phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. quãng, khoảng
3. họ Đoàn (âm Đoàn)
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Chặng, quãng, giai đoạn. ◎ Như: "nhất đoạn lộ" 一段路 một chặng đường.
3. (Danh) Đoạn (dệt bằng tơ). § Thông "đoạn" 緞. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Thác xuất nhất bàn, lưỡng cá đoạn tử, nhất bách lạng hoa ngân, tạ sư" 托出一盤, 兩個段子, 一百兩花銀, 謝師 (Đệ nhị hồi) Bưng ra một mâm (gồm) hai tấm đoạn, một trăm lạng hoa ngân (để) tặng thầy.
4. (Danh) Họ "Đoàn".
Từ điển Trần Văn Chánh
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. quãng, khoảng
3. họ Đoàn (âm Đoàn)
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Chặng, quãng, giai đoạn. ◎ Như: "nhất đoạn lộ" 一段路 một chặng đường.
3. (Danh) Đoạn (dệt bằng tơ). § Thông "đoạn" 緞. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Thác xuất nhất bàn, lưỡng cá đoạn tử, nhất bách lạng hoa ngân, tạ sư" 托出一盤, 兩個段子, 一百兩花銀, 謝師 (Đệ nhị hồi) Bưng ra một mâm (gồm) hai tấm đoạn, một trăm lạng hoa ngân (để) tặng thầy.
4. (Danh) Họ "Đoàn".
Từ điển Thiều Chửu
② Phàm vật gì tính chia ra từng bộ đều gọi là đoạn, như địa đoạn 地段 đoạn đất, thủ đoạn 手段 phương pháp làm việc, v.v. đều là theo cái ý từng thứ đoạn lạc cả.
③ Cùng nghĩa với chữ đoạn 鍛.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Như 鍛 (bộ 金);
③ [Duàn] (Họ) Đoàn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 4
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Đạt tới hạn độ. ◎ Như: "kì mãn" 期滿 hết kì hạn, "bất mãn nhất tuế" 不滿一歲 không tới một năm.
3. (Động) Vừa lòng. ◎ Như: "mãn ý" 滿意 xứng ý, vừa lòng.
4. (Tính) Khắp, cả. ◎ Như: "mãn thành phong vũ" 滿城風雨 khắp thành gió mưa, "mãn diện xuân phong" 滿面春風 mặt mày hớn hở. ◇ Bạch Cư Dị 白居易: "Thê thê bất tự hướng tiền thanh, Mãn tọa trùng văn giai yểm khấp" 淒淒不似向前聲, 滿座重聞皆掩泣 (Tì bà hành 琵琶行) (Tiếng đàn) thê lương không giống như trước đó, Khắp những người ngồi nghe đàn đều che mặt khóc.
5. (Tính) Tự đắc, kiêu căng. ◎ Như: "tự mãn" 自滿 tự đắc. ◇ Thượng Thư 尚書: "Mãn chiêu tổn, khiêm thụ ích" 滿招損, 謙受益 (Đại Vũ mô 大禹謨) Kiêu căng chuốc lấy tổn hại, khiêm tốn hưởng được lợi ích.
6. (Tính) Sung túc, hoàn hảo, tốt đẹp hoàn toàn. ◎ Như: "viên mãn" 圓滿 tốt đẹp hoàn toàn, "hạnh phúc mĩ mãn" 幸福美滿 hạnh phúc hoàn toàn.
7. (Phó) Rất, hoàn toàn. ◎ Như: "mãn lệ hại" 滿厲害 rất tai hại, "mãn bất thác" 滿不錯 hoàn toàn không lầm lẫn.
8. (Danh) Châu "Mãn".
9. (Danh) Giống người "Mãn". Tức "Mãn Châu tộc" 滿洲族.
10. (Danh) Họ "Mãn".
