tiêu
biāo ㄅㄧㄠ

tiêu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

nhanh chóng

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Dạng chó chạy nhanh.
2. (Phó) Nhanh chóng. ◇ Tục Hán Thư : "Tịnh lực tiêu phát, hào hô thanh động thiên địa" , (Thiên văn chí thượng ) Toàn lực tiến công mau lẹ, tiếng gào thét rúng động trời đất.
3. (Danh) Gió mạnh dữ. Cũng như "tiêu" . ◇ Lễ Kí : "Tiêu phong bạo vũ tổng chí, lê dửu bồng hao tịnh hưng" , (Nguyệt lệnh ) Gió bão mưa mạnh cùng đến, cỏ lê, vực, bồng, hao đồng loạt mọc um tùm.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Nhanh chóng;
② Như (bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng chó chạy nhanh — Gió lốc.
trì
chí ㄔˊ

trì

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. chạy mau, phóng nhanh
2. đuổi
3. truyền đi, vang khắp (tên tuổi)

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ngựa xe chạy nhanh.
2. (Động) Giong ruổi, chạy nhanh. ◇ Tô Thức : "Trì sính đương thế" (Phương Sơn Tử truyện ) Giong ruổi ở đời.
3. (Động) Theo đuổi. ◇ Tả truyện : "Tề sư bại tích, công tương trì chi" , (Trang Công thập niên ) Quân Tề thua chạy, nhà vua đuổi theo.
4. (Động) Hướng về. ◎ Như: "thần trì" thần trí chăm chú về một điều gì, hồn trí thẫn thờ (vì nhớ nhung, tưởng niệm...). ◇ Liêu trai chí dị : "Kiến nhị bát nữ lang, quang diễm dật mục, đình thê thần trì" , , (Thiệu nữ ) Gặp một cô gái tuổi đôi tám, xinh đẹp lộng lẫy, ngẩn mắt nhìn sững sờ. ◇ Tùy Thư : "Thân tại biên ngung, tình trì Ngụy khuyết" , (Sử Tường truyện ) Thân ở cõi ngoài, tình hướng về cung khuyết nhà Ngụy.
5. (Động) Truyền đi, vang khắp. ◎ Như: "trì danh" nức tiếng.

Từ điển Thiều Chửu

① Dong ruổi (tả cái dáng xe ngựa chạy nhanh).
② Theo đuổi. Như thần trì thần theo đuổi về cái gì. Tha li khai gia hương dĩ cửu, thường tại mộng trung thần trì tổ quốc hà sơn anh ấy cách xa quê hương đã lâu, trong mộng thường để thần trí dõi về tổ quốc giang sơn.
③ Trì danh nức tiếng, ý nói cái tiếng hay nó tràn khắp cả các nơi vậy.
④ Ðuổi.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chạy mau, đi nhanh, bay nhanh, dong ruổi (thường chỉ ngựa, xe, máy bay): Ngựa phi; Một chiếc phi cơ bay nhanh qua khoảng trời không;
② Truyền đi, vang khắp: Tiếng tăm truyền khắp nơi, nức tiếng;
③ Sử dụng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngựa chạy thật mau — Chạy xa. Lan xa. Xem Trì danh — Đuổi. Xua đuổi.

Từ ghép 6

sinh
shēng ㄕㄥ

sinh

phồn thể

Từ điển phổ thông

con chồn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Con chồn. § Cũng như "sinh" .

Từ điển Thiều Chửu

① Con chồn. Cũng như chữ sinh .

Từ điển Trần Văn Chánh

Con chồn (như , bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên loài chuột đuôi xù, lông màu vàng đỏ.
đình
diàn ㄉㄧㄢˋ, tíng ㄊㄧㄥˊ

đình

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(xem: tinh đình )

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Xem "tinh đình" .

Từ điển Thiều Chửu

① Tinh đình . Xem chữ tinh .

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem [qingtíng].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con chuồn chuồn.

Từ ghép 3

quyến
zhèn ㄓㄣˋ

quyến

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

rãnh nước ngoài đồng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ngòi nước, lạch nước ven ruộng. § Thường dùng để gọi tên đất. ◎ Như: "Thâm Quyến" .

Từ điển Trần Văn Chánh

(đph) Rãnh nước ngoài đồng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngòi nước chảy trong đồng ruộng.
đồng
chōng ㄔㄨㄥ, tóng ㄊㄨㄥˊ, zhuàng ㄓㄨㄤˋ

đồng

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(xem: mông đồng )

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Xem "mông đồng" .

Từ điển Thiều Chửu

① Mông đồng thuyền trận, tàu chiến.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thuyền để ra trận, chiến thuyền.

Từ ghép 1

lăng
léng ㄌㄥˊ

lăng

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(xem: ba lăng )

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Xem "ba thái" .

Từ điển Thiều Chửu

① Ba lăng . Xem chữ ba .

Từ điển Trần Văn Chánh

(thực) Rau bina.

Từ ghép 1

đãng
dàng ㄉㄤˋ

đãng

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(xem: lang đãng )

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Xem "lang đãng" .

Từ điển Thiều Chửu

① Lang đãng . Xem chữ lang .

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem [láng dàng].

Từ ghép 1

hū ㄏㄨ, hǔ ㄏㄨˇ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(xem: hô đà )

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) "Hô Đà" : tên sông.

Từ điển Thiều Chửu

① Hô đà sông Hô Ðà.

Từ điển Trần Văn Chánh

】Hô Đà hà [Hutuóhé] Sông Hô Đà (ở tỉnh Hà Bắc, Trung Quốc).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hô đà: Tên sông, phát nguyên từ tỉnh Sơn Tây, Trung Hoa.

Từ ghép 1

trác
zhuō ㄓㄨㄛ

trác

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cái đẳng, bàn ăn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái đẳng, cái bàn. ◎ Như: "trác ỷ" bàn ghế.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái đẳng.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (Cái) bàn: Bàn ăn; Bàn tròn;
② (loại) Bàn, mâm: Mời (khách) ba bàn; Một mâm cỗ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái bàn. Cũng viết là . Đoạn trường tân thanh : » Quét sân đặt trác sửa bình thắp nhang «.

Từ ghép 9

Học tiếng Trung qua tiếng Việt

Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình. Nếu thực sự hiểu một cái gì đó thì nhớ lại sẽ dễ hơn. Chúng ta nên hiểu các cấu trúc cơ bản để có thể vận dụng trong mọi hoạn cảnh và khía cạnh hàng ngày thay vì học vẹt. Học như cái máy bằng cách nhét kiến thức vào đầu, chỉ làm cho mọi thứ nặng nề hơn. Còn hiểu rõ sẽ giúp chúng ta tiếp thu và áp dụng kiến thức một cách dễ dàng và hiệu quả.

Cách học sau đây tập trung vào việc nhìn các từ vựng một cách thích thú, thấy được sự ảo diệu của từng từ, rồi tìm hiểu ngữ pháp câu cú tiếng Trung trước khi học nói. Đây là cách học để hiểu sâu về ngôn ngữ chứ không phải để thực hành một cách hời hợt và bập bẹ vì mong muốn thực dụng giao tiếp thật nhanh. Học theo cách sau, bạn không những học một ngôn ngữ mới mà còn hiểu sâu hơn về tiếng Việt, vì suy ra đa phần các khái niệm quan trọng nhất trong tiếng Việt cũng bắt nguồn từ tiếng Hán Nôm. Cho nên, học tiếng Trung qua tiếng Việt là một lợi thế rất lớn: nhiều cấu trúc ngữ pháp, từ ngữ và âm thanh rất tương đồng; hai nền văn hóa cũng rất giống nhau.

Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.

1- Học từ vựng

Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.

Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).

Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống, cố gắng chú ý tới những thứ nhỏ nhất. Học một cách thụ động với đam mê. Càng chú ý đến các từ mà mình đã nhận ra sẽ càng kích thích tò mò và tạo nên sở thích nhìn từ. Học những bộ liên quan đến thứ mình thích, như cái cây - mộc (木), con chó - khuyển (犬), nước - thủy (水), mặt trời - nhật (日), núi - sơn (山), v.v.

Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ (đức) có từ (xích - bước nhỏ), trong chữ (chí - ý chí) có từ (tâm) và (sĩ). Học và nhớ được bộ thủ sẽ giúp chúng ta hiểu được từ mới và cả cách đọc từ nữa.

2- Học ngữ pháp

Câu và thành phần câu tiếng Trung

Học ngữ pháp (文法) câu cú.

Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?

Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm các loại từ khác nhau.

Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từhư từ.


10 loại thực từ:

Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection

4 loại hư từ:

Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal

3- Học phát âm

Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới học phát âm với: Bính âm (pinyin) hoặc Chú âm (zhuyin).

Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.

4- Thực hành

Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:

Tập nhìn chữ bằng cách đọc báo, đọc truyện để làm quen câu cú và ngữ pháp.
Đọc báo bằng tiếng Trung.

Tập nghe bằng phim, nhạc.
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.

Tập giao tiếp bằng cách chủ động nói chuyện, nếu có thể thì với người.
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.

Tập dịch là cách tốt nhất để tiếp cận ý nghĩa của câu cú.
Dịch Đạo Đức Kinh.

Lưu ý

ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài hanzi.live, nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.

ⓘ Trang này không bao giờ nhận quảng cáoluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.

Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:

    Hán Việt tự điển - Thiều Chửu.
    Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
    Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
    Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
    Cơ sở dữ liệu Unihan.
    Từ điển hán nôm Thivien.
    Nhiều nguồn tài liệu khác.