tí, tý
bì ㄅㄧˋ

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng viết là .

phồn thể

Từ điển phổ thông

bị tê liệt

Từ điển Thiều Chửu

① Bệnh tê liệt. Cũng viết là .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bệnh tê bại.
di, dị
yí ㄧˊ, yì ㄧˋ

di

phồn thể

Từ điển phổ thông

thay đổi, chuyển cho người khác

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Chuyển dời. ◎ Như: quan lại chuyển tước phong của mình cho thân tộc tôn trưởng gọi là "di phong" , nếu người này đã chết thì gọi là "di tặng" .

Từ điển Thiều Chửu

① Dị dịch bán đổi.
② Một âm là di. Dời, như người này đáng được phong mà lại xin dời đổi phong cho người khác gọi là di phong hay di tặng , v.v...

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Dời, đổi: Đổi phong (chức tước, đất đai...) cho người khác.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dời đổi như chữ Di — Một âm khác là Dị.

dị

phồn thể

Từ điển phổ thông

thay đổi, chuyển cho người khác

Từ điển Thiều Chửu

① Dị dịch bán đổi.
② Một âm là di. Dời, như người này đáng được phong mà lại xin dời đổi phong cho người khác gọi là di phong hay di tặng , v.v...

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chồng lên (đặt chồng cái này lên cái khác);
② Kéo dài thêm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái thứ tự của các vật chồng chất lên nhau — Một âm là Di.
khoáng, quáng
kuàng ㄎㄨㄤˋ

khoáng

giản thể

Từ điển phổ thông

quặng, khoáng sản

Từ điển Trần Văn Chánh

① Quặng, khoáng chất: Quặng sắt;
② Mỏ, hầm mỏ: Mỏ than; Hầm lò, đường hầm.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như (bộ ).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ ghép 1

quáng

giản thể

Từ điển phổ thông

quặng, khoáng sản

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .
si, sĩ, đài
tái ㄊㄞˊ

si

phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Như (bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đánh bằng roi — Một âm là Đài. Xem Đài.

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. ngẩng lên, ngóc lên
2. nhấc, nâng, khiêng
3. đánh đòn

Từ điển Thiều Chửu

① Ðánh đòn. Tục đọc là chữ đài.

Từ ghép 3

đài

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. ngẩng lên, ngóc lên
2. nhấc, nâng, khiêng
3. đánh đòn

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ngẩng, nghểnh lên. ◎ Như: "đài đầu đĩnh hung" ngẩng đầu ưỡn ngực.
2. (Động) Khiêng. ◎ Như: "đài kiệu tử" khiêng kiệu, "đài đam giá" khiêng cáng.
3. (Động) Nâng. ◎ Như: "đài cao giá" nâng cao giá.
4. (Động) Tranh cãi, đấu khẩu.
5. Cũng viết là "đài" .

Từ điển Thiều Chửu

① Ðánh đòn. Tục đọc là chữ đài.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ngửng, ngẩng, ngểnh, ngóc: Ngửng đầu lên;
② Nhấc, nâng: Nâng cao giá hàng;
③ Khiêng: Khiêng chiếc bàn sang đây.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khiêng. Hai người cùng khiêng vật gì — Một âm khác là Si. Xem Si.
lâm
lín ㄌㄧㄣˊ

lâm

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

ngọc lâm

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một thứ ngọc đẹp.

Từ điển Thiều Chửu

① Ngọc lâm.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Ngọc lâm (một thứ ngọc đẹp).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loại ngọc quý — Tên người, tức Dương Lâm, danh sĩ đời Nguyễn, sinh 1851, mất 1920, người xã Vân Đình huyện Ứng Hòa tỉnh Hà Đông bắc phần Việt Nam, đậu cử nhân năm 1873, Tự Đức thứ 31, làm quan tới chức Thượng thư. Tác phẩm có Dương Lâm Văn Tập và nhiều bài thơ, hát nói.

Từ ghép 1

củ
jǔ ㄐㄩˇ

củ

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. cái khuôn
2. khuôn phép

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ "củ" .

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ củ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như (bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Củ .
nhiếp
niè ㄋㄧㄝˋ

nhiếp

giản thể

Từ điển phổ thông

1. cái nhíp
2. cái cặp tóc

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cái cặp, cái nhíp;
② Nhổ bằng cặp, gắp bằng nhíp.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như
hoàn
wán ㄨㄢˊ

hoàn

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

các chất alkan (công thức hóa học: CnH2n+2)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lửa.
2. (Danh) "Hoàn cơ" Ankyl (hóa học hữu cơ).

Từ điển Trần Văn Chánh

① (hóa) Ankan (Alkane);
② Xem [dingwán].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lửa cháy.
đản
dàn ㄉㄢˋ

đản

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. quả trứng
2. một tộc Mán ở phương Nam (Trung Quốc)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Trứng các loài chim, loài bò sát. § Tục dùng như chữ "noãn" . ◎ Như: "kê đản" trứng gà, "xà đản" trứng rắn, "hạ đản" đẻ trứng.
2. (Danh) Lượng từ: cục, viên, hòn, vật gì có hình như trái trứng. ◎ Như: "thạch đản" hòn đá, "lư phẩn đản" cục phân lừa.
3. (Danh) Tiếng để nhục mạ, khinh chê. ◎ Như: "xuẩn đản" đồ ngu xuẩn, "bổn đản" đồ ngu, "hồ đồ đản" thứ hồ đồ.
4. (Danh) § Thông "đản" .

Từ điển Thiều Chửu

① Một giống mán ở phương nam. Xem chữ .
② Tục dùng như chữ noãn trứng các loài chim.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Trứng: Trứng vịt;
② Cục, hòn: Hòn đá; (Cục) cứt lừa; Hòn đất.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trứng của loài chim gà. Chẳng hạn Kê đản ( trứng gà ).

Từ ghép 2

xương
chāng ㄔㄤ

xương

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

độc, dữ

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Ngang ngược, ngông cuồng. ◎ Như: "xương cuồng" ngông cuồng càn rở, "xương quyết" cuồng vọng ngang ngược.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðộc dữ, càn rở. Rông rợ làm liều gọi là xương cuồng .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Hung hăng, hung dữ, càn dỡ.【】 xương quệ [changjué] Hoành hành ngang ngược, ngông cuồng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mạnh tợn — Bậy bạ điên rồ.

Từ ghép 2

Học tiếng Trung qua tiếng Việt

Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình. Nếu thực sự hiểu một cái gì đó thì nhớ lại sẽ dễ hơn. Chúng ta nên hiểu các cấu trúc cơ bản để có thể vận dụng trong mọi hoạn cảnh và khía cạnh hàng ngày thay vì học vẹt. Học như cái máy bằng cách nhét kiến thức vào đầu, chỉ làm cho mọi thứ nặng nề hơn. Còn hiểu rõ sẽ giúp chúng ta tiếp thu và áp dụng kiến thức một cách dễ dàng và hiệu quả.

Cách học sau đây tập trung vào việc nhìn các từ vựng một cách thích thú, thấy được sự ảo diệu của từng từ, rồi tìm hiểu ngữ pháp câu cú tiếng Trung trước khi học nói. Đây là cách học để hiểu sâu về ngôn ngữ chứ không phải để thực hành một cách hời hợt và bập bẹ vì mong muốn thực dụng giao tiếp thật nhanh. Học theo cách sau, bạn không những học một ngôn ngữ mới mà còn hiểu sâu hơn về tiếng Việt, vì suy ra đa phần các khái niệm quan trọng nhất trong tiếng Việt cũng bắt nguồn từ tiếng Hán Nôm. Cho nên, học tiếng Trung qua tiếng Việt là một lợi thế rất lớn: nhiều cấu trúc ngữ pháp, từ ngữ và âm thanh rất tương đồng; hai nền văn hóa cũng rất giống nhau.

Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.

1- Học từ vựng

Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.

Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).

Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống, cố gắng chú ý tới những thứ nhỏ nhất. Học một cách thụ động với đam mê. Càng chú ý đến các từ mà mình đã nhận ra sẽ càng kích thích tò mò và tạo nên sở thích nhìn từ. Học những bộ liên quan đến thứ mình thích, như cái cây - mộc (木), con chó - khuyển (犬), nước - thủy (水), mặt trời - nhật (日), núi - sơn (山), v.v.

Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ (đức) có từ (xích - bước nhỏ), trong chữ (chí - ý chí) có từ (tâm) và (sĩ). Học và nhớ được bộ thủ sẽ giúp chúng ta hiểu được từ mới và cả cách đọc từ nữa.

2- Học ngữ pháp

Câu và thành phần câu tiếng Trung

Học ngữ pháp (文法) câu cú.

Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?

Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm các loại từ khác nhau.

Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từhư từ.


10 loại thực từ:

Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection

4 loại hư từ:

Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal

3- Học phát âm

Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới học phát âm với: Bính âm (pinyin) hoặc Chú âm (zhuyin).

Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.

4- Thực hành

Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:

Tập nhìn chữ bằng cách đọc báo, đọc truyện để làm quen câu cú và ngữ pháp.
Đọc báo bằng tiếng Trung.

Tập nghe bằng phim, nhạc.
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.

Tập giao tiếp bằng cách chủ động nói chuyện, nếu có thể thì với người.
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.

Tập dịch là cách tốt nhất để tiếp cận ý nghĩa của câu cú.
Dịch Đạo Đức Kinh.

Lưu ý

ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài hanzi.live, nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.

ⓘ Trang này không bao giờ nhận quảng cáoluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.

Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:

    Hán Việt tự điển - Thiều Chửu.
    Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
    Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
    Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
    Cơ sở dữ liệu Unihan.
    Từ điển hán nôm Thivien.
    Nhiều nguồn tài liệu khác.