Từ điển Thiều Chửu
② Châu Mãn, giống Mãn.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Đủ, tràn, thừa: 滿十八歲 Đủ 18 tuổi;
③ Hết kì hạn: 假期已滿 Hết hạn nghỉ rồi;
④ Khắp: 滿身油泥 Khắp mình bê bết dầu mỡ;
⑤ Thỏa mãn, vừa lòng: 滿意 Vừa ý; 不滿 Bất mãn;
⑥ Kiêu căng: 反驕破滿 Chống kiêu căng tự mãn;
⑦ [Măn] Mãn Châu (Trung Quốc);
⑧ [Măn] Giống người Mãn;
⑨ [Măn] (Họ) Mãn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 33
phồn thể
Từ điển Trần Văn Chánh
② Tiếp dẫn: 輸血 Tiếp máu; 輸油管 Ống dẫn dầu;
③ Biếu, cho, đưa cho: 捐輸 Quyên cho;
④ Thua: 輸了兩個球Thua 2 điểm (2 quả).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 2
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. nộp, đưa đồ
3. thua bạc
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Truyền, tiếp, dẫn. ◎ Như: "thâu huyết" 輸血 tiếp máu.
3. (Động Nộp, quyên, góp. ◎ Như: "quyên thâu" 捐輸 quyên cho. ◇ Đỗ Mục 杜牧: "Thâu lai kì gian" 輸來其間 (A Phòng cung phú 阿房宮賦) Phải đưa nộp tại nơi này.
4. (Động) Thua, thất bại. ◎ Như: "thâu doanh" 輸贏 thua được. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Nhân vi liên nhật đổ tiền thâu liễu, khứ lâm tử lí tầm ta mãi mại" 因為連日賭錢輸了, 去林子裡尋些買賣 (Đệ tam thập nhất hồi) Vì mấy bữa nay đánh bạc thua nên vào rừng định kiếm chác.
5. (Danh) Sự thua, bại. ◎ Như: "nhận thâu" 認輸 chịu thua.
6. (Danh) Họ "Thâu".
Từ điển Thiều Chửu
② Nộp, đưa đồ gì cho ai gọi là thâu. Lấy ý thành thực đối với người cũng gọi là thâu. Như thâu trung 輸忠 dốc hết lòng thực.
③ Thua. Như thâu doanh 輸贏 được thua. Một âm là thú. Cái đồ đưa cho người.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Tiếp dẫn: 輸血 Tiếp máu; 輸油管 Ống dẫn dầu;
③ Biếu, cho, đưa cho: 捐輸 Quyên cho;
④ Thua: 輸了兩個球Thua 2 điểm (2 quả).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 5
phồn thể
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Truyền, tiếp, dẫn. ◎ Như: "thâu huyết" 輸血 tiếp máu.
3. (Động Nộp, quyên, góp. ◎ Như: "quyên thâu" 捐輸 quyên cho. ◇ Đỗ Mục 杜牧: "Thâu lai kì gian" 輸來其間 (A Phòng cung phú 阿房宮賦) Phải đưa nộp tại nơi này.
4. (Động) Thua, thất bại. ◎ Như: "thâu doanh" 輸贏 thua được. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Nhân vi liên nhật đổ tiền thâu liễu, khứ lâm tử lí tầm ta mãi mại" 因為連日賭錢輸了, 去林子裡尋些買賣 (Đệ tam thập nhất hồi) Vì mấy bữa nay đánh bạc thua nên vào rừng định kiếm chác.
5. (Danh) Sự thua, bại. ◎ Như: "nhận thâu" 認輸 chịu thua.
6. (Danh) Họ "Thâu".
Từ điển Thiều Chửu
phồn thể
Từ điển trích dẫn
2. § Ta quen đọc là "tư".
phồn thể
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. tường trình
Từ điển trích dẫn
2. § Ta quen đọc là "tư".
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. khắc, chạm
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Nhón lấy, mò thử.
3. (Động) Moi, móc, cào. ◎ Như: "bất yếu khu tị tử" 不要摳鼻子 đừng có ngoáy mũi. ◇ Tây du kí 西遊記: "Khu nhãn tình, niệp tị tử" 摳眼睛, 捻鼻子 (Đệ lục thập cửu hồi) Moi tròng mắt, vặn mũi.
4. (Động) Bắt, tóm, tróc nã.
5. (Động) Tìm tòi, truy cứu (tiếng địa phương, bắc Trung Quốc).
6. (Tính) Keo kiệt, bủn xỉn (tiếng địa phương, bắc Trung Quốc). ◎ Như: "tha giá nhân khu đắc ngận, nhất mao tiền dã bất khẳng nã xuất lai" 他這人摳得很, 一毛錢也不肯拿出來 người đó bủn xỉn lắm, một cắc cũng không chịu bỏ ra.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Khắc, chạm trổ: 在鏡框上摳點花兒 Chạm một ít hoa văn lên khung ảnh;
③ Vén: 摳衣而趨 Vén áo mà chạy mau;
④ (đph) Keo kiệt, hà tiện, bủn xỉn: 他這人眞摳 Anh này keo kiệt lắm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) "Tuyết hoa" 雪花 (bông tuyết) cũng gọi là "anh". ◇ Thái bình ngự lãm 太平御覽: "Phàm thảo mộc hoa đa ngũ xuất, tuyết hoa độc lục xuất. Tuyết hoa viết "anh"" 凡草木花多五出, 雪花獨六出. 雪花曰霙 (Quyển tam lục thất dẫn "Hàn thi ngoại truyện" 卷十二引韓詩外傳).
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Bông tuyết.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. cái quần đùi
Từ điển trích dẫn
2. § Cũng viết là "khố" 袴.
3. (Danh) Háng, bẹn. § Thông "khố" 胯. ◇ Sử Kí 史記: "Tín năng tử, thích ngã; bất năng tử, xuất ngã khố hạ" 信能死, 刺我; 不能死, 出我褲下 (Hoài Âm Hầu liệt truyện 淮陰侯列傳) Tín, mày dám chết thì hãy đâm tao, nếu không dám chết thì luồn dưới háng tao đây.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 3
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Vung, huy động. ◇ Hàn Phi Tử 韓非子: "Du đao nhi nhị mĩ nhân" 揄刀而劓美人 (Nội trữ thuyết hạ 內儲說下) Vung dao cắt mũi người đẹp.
3. (Động) Đề xuất, đưa ra. ◇ Hoài Nam Tử 淮南子: "Du sách ư miếu đường chi thượng" 揄策於廟堂之上 (Chủ thuật 主術) Đưa ra kế sách lên miếu đường.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 5
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. thuốc nổ
3. quát
4. vang lừng
Từ điển trích dẫn
2. (Phó) Vang lừng. ◎ Như: "oanh oanh liệt liệt đích sự nghiệp" 轟轟烈烈的事業 sự nghiệp lừng lẫy.
3. (Động) Nổ, bắn. ◎ Như: "pháo oanh" 炮轟 bắn pháo.
4. (Động) Xua, đuổi. ◎ Như: "bả tha oanh xuất khứ" 把他轟出去 đuổi cổ nó đi.
5. § Chính âm đọc là "hoanh".
Từ điển Thiều Chửu
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. thuốc nổ
3. quát
4. vang lừng
Từ điển trích dẫn
2. (Phó) Vang lừng. ◎ Như: "oanh oanh liệt liệt đích sự nghiệp" 轟轟烈烈的事業 sự nghiệp lừng lẫy.
3. (Động) Nổ, bắn. ◎ Như: "pháo oanh" 炮轟 bắn pháo.
4. (Động) Xua, đuổi. ◎ Như: "bả tha oanh xuất khứ" 把他轟出去 đuổi cổ nó đi.
5. § Chính âm đọc là "hoanh".
Từ điển Thiều Chửu
② Rầm rĩ.
③ Vang lừng. Như oanh oanh liệt liệt 轟轟烈烈 vang lừng rực rỡ.
④ Ðốt thuốc nổ. Chính âm đọc là hoanh.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Bắn, nã, ném, oanh (kích): 炮轟 Bắn (nã) pháo;
③ Đuổi, xua, tống cổ, đánh đuổi, đánh bật: 轟麻 雀 Xua chim sẻ; 把他轟出去 Tống cổ (đuổi) nó đi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 7
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Gậy tre. ◇ Hàn Ác 韓偓: "Nhất thủ huề thư nhất trượng cung" 一手攜書一杖筇 (Giang ngạn nhàn bộ 江岸閒步) Một tay cầm sách một tay chống gậy.
3. (Động) "Phù cung" 扶筇 chống gậy mà đi. ◇ Tây du kí 西遊記: "Na lí diện hữu nhất lão giả, phù cung nhi xuất" 那裡面有一老者, 扶筇而出 (Đệ thập tứ hồi) Ở phía trong có một cụ già chống gậy đi ra.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.