3 nét:
nhữ, nứ, nữ, nự

5 nét:
nãi

7 nét:
hàng, khanh
yêu
hái
nhâm, nhậm
nghiên
đố
nạp
kĩ, kỹ
thỏa
tỉ, tỷ
ẩu, ủ
đam
tỉ, tỷ
tỉ, tự, tỷ
phần
chung
vân
trang
phong
yến
tỷ
quy
diệu
nữu
phương, phướng
cấm

9 nét:
hằng
lu, lâu, lũ
thù, xu
sá, xá
kiều
cấu
quát
điệt
thi
tung, tống
cai
gian
đĩnh
hỗ
姿
nhâm
dao, diêu
lão, lạo, mỗ, mụ
giao, giảo, hào
phanh
oai, uy
na, nã, nả
gian
liểu, nhiêu, nhiễu
khoa
cật
nghiên
sâm, sân, tiên
khương
quỷ
hấp, ấp
luyến
nhân

11 nét:
thiền, thuyền
hãnh, hạnh
khi, kỳ
miêu
phi
thể
chu
hộ
nghiễn
huy
lộc
anh
biểu
thú
lu, lâu, lũ
phụ
quyến, quyền
phú, vũ
dâm
a, ỏa
ỏa, tuy
nhi, nhược, xúc, xước
tì, tỳ
lam
anh
xướng
tinh
uyển
hôn
thẩm
tiệp
nghê
lang
sước, xước
loan, oan, oát

13 nét:
minh
tức
cấu
ma, mụ
bễ, thí
tật
ái
dắng, dựng
hiềm
si, xi, xuy
trâu
oanh
ảo
niễu, niệu
nật
mĩ, mỹ
dao
bàn
giá
tần
nguyên

15 nét:
liểu, nhiêu, nhiễu, niêu, niểu
thiền, thuyền
nhàn
tiều
nhàn
hi, hy
kiều
嫿 họa, hoạch
liêu
mĩ, mỹ
quy
phó

17 nét:
ma, mụ
điệu
nhu
anh
tần
nãi, nễ
niểu, niễu, điều, điểu
ma, mạ, mụ
nật

19 nét:
nghiệt, tá, tiếp, tiết
嬿 yến
huyên, oan
lãn, lại

23 nét:
lãn

6 nét:
ma, mụ
như
phụ
phi, phối
chước
can, gian
hiếu, hảo
vong, vô, vọng
tha, tả
sá, xá
trang

8 nét:
tính
kiềm
hu, hú, hủ
bán
trục, trừu
thiếp
ương
thủy, thí, thỉ
san, tiên
hối, mẫu, mỗ
muội, mạt
nhiêm
thư, tả
đán, đát
muội
san, tiên
thê, thế
nãi, nễ
đố
uy, ủy

10 nét:
quyên
lí, lý
vĩ, vỉ
duyệt
娿 a, ả
ngô, ngư
ngu
miễn, phiền, vãn
ai, hi, hy
hàm
mỗ
nga
a, ả
nhàn
phinh, sính
sác, sước
ngu
nương
đễ, đệ
thần
nghinh
ngu

12 nét:
nọa, đọa
viên, viện
mỹ
tẩu
yêu
ảo
đam
thiên
mạo
du, thâu
môi
thị
媿 quý
婿 tế
am, an, yểm
nhuyễn, nộn
quy
nhân
vị
phụ
miên
tiếp, tiết, tá
vụ
mị
đình
sướng
hoàng

14 nét:
thường
tường
chuyên
ẩu, ủ
khiếu
yên
hộ
quy
nộn
miết
hộ
đọa
mạn, oan
ế
chương
li, ly
luy
đích
liệu
biều, phiêu

16 nét:
tường
ngẫm, tiêm
niễu, niệu
nương
thiện
bế
doanh
ái
hoàn, huyên, quỳnh

18 nét:
thẩm

20 nét:
thiêm, tiêm
sương
nương

22 nét:
luyến