phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Sự thật, chân lí. ◎ Như: "chân thuyên" 真詮 sự thật.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Thẳng thắn. ◎ Như: "trực tính tử" 直性子 người thẳng tính.
3. (Tính) Không tư riêng, không thiên lệch. ◎ Như: "chính trực" 正直 ngay thẳng.
4. (Tính) Thẳng đờ, mỏi đờ. ◎ Như: "lưỡng nhãn phát trực" 兩眼發直 hai mắt đờ đẫn, "song thối cương trực" 雙腿僵直 hai đùi cứng đờ.
5. (Động) Uốn thẳng, làm cho thẳng. ◎ Như: "trực khởi yêu lai" 直起腰來 ưỡn thẳng lưng lên.
6. (Động) Hầu (để trực tiếp sai bảo). ◇ Kim sử 金史: "Nhật nhị nhân trực, bị cố vấn" 日二人直, 備顧問 (Ai Tông bổn kỉ thượng 哀宗本紀上) Mỗi ngày có hai người hầu trực, để sẵn sàng khi cần hỏi đến.
7. (Động) Giá trị. § Thông "trị" 值. ◇ Tô Thức 蘇軾: "Xuân tiêu nhất khắc trực thiên kim" 春宵一刻直千金 (Xuân dạ thi 春夜詩) Đêm xuân một khắc đáng giá nghìn vàng.
8. (Phó) Thẳng tới. ◎ Như: "trực tiếp" 直接 liên hệ thẳng, không qua trung gian.
9. (Phó) Chỉ, bất quá. ◇ Mạnh Tử 孟子: "Trực bất bách bộ nhĩ" 直不百步耳 (Lương Huệ Vương thượng 梁惠王上) Chẳng qua trăm bước vậy.
10. (Phó) Ngay, chính nên. ◇ Đỗ Thu Nương 杜秋娘: "Hoa khai kham chiết trực tu chiết" 花開堪折直須折 (Kim lũ y 金縷衣) Hoa nở đáng bẻ thì nên bẻ ngay.
11. (Phó) Một mạch, cứ, mãi. ◎ Như: "nhất trực tẩu" 一直走 đi một mạch, "trực khốc" 直哭 khóc mãi.
12. (Phó) Thực là. ◇ Trang Tử 莊子: "Thị trực dụng quản khuy thiên" 是直用管窺天 (Thu thủy 秋水) Thực là lấy ống dòm trời.
13. (Phó) Cố ý. ◇ Sử Kí 史記: "Trực trụy kì lí di hạ" 直墜其履圯下 (Lưu Hầu thế gia留侯世家) Cố ý làm rơi giày dưới cầu.
14. (Liên) Dù, mặc dù. ◇ Đỗ Mục 杜牧: "Nhân sanh trực tác bách tuế ông, diệc thị vạn cổ nhất thuấn trung" 人生直作百歲翁, 亦是萬古一瞬中 (Trì Châu tống Mạnh Trì tiền bối 池州送孟遲先輩) Đời người dù có làm ông già trăm tuổi, thì cũng là một cái nháy mắt trong vạn cổ mà thôi.
15. (Danh) Lẽ thẳng, lí lẽ đúng đắn. ◎ Như: "đắc trực" 得直 được lẽ ngay, được tỏ nỗi oan.
16. (Danh) Họ "Trực".
Từ điển Thiều Chửu
② Chính trực không có riêng tây gì.
③ Ðược lẽ thẳng, được tỏ nỗi oan ra gọi là đắc trực 得直.
④ Thẳng tới, như trực tiếp 直接 thẳng tiếp.
⑤ Những, bất quá, dùng làm trợ từ, như trực bất bách bộ nhĩ 直不百步耳 (Mạnh Tử 孟子) những chẳng qua trăm bước vậy.
⑥ Ngay, chính nên, như hoa khai kham chiết trực tu chiết 花開堪折直須折 hoa nở nên bẻ bẻ ngay.
⑦ Hầu.
⑧ Cùng nghĩa với chữ trị 値 giá trị.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Uốn thẳng, ưỡn thẳng: 直起腰來 Ưỡn thẳng lưng lên;
③ Ngay thẳng, chính trực, trực: 正直 Chính trực, ngay thẳng;
④ Một mạch, mãi: 一直走 Đi một mạch; 一直說了半天 Nói một mạch hàng giờ, nói mãi; 直哭 Khóc mãi;
⑤ Cứng đờ, mỏi đờ: 手凍直了 Tay cóng đờ; 眼睛發直 Mắt mỏi đờ;
⑥ Dọc: 直行書寫 Viết theo hàng dọc; 直裡有三公尺 Chiều dọc 3 mét;
⑦ Thật (là): 他的脾氣直像小孩子一樣 Tính nết thằng ấy thật chả khác gì trẻ con;
⑧ (văn) Cố ý, đặc biệt, có ý: 直墮其履圯下 (Ông già) cố ý làm rơi giày dưới cầu (Sử kí); 嬰最不肖,故直使楚矣 Án Anh này rất bất tiếu, nên mới chuyên đi sứ sang nước Sở (Án tử Xuân thu);
⑨ (văn) Chỉ: 直不百步耳 Chỉ không đầy trăm bước (Mạnh tử); 吾直戲耳 Tôi chỉ đùa mà thôi (Hán thư);
⑩ (văn) Trực thuộc: 直省 Các tỉnh trực thuộc;
⑪ (văn) Đối mặt, gặp phải;
⑫ (văn) Trực ban, trực nhật;
⑬ (văn) Giá trị, tiền công (dùng như 値, bộ 亻): 昂其直,居爲奇貨 Nâng giá nó lên, tích trữ để bán giá cao (Liêu trai chí dị: Xúc chức);
⑭ (văn) Lời lẽ chính xác, lí lẽ chính xác: 告之以直而不改 Đem lí lẽ đúng nói với y, nhưng y không chịu sửa đổi (Liễu Tôn Nguyên: Phong kiến luận);
⑮ (văn) Dù, mặc dù: 人生直作百歲翁,亦是萬古一瞬中 Đời người dù có làm ông già trăm tuổi, thì cũng là một cái nháy mắt trong vạn cổ mà thôi (Đỗ Mục: Tiết Châu tống Mạnh Trì Tiên bối);
⑯ (văn) Ngay, chính nên: 花門堪折直須折 Hoa nở bẻ được thì nên bẻ ngay (Đỗ Thu Nương: Kim lũ y);
⑰ [Zhí] (Họ) Trực.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 35
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Phạn ngữ nói tắt là "phạm" 梵.
3. (Danh) § Xem "Phạm thiên" 梵天.
4. (Tính) Thanh tịnh. ◇ Duy Ma Cật sở thuyết kinh 維摩詰所說經: "Thường tu phạm hạnh" 常修梵行 (Quyển thượng 卷上) Thường tu hạnh thanh tịnh. § Ghi chú: Phạm hạnh là giới hạnh của hàng xuất gia theo đạo Bà-la-môn và đạo Phật, là hạnh từ bỏ nhục dục giới tính.
5. (Tính) Có liên quan tới Ấn Độ cổ. ◎ Như: "phạm ngữ" 梵語 ngôn ngữ Ấn Độ cổ, được dùng để ghi lại những bài kinh của Ðại thừa Phật pháp, nói chung là ngôn ngữ được sử dụng trong các Thánh kinh của Ấn Ðộ, "phạm văn" 梵文 văn tự Ấn Độ cổ. ◇ Pháp Hoa Kinh 法華經: "Phạm âm thâm diệu, Lệnh nhân nhạo văn" 梵音深妙, 令人樂聞 (Tự phẩm đệ nhất 序品第一) Tiếng phạm thiên thâm thúy kì diệu, Khiến người thích nghe.
6. (Tính) Phật giáo lấy thanh tịnh làm tông chỉ, cho nên sự gì có quan thiệp đến Phật đều gọi là "phạm". ◎ Như: "phạm cung" 梵宮 cung thờ Phật, "phạm chúng" 梵眾 các chư sư, "phạm âm" 梵音 tiếng Phạn.
7. § Thông "phạm" 范.
8. § Ghi chú: Còn đọc là "phạn".
Từ điển Thiều Chửu
② Phạm tiên, một bực tu đã sạch hết tình dục, siêu thăng cõi sắc. Vị chúa tể này gọi là Phạm vương, làm thị giả Phật.
③ Cùng nghĩa như chữ phạm 范.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (Thuộc về) Phật giáo: 梵宮 Chùa chiền;
③ Chữ Phạn: 梵語 Phạn ngữ (ngôn ngữ cổ xưa của Ấn Độ);
④ Tăng lữ quý tộc Ấn Độ;
⑤ (văn) Như 花 (bộ 艹).
Từ ghép 3
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Phạn ngữ nói tắt là "phạm" 梵.
3. (Danh) § Xem "Phạm thiên" 梵天.
4. (Tính) Thanh tịnh. ◇ Duