phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Lượng từ, đơn vị dùng chỉ phòng ốc: tòa, ngôi, nóc. ◎ Như: "nhất đống phòng ốc" 一棟房屋 một ngôi nhà.
Từ điển Thiều Chửu
② Người có tài gánh vác được việc quan trọng lớn cho nước (như tể tướng) gọi là đống lương 棟梁.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 5
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. thành đóng ở nơi hiểm yếu
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Che lấp. ◎ Như: Bị vật dục nó che lấp mất chân trí gọi là "trần chướng" 塵障, bị phần tri kiến nó che lấp mất chân trí gọi là "lí chướng" 理障, đều là nói về sự làm mất cái sáng láng của bản thể chân tâm vậy. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Trương Tiết khả liên trung quốc tử, Nhất quyền chẩm chướng Thái San cao" 張節可憐忠國死, 一拳怎障泰山高 (Đệ nhất nhất cửu hồi) Thương thay Trương Tiết chết vì trung với nước, Nắm đấm làm sao che được núi Thái cao!
3. (Động) Bảo hộ, phòng vệ. ◎ Như: "bảo chướng" 保障 bảo vệ.
4. (Danh) Bờ đê. ◎ Như: "đê chướng" 堤障 đê phòng.
5. (Danh) Màn che cửa, bình phong. ◎ Như: Ngày xưa, nhà quý phái đi ra ngoài có tấm bình che trước mặt gọi là "bộ chướng" 步障 hay "hành chướng" 行障, đều là những thứ dùng để che mà đẹp vậy.
6. (Danh) Thành hay trại ngày xưa, xây đắp để phòng giữ những nơi hiểm yếu. ◎ Như: "đình chướng" 亭障 các thứ xây đắp phòng giữ ngoài biên.
7. (Danh) Khuyết điểm, sự trục trặc nhỏ. ◎ Như: "cơ khí phát sanh cố chướng" 機器發生故障 máy móc giở chứng cũ.
8. Cũng viết là 鄣.
Từ điển Thiều Chửu
② Che lấp. Bị vật dục nó che lấp mất chân tri gọi là trần chướng 塵障, bị phần tri kiến nó che lấp mất chân tri gọi là lí chướng 理障 đều là nói về sự làm mất cái sáng láng của bản thể chân tâm vậy.
③ Cái bức che cửa. Các nhà quý phái đi ra ngoài có tấm bình che trước mặt gọi là bộ chướng 步障 hay hành chướng 行障 đều là thứ dùng để che mà đẹp vậy.
④ Các cái xây đắp dùng để che chở phòng giữ phần nhiều đều gọi là chướng. Như cái bờ đê gọi là đê chướng 堤障, cái ụ thành gọi là bảo chướng 保障, các nơi phòng giữ ngoài biên đắp tường đất để ngăn ngựa trận, xây chòi để trông được xa gọi là đình chướng 亭障. Có khi viết là 鄣.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Chắn, che: 風障 Hàng rào chắn gió; 障眼法 Thuật (phép) che mắt;
③ (văn) Bức che, tấm che, màn che: 步障 (hay 行障) Màn che bụi lúc đi đường (của nhà quý phái thời xưa);
④ (văn) Vật xây đắp lên để che chở: 堤障 Bờ đê; 保障 Ụ thành.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 13
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. quá mức
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Đau thương, đau xót, bi thương. ◎ Như: "thống khổ" 痛苦 đau khổ, "bi thống" 悲痛 buồn thương. ◇ Sử Kí 史記: "Quả nhân tư niệm tiên quân chi ý, thường thống ư tâm" 寡人思念先君之意, 常痛於心 (Tần bổn kỉ 秦本紀).
3. (Động) Thương xót, thương tiếc, liên ái. ◇ Liêu trai chí dị 聊齋志異: "Đường hạ tương ngộ, điến nhiên hàm thế, tự hữu thống tích chi từ, nhi vị khả ngôn dã" 堂下相遇, 靦然含涕, 似有痛惜之詞, 而未可言也 (Yên Chi 胭脂) Ở dưới công đường gặp nhau, ngại ngùng rớm lệ, tựa hồ muốn tỏ lời thương tiếc mà không nói ra được.
4. (Động) Ghét, giận. ◇ Sử Kí 史記: "Tần phụ huynh oán thử tam nhân, thống nhập cốt tủy" 秦父兄怨此三人, 痛入骨髓 (Hoài Âm Hầu liệt truyện 淮陰侯列傳) Các bậc cha anh nước Tần oán hận ba người này, thù ghét đến tận xương tủy.
5. (Phó) Hết sức, quá lắm, thỏa thích, triệt để. ◎ Như: "thống ẩm" 痛飲 uống quá, uống thỏa thích. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Tụ hương trung dũng sĩ, đắc tam bách dư nhân, tựu đào viên trung thống ẩm nhất túy" 聚鄉中勇士, 得三百餘人, 就桃園中痛飲一醉 (Đệ nhất hồi 第一回) Tụ họp dũng sĩ trong làng, được hơn ba trăm người, cùng đến vườn đào uống một bữa rượu thỏa thích.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Đau đớn: 悲痛 Đau đớn, đau thương, đau xót;
③ Hết sức, quá lắm, vô cùng, thỏa thích: 痛罵 Chửi thậm tệ; 痛飲 Uống cho thỏa thích.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 20
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Chét, bó, buộc, dựng, kết. ◎ Như: "tha trát khởi tha đích đầu phát" 她紮起她的頭髮 cô ta tết tóc của mình lại.
3. (Danh) Lượng từ: bó, gói, cuộn. ◎ Như: "nhất trát" 一紮 một gói đồ, "lưỡng trát tiên hoa" 兩紮鮮花 hai bó hoa tươi, "nhất trát tuyến" 一紮線 một cuộn chỉ.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② (loại) Bó, cuộn: 一紮線 Một cuộn chỉ.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
② Hụp xuống, lặn xuống, xen, rúc: 扎猛子 Hụp xuống nước; 紮在人群裡 Xen vào đám đông người; 小孩紮到母親懷裡 Đứa bé rúc vào lòng mẹ. Xem 紮 [zhá].
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ ghép 1
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.