬
hiện
蚷
cự
蚧
giới
蚟
vương
蚦
nhiêm, thiệm
蚛
trọng
蚞
mộc
蚚
kỳ
蚗
quyết
蚉
văn
蚆
ba
蚋
nhuế
蚅
ách
蚄
phương
蚩
si, xi, xuy
蚪
đẩu
蚇
xích
蚜
gia, nha
蚘
hồi, vưu
蚑
kì, kỳ
蚊
văn
蚝
hào, thứ
蚈
khiên
蚍
tì, tỳ
蚌
bạng
蚨
phù
蚠
phân, phẫn
蚓
dẫn
蚣
công
12 nét:
蛞
khoát, quát
蛛
chu, thù
蛫
quỷ
蛩
cung, cùng, củng
蛮
man
蜑
đản
蛑
mâu
蛐
khúc
蛰
chập, trập
蛭
điệt
蛴
tề
蜒
diên, duyên
蛳
si, sư, tư
蛲
nhiêu
蛕
hồi
蛱
giáp, hiệp, kiệp
蛣
kiết
蛟
giao
蛘
dưỡng, dạng
蛤
cáp
蛬
cung
蛜
y
蛙
oa
蜓
đình
蛒
cách
蛝
hàn
蛔
hồi
蛚
liệt
14 nét:
蝀
đông
蜞
kì, kỳ
蜪
đào
蜢
mãnh
蝂
bản
蜿
uyển
蜥
tích
蜰
phì
蜮
quách, quắc, vực
蜳
đôn
蝃
chuyết, đế
蜡
chá, lạp, thư, thự, trá
蝸
oa, qua
蜱
bi, tỳ
蜼
dữu, lũy, vị
蜠
quẫn
蝁
ác
蜯
bạng
蜨
điệp
蜴
dịch
蜾
quả
蜬
hàm
蜸
khẩn
蜛
cư
螂
lang
蜦
luân
蜜
mật
蜧
luân
蝉
thiền, thuyền
蝄
võng
蜲
uy
蜺
nghê
蜷
quyền
蜽
lưỡng, lượng
蜩
điêu
蝕
thực
蜚
phi, phỉ
蜻
thanh, tinh
蜘
tri
蝈
quắc
蝇
dăng
16 nét:
螙
đố
融
dong, dung
螞
mã
螟
minh
螎
dung, quả
螴
trần
螯
ngao
螨
mãn
螤
chung
螚
nai, năng
螃
bàng
螡
văn
螢
huỳnh
螊
hiềm
螓
trăn, tần
螈
nguyên
蟆
mô, mạc
螣
đằng, đặc
螗
đường
螌
ban
螕
bế
螅
tức
螄
si, sư, tư
螭
li, ly
蟒
mãng, mãnh
螉
ông
蟇
mạc
螇
hề
螔
di
螘
nghĩ, nghị
螜
hộc
18 nét:
蟯
nhiêu
蟬
thiền, thuyền
蟨
quyết
蟣
kì, kỉ, kỳ, kỷ
蟼
kỉnh
蟫
dâm, tầm, đàm
蟛
bành
蟜
kiểu
蟖
tư
蟘
đặc
蟙
chức
蟡
quỵ
蟧
lao, liêu
蟴
tư
蠂
nhiếp
蟩
quyết
蠆
mại, sái
蟠
bàn, phiền
蟮
thiện
蟲
trùng
蟪
huệ
蟢
hỉ, hỷ
蟟
liêu
20 nét:
蠙
tân, tần
蠣
lệ
蠔
hào
蠘
tiệt
蠒
kiển
蠚
nhược
蠕
nhu, nhuyễn
蠛
miệt
蠐
tề
蠑
vinh
22 nét:
蠧
đố
蠭
phong
蠨
tiêu
蠥
nghiệt
蠪
long
24 nét:
蠹
đố
蠷
cù
蠺
tàm, tằm
蠶
tàm, tằm
蠵
huề
26 nét:
蠼
quắc, quặc