ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
3 nét:
口
khẩu
5 nét:
叶
diệp, hiệp
叮
đinh
叧
lánh, quả
号
hiệu, hào
叨
thao, đao
叵
phả
叼
điêu
叽
cơ, ky, kỉ
叩
khấu
只
chích, chỉ
召
chiêu, thiệu, triệu
卟
kê
另
lánh
叱
sất
叫
khiếu
司
ti, ty, tư
叭
bá
古
cổ
叻
lặc
叹
thán
台
di, thai, đài
句
câu, cú, cấu
右
hữu
可
khả, khắc
史
sử
7 nét:
吠
phệ
含
hàm, hám
呈
trình
𪠳
xa
吱
chi, khi, tư
吳
ngô
呛
sang, thương
吥
bất
吲
sẩn
吰
hoành
呜
ô
呉
ngô
呖
lịch
吢
khấm
吻
vẫn
听
dẫn, ngân, thính
吴
ngô
吝
lận
吿
cáo, cốc
启
khải, khể, khởi
呗
bái, bối
吷
huyết, xuyết
呏
thăng
呑
thôn
呒
mô
吼
hống
吽
hống, hồng, ngâu, ngầu, oanh, ẩu
吶
niệt, nột
吵
sao, sảo
吨
đốn
吾
ngô
吹
xuy, xúy
吣
khấm
呀
a, nha
吟
ngâm
呎
xích
吧
ba
君
quân
员
viên, vân
呋
phu
吭
hàng, hạng, khang
吡
phỉ, tật
吞
thôn
吮
duyện
吩
phân
呓
nghệ
呌
khiêu, khiếu
吚
y
吪
ngoa
呂
lã, lữ
呆
bảo, ngai, ngốc
否
bĩ, bỉ, phầu, phủ
呃
ách
告
cáo, cốc
呙
oa, oai, qua, quai
呕
hú, âu, ẩu
呐
niệt, nột
9 nét:
咲
tiếu
哅
hung
𪡀
khiêu, kiều, kiệu
咦
di
咨
tư
哏
ngận
咭
cật, khiết, kê
咠
thấp
咽
yên, yến, yết, ân, ế
咫
chỉ
㖊
tầm
哒
đát
㖁
lận
哓
hiêu
哈
cáp, ha, hà
咷
đào
哀
ai
咱
cha, gia, ta
哑
a, nha, á, ách
咧
liệt, lệ
咤
sá, trá
呲
thử
咯
cách, khách, khạc, lạc
咺
huyến, tuyên, tuyển
咮
chu, trụ
哇
oa
咣
quang
哔
tất
骂
mạ
哗
hoa
哝
nông
哌
cô, oa
哪
na, ná, nả
响
hưởng
咢
ngạc
哄
hống
哟
yêu
哜
tế, tễ
咸
giảm, hàm, hám
哕
hối, uyết, uế
哞
mâu
咡
nhị
哂
sẩn
咪
mễ, mị
咬
giao, giảo, yêu
呰
tử
咥
hí, hý, điệt
咶
hoái, oa, quát, thị
咻
hú, hưu, hủ
咵
khoa
咳
hài, khái
品
phẩm
唌
duyên, tiên
哙
khoái
哆
sỉ, xỉ, đá
哉
tai
咩
mị
咿
y
11 nét:
售
thụ
唫
cấm, cẩm, ngâm
問
vấn
啉
lam, lâm
唯
duy, dụy
啥
xá
唾
thóa
喏
nhạ, nặc
啟
khải, khởi
啑
tiệp, xiếp, xiệp, điệp
唷
dục
啶
đính
唶
giới, trách, tá, tắc
唿
hốt
啗
đạm
啪
ba
唲
nhi, oa
啇
đích
啬
sắc
啀
nhai
啷
lang
啓
khải, khởi
唭
khi, khí
唼
thiếp, xiếp, xiệp
唰
loát, lạt
啰
la
啧
sách, trách
唳
lệ
啐
ngạt, thối, tát, tối
喵
miêu
啎
ngỗ, ngộ
啄
trác, trụ
啁
chu, chù, triêu, trào, trù
啖
đạm
営
dinh, doanh
啕
đào
啴
than, xiển
啢
lượng, lạng
唪
phủng
啮
khiết, ngão, niết
商
thương
唸
niệm, điếm
喎
oa, oai
啅
trác
啘
uyển
啚
bỉ, đồ
啃
khẳng
啸
khiếu
啵
ba
啡
phi, phê, phôi, phỉ
啭
chuyển
啍
ngôn, thôn, truân
啜
xuyết
啤
bì, ti, ty, tỳ
啈
hanh, hạnh
唬
hao, hào, hách, hạ, hổ, quách
唱
xướng
啔
khải
啦
lạp
唵
án, úm, ảm
啞
a, nha, nhạ, á, ách
13 nét:
嗦
sách, thoa
嗶
tất
嗁
đề
嘟
đô
嗉
tố
嗧
gia luân
喍
sài
嗙
bang, bảnh
喿
táo
嗥
hào
嗣
tự
嗑
hạp
嗹
liên
嗤
si, xi, xuy
嗍
thoa
嗅
khứu
㗖
đạm
嗓
tảng
嗫
chiếp, nhiếp
嗊
cống
辔
bí
嗋
hiệp
嗀
hác
嗐
hại, hạt
嗝
cách
嗛
hiềm, hàm, khiêm, khiếp, khiểm
嗷
ngao, ngạo
嘩
hoa
嗬
a, ha
嗇
sắc
嗯
ân
嗄
a, chới, hạ, sá
嗎
ma, mạ
嗜
thị
嗸
ngao
嗳
ai, ái
嗌
ác, ách, ái, ích, ải
嗃
hao, háo, hạc
嗡
ông, ổng
嗚
ô
嗔
sân, điền
嗩
tỏa
嗆
sang, thương
嗼
mạc
嗨
hải
15 nét:
嘠
dát
噵
đạo
嘬
soái, toát
噀
tuyển, tốn, tổn
噎
ế
噐
khí
嘫
nhiên
噙
cầm
噗
phác, phốc
噧
hái
嘼
súc
𠾀
triệt
噇
sàng, tràng
嘺
khiêu, kiều, kiệu
噜
lỗ, rô
噶
cát
噢
Úc, úc, ẩu, ủ
嘮
lao, lạo
噠
đát
嘷
hào
嘵
hiêu
噁
ác, ố
噚
tầm
噛
giảo
嘱
chúc
噴
phôn, phún
嘹
liệu
噏
hấp
噍
tiêu, tiếu, tưu
噓
hư
噔
đăng
噆
thản
噘
quyết
嘾
đảm
噂
tổn, tỗn
噅
huy, khuy
嘽
siển, than, xiển
噒
liên
嘿
hắc, mặc
嘶
tê, tư
嘰
cơ, ki, ky, kỷ
嘻
hi, hy
嘸
mô, phủ
嘲
trào
噌
tăng
17 nét:
嚂
hảm, lạm
嚐
thường
嚇
hách
嚁
địch
嚮
hướng, hưởng
嚝
hoành
嚀
ninh
嚓
sát
嚏
sí, đế
嚎
hào
嚈
áp
嚌
giai, tế, tễ
嚅
nhu
19 nét:
嚦
lịch
嚬
tần
嚪
đạm
嚴
nghiêm
嚥
yên, yến, yết
嚫
sân, sấn
嚯
hước
嚩
phược, phạ, phạm
嚧
lô
嚭
bĩ, dĩ, phỉ
21 nét:
囂
hiêu
囀
chuyển
囁
chiếp, nhiếp
囈
nghệ
嚻
hiêu
23 nét:
囏
gian
25 nét:
囔
nang
6 nét:
吊
điếu
后
hấu, hậu
吅
huyên, tuyên, tụng
吆
yêu
吂
mang
同
đồng
吒
tra, trá
吏
lại
吓
hách, hạ, nha
吃
cật, ngật
吗
ma, mạ
吉
cát
吸
hấp
吕
lã, lữ
吋
thốn, đẩu
各
các
名
danh
𫩕
hoành
吐
thổ
吁
dụ, hu, hủ
向
hướng, hưởng
合
cáp, hiệp, hạp, hợp
8 nét:
咕
cô
呤
linh
咃
tha
呶
nao
味
vị
呼
hao, há, hô
咋
trá, trách
咔
ca
鸣
minh
咊
hòa
咼
oa, oai, qua, quai
呿
khư
咅
phôi, phủ
周
chu, châu
呣
mô
呧
để
咁
cám, hàm
咑
đát
呦
u
咈
phất, phật
呢
ni, nỉ
咄
đoát, đốt
命
mệnh
咐
phó, phù
和
hòa, họa, hồ
咙
lung
呫
chiếp, thiếp, triệp, triệt, xiếp
呷
hạp
咂
táp
呝
ách
呾
thát, đán, đát
呭
duệ
咎
cao, cữu
咛
ninh
咒
chú
哎
ai, ngải
咉
ương
呴
câu, cấu, ha, hu, hú, hấu, hống, hứa
呸
phi, phôi
咆
bào
咖
ca, gia, già
呬
hi, hứ, linh
呥
nhiêm
咍
hai, hải
咏
vịnh
呱
cô, oa
咇
biết, biệt, tất, tỵ
咀
chủy, trớ, tư, tứ, tữ
呺
hao, hiêu, hào
呪
chú
咚
đông
呵
a, ha
呻
hạp, thân
10 nét:
唑
phệ
哢
lộng
唓
xa
唘
khải, khởi
唈
ấp
唢
tỏa
哿
cả, gia, khả
唉
ai
哭
khốc
唔
mô, ngô, ân
哳
triết
唠
lao, lạo
唏
hi, hy, hý
哧
hách, xích
唆
toa
唝
cống
哽
ngạnh
啊
a, á
唧
tức
哥
ca
哺
bu, bô, bộ
唤
hoán
哮
hao
唁
nghiễn, ngạn
唛
mạ, mạch
唐
đường
哦
nga
哩
ly, lí, lý
唕
tạo
唅
ham, hàm, hám
哤
mang
唄
bái, bại, bối
唡
lượng
唴
khảng
唗
đâu, đẩu
唒
dẫu
哫
túc
哶
mã
哰
lao
哹
phù
哷
liệt
哱
bột, phá
哴
lang
唊
giáp, khiểm
唎
lợi
哲
triết
哨
sáo, tiêu, tiếu
唣
tạo
唇
chấn, thần
哼
hanh
員
viên, vân
12 nét:
啻
sí, thí, thỉ, xí
喉
hầu
喑
âm, ấm
啣
hàm
喤
hoàng
嗖
sưu
嗗
oát
喢
sáp
喬
kiêu, kiều
喾
khốc
喋
điệp
喫
khiết
喩
dụ
善
thiến, thiện
喲
yêu, ước
啾
thu, tưu
啼
đề
喚
hoán
喁
ngu, ngung, vu
嗟
ta
嗢
miệt, ốt
喀
ca, khách
啙
tử, tỳ
喃
nam
喇
lạt
喭
ngạn
喈
dê, giai
喨
lượng
喆
triết, đề
喧
huyên
喘
suyễn
喜
hi, hí, hý, hỉ, hỷ
喝
hát, hạt, ái, ới
啿
đảm
喥
đạc
啽
ngàm
喪
tang, táng
喳
tra
喷
phôn, phún
喓
yêu
喽
lâu
嗏
chà, trà
喞
tức
喻
du, dụ
喱
ly
喔
ác, ốc
喊
hám, hảm
喙
huế, uế
喂
uy, úy, ủy
嘅
khái
喌
châu
喴
uy
喣
hú
喒
cha, gia, ta, tàm
嗒
tháp, đáp
喟
vị
嗞
chi, tư
喦
nham
單
thiền, thiện, đan, đơn, đạn
喹
khuê
14 nét:
嘘
hư
嘞
lặc
嘗
thường
嘔
hu, hú, âu, ẩu
嘆
thán
嘍
lâu
噑
hào
嘐
giao, hao
嘁
thích, táp
嘜
mã, mạ, mạch
嘕
hiên
𠁷
sản
嗾
thốc, tẩu
嘦
khiếu
嘡
thang
嗿
thám
嗻
cha, chạ, gia, già
嗺
thôi
嘂
khiếu
嘄
kiêu
嘙
bà
嘣
băng
嘌
phiêu
嘧
mật
嘛
ma
嘤
anh
嘀
đê, đích
嘝
hộc
嘓
quắc
嘑
hô, hố
嘒
huế, uế
嘈
tào
嘏
hỗ
嘖
sách, trách
嘎
ca, dát, kiết
噉
hám, đạm
嘉
gia
嗽
thấu, tốc
16 nét:
嘴
chủy
噹
đang, đáng, đương
噡
chiêm
噤
cấm
噬
phệ
噷
hâm
噰
ung, ủng
嚄
hoát, hoạch
噳
ngu
噩
ngạc
器
khí
噣
trác, trú, trụ
噞
nghiệm
嚃
tháp
噫
y, ái, ý, ức
亸
đả
噦
hối, uyết, uế
噯
ai, ái, ải
嚆
hao
噸
đốn
噭
khiếu, kiêu, tiếu
噪
táo
噥
nông
噲
hồi, khoái
嘯
khiếu, sất, tiêu
噱
cược
駡
mạ
18 nét:
嚜
ma, muội, mặc
嚣
hiêu
嚗
bác
嚕
lỗ, rô
嚘
ưu
嚞
triết
嚛
hộ
嚚
ngân
嚙
giảo, khiết, ngão
20 nét:
嚷
nhương, nhưỡng, nhượng
嚨
lung
嚼
tước
嚱
hi, hy
嚾
hoan
嚳
khốc
嚵
sàm
嚲
đả
嚶
anh
22 nét:
囌
tô
囋
tán
囅
sản, xiên, xiển
囉
la
囊
nang
24 nét:
囍
hỉ, song hỉ
囑
chúc
囓
khiết, ngão, niết