ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
3 nét:
宀
miên
5 nét:
宁
ninh, trữ
它
tha, xà, đà
宄
quỹ
宂
nhũng
7 nét:
宏
hoành, hoằng
宊
gia, đột
宍
nhục
宎
yểu
牢
lao, lâu, lạo
宐
nghi
宋
tống
完
hoàn
9 nét:
宨
điệu
宣
tuyên
宥
hựu
客
khách
宬
thành
室
thất
宪
hiến
宦
hoạn
宫
cung
11 nét:
寂
tịch
寁
tiệp, toản
寅
dần
寇
khấu
寄
kí, ký
宿
tú, túc
寀
thái
寉
hạc
密
mật
寃
oan
13 nét:
寚
bảo
寘
trí
寞
mịch
寖
tẩm
寝
tẩm
寜
ninh
寛
khoan
15 nét:
寮
liêu
寫
tả
寯
tuấn
寪
vĩ, vị
審
thẩm
19 nét:
寳
bảo, bửu
6 nét:
安
an, yên
宅
trạch
守
thú, thủ
宇
vũ
8 nét:
定
đính, định
实
thật, thực
宝
bảo, bửu
宕
đãng
宓
mật, phục
宠
sủng
宛
uyên, uyển
宗
tôn, tông
审
thẩm
宙
trụ
官
quan
宜
nghi
10 nét:
宸
thần
宻
mật
宼
khấu
宽
khoan
宾
thấn, tân
宰
tể
宧
di
害
hại, hạt
宴
yến
宵
tiêu
家
cô, gia
宭
quần
宮
cung
容
dong, dung
12 nét:
寒
hàn
富
phú
寍
ninh
寕
ninh
寊
trinh
寐
mị
寎
kính
寑
tẩm
寔
thật, thực, tẩm
寓
ngụ
14 nét:
寡
quả
察
sát
寧
ninh, trữ
赛
trại, tái
寠
cũ, lũ
寣
hốt
寢
tẩm
實
chí, thật, thực
寤
ngộ, ngụ
寥
liêu
寨
trại
寬
khoan
16 nét:
寰
hoàn
20 nét:
寶
bảo, bửu
寵
sủng