ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
3 nét:
女
nhữ, nứ, nữ, nự
5 nét:
奶
nãi
奴
nô
7 nét:
妖
yêu
妟
yến
妓
kĩ, kỹ
妩
vũ
妐
chung
妘
vân
妉
đam
妢
phần
妒
đố
妔
hàng, khanh
妨
phương, phướng
妍
nghiên
妤
dư
妊
nhâm, nhậm
妝
trang
妠
nạp
妞
nữu
妎
hái
妥
thỏa
妫
quy
妦
phong
姉
tỷ
妙
diệu
妪
ẩu, ủ
姊
tỉ, tỷ
姒
tỉ, tự, tỷ
妣
tỉ, tỷ
妗
cấm
9 nét:
娄
lu, lâu, lũ
姚
dao, diêu
姼
thi
娀
tung, tống
姟
cai
姫
cơ
姧
gian
娗
đĩnh
娆
liểu, nhiêu, nhiễu
姿
tư
娈
luyến
姪
điệt
姨
di
姹
sá, xá
姣
giao, giảo, hào
娇
kiều
姤
cấu
姝
thù, xu
姡
quát
姮
hằng
姻
nhân
姙
nhâm
姶
hấp, ấp
姽
quỷ
姺
sâm, sân, tiên
姸
nghiên
姞
cật
姷
hỗ
娜
na, nã, nả
姱
khoa
姦
gian
姘
phanh
威
oai, uy
娃
oa
娅
á
姥
lão, lạo, mỗ, mụ
姜
khương
11 nét:
婐
a, ỏa
娼
xướng
婧
tinh
婉
uyển
婚
hôn
婶
thẩm
婵
thiền, thuyền
婕
tiệp
婗
nghê
媧
oa
嫏
lang
婥
sước, xước
婠
loan, oan, oát
婞
hãnh, hạnh
娸
khi, kỳ
媌
miêu
婓
phi
婇
thể
婤
chu
婟
hộ
婩
nghiễn
婎
huy
娽
lộc
媖
anh
婊
biểu
娶
thú
婁
lu, lâu, lũ
婦
phụ
婘
quyến, quyền
娬
phú, vũ
婭
á
婬
dâm
婑
ỏa, tuy
婼
nhi, nhược, xúc, xước
婢
tì, tỳ
婪
lam
婴
anh
婆
bà
13 nét:
嫫
mô
媳
tức
嫟
nật
媱
dao
嫒
ái
媲
bễ, thí
媵
dắng, dựng
媽
ma, mụ
嫇
minh
嫈
oanh
嫄
nguyên
嫔
tần
媻
bàn
嫁
giá
媺
mĩ, mỹ
嫉
tật
媾
cấu
嫋
niễu, niệu
媼
ảo
媸
si, xi, xuy
嫌
hiềm
媰
trâu
15 nét:
嬌
kiều
嬀
quy
嬈
liểu, nhiêu, nhiễu, niêu, niểu
嬋
thiền, thuyền
嫺
nhàn
嫽
liêu
嬉
hi, hy
嫵
vũ
嫶
tiều
嫻
nhàn
嬃
tu
嬎
phó
嫿
họa, hoạch
嬍
mĩ, mỹ
17 nét:
嬲
niểu, niễu, điều, điểu
嬭
nãi, nễ
嬪
tần
嬥
điệu
嬷
ma, mụ
嬬
nhu
嬺
nật
嬰
anh
嬤
ma, mạ, mụ
19 nét:
㜸
nghiệt, tá, tiếp, tiết
嬿
yến
嬽
huyên, oan
嬾
lãn, lại
23 nét:
孏
lãn
6 nét:
好
hiếu, hảo
奸
can, gian
如
như
她
tha, tả
妁
chước
妆
trang
奼
sá, xá
妃
phi, phối
妇
phụ
妈
ma, mụ
妄
vong, vô, vọng
8 nét:
姑
cô
妺
muội, mạt
姍
san, tiên
妸
a
姗
san, tiên
妾
thiếp
妮
ni
姏
kiềm
委
uy, ủy
始
thủy, thí, thỉ
姁
hu, hú, hủ
姐
thư, tả
妻
thê, thế
姌
nhiêm
姆
hối, mẫu, mỗ
姅
bán
妹
muội
姎
ương
妯
trục, trừu
姓
tính
妬
đố
妲
đán, đát
妳
nãi, nễ
10 nét:
娟
quyên
娛
ngu
娠
thần
娒
mỗ
娲
oa
娭
ai, hi, hy
娣
đễ, đệ
娱
ngu
娿
a, ả
娉
phinh, sính
婀
a, ả
娖
sác, sước
娧
duyệt
娢
hàm
娪
ngô, ngư
娯
ngu
娙
nghinh
娘
nương
娑
sa
娩
miễn, phiền, vãn
娓
vĩ, vỉ
娴
nhàn
姬
cơ
娌
lí, lý
娥
nga
12 nét:
婿
tế
媒
môi
媅
đam
婷
đình
媦
vị
媥
thiên
媭
tu
媍
phụ
婸
sướng
媟
tiếp, tiết, tá
媢
mạo
媛
viên, viện
媓
hoàng
媠
nọa, đọa
媆
nhuyễn, nộn
媯
quy
媚
mị
媕
am, an, yểm
媿
quý
媞
thị
媪
ảo
婹
yêu
媔
miên
婺
vụ
媮
du, thâu
嫂
tẩu
婣
nhân
媄
mỹ
14 nét:
嫠
li, ly
嫛
ê
嫷
đọa
嘦
khiếu
嫕
ế
嫦
thường
嫳
miết
嫮
hộ
嫥
chuyên
嫡
đích
嫖
biều, phiêu
嫚
mạn, oan
嫭
hộ
嫘
luy
嫩
nộn
嫣
yên
嫜
chương
嫪
liệu
嫱
tường
嫗
ẩu, ủ
嫢
quy
16 nét:
嬙
tường
嬛
hoàn, huyên, quỳnh
嬴
doanh
嬐
ngẫm, tiêm
嬝
niễu, niệu
嬢
nương
嬖
bế
嬡
ái
嬗
thiện
18 nét:
嬸
thẩm
20 nét:
孅
thiêm, tiêm
孃
nương
孀
sương
22 nét:
孋
ly
孌
luyến