phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. không biết gì
Từ điển trích dẫn
2. (Phó) Mờ mịt, không biết gì. ◎ Như: "mang nhiên" 茫然 mờ mịt. ◇ Nguyễn Du 阮攸: "Mang nhiên bất biện hoàn hương lộ" 茫然不辨還鄉路 (Nhiếp Khẩu đạo trung 灄口道中) Mờ mịt không còn nhận ra đường trở lại quê nhà.
3. (Phó) Vội vàng. § Thông "mang" 忙.
4. (Phó) Mô hồ, không đích xác. § Thông "hoảng" 恍. ◎ Như: "mang hốt" 茫惚 hoảng hốt, mờ mịt, mô hồ.
5. (Danh) Họ "Mang".
Từ điển Thiều Chửu
② Mang mang 茫茫 man mác.
③ Ngây ngô, mờ mịt. Tả cái dáng không biết gì. Như mang nhiên 茫然 mờ mịt vậy.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Chả hay biết gì cả, mờ mịt không biết gì.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 6
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Khen ngợi, tán thán.
3. (Danh) Cái thủ sức của phụ nữ thời xưa. § Thông "già" 珈.
4. § Ta quen đọc là "khả".
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Khen ngợi, tán thán.
3. (Danh) Cái thủ sức của phụ nữ thời xưa. § Thông "già" 珈.
4. § Ta quen đọc là "khả".
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Xiết (dòng nước). ◎ Như: "thoan lưu" 湍流 dòng nước xiết.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Nguồn gốc, khởi nguyên. ◇ Chung Vanh 鍾嶸: "Tuy thi thể vị toàn, nhiên lược thị ngũ ngôn chi lạm thương dã" 雖詩體未全, 然略是五言之濫觴也 (Thi phẩm tự 詩品序).
3. Ba cập, ảnh hưởng.
4. Lạm, quá. ◇ Diệp Tử Kì 葉子奇: "Tá sử sở nhập chi câu tuy thông, sở xuất chi câu kí tắc, tắc thủy tử nhi bất động, duy hữu trướng mãn tẩm dâm, nhi hữu lạm thương chi hoạn hĩ" 借使所入之溝雖通, 所出之溝既塞, 則水死而不動, 惟有漲滿浸淫, 而有濫觴之患矣 (Thảo mộc tử 草木子, Tạp chế 雜制).
giản thể
giản thể
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Nhà trọ, lữ quán. ◎ Như: "khách điếm" 客店 nhà trọ, "trụ điếm" 住店 ở nhà trọ.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Nhà trọ: 客店 Nhà trọ; 住店 Ở (nhà) trọ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 14
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. hừ (thán từ)
3. ôi, ối (thán từ)
Từ điển trích dẫn
2. (Thán) Biểu thị đáp ứng: vâng, dạ, ừ, v.v.
3. (Động) Cáo giới, răn dạy. § Thông "kị" 誋.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn & giản thể
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. trăng non
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Nhạc khí có dây. § Cũng như "huyền" 弦. ◎ Như: "quản huyền" 管絃 sáo và đàn. ◇ Nguyễn Du 阮攸: "Quản huyền nhất biến tạp tân thanh" 管絃一變雜新聲 (Thăng Long 昇龍) Đàn sáo một loạt thay đổi, chen vào những thanh điệu mới.
3. (Danh) Âm điệu, âm luật. ◇ Lí Kì 李頎: "Tiên phất thương huyền hậu giác vũ" 先拂商絃後角羽 (Thính Đổng Đại đàn hồ già thanh 聽董大彈胡笳聲) Trước gảy điệu "thương" sau là tiếng "giốc" tiếng "vũ".
4. (Danh) Ví dụ với người vợ. § Đời xưa ví vợ chồng như đàn sắt đàn cầm, cho nên vợ chết gọi là "đoạn huyền" 斷絃, lại lấy vợ nữa gọi là "tục huyền" 續絃.
Từ điển Thiều Chửu
② Xe tơ sống xát keo vào để làm dây đàn gọi là huyền.
③ Ðời xưa ví vợ chồng như đàn sắt đàn cầm, cho nên vợ chết gọi là đoạn huyền 斷絃, lại lấy vợ nữa gọi là tục huyền 續絃.
④ Có khi viết là huyền 弦.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 5
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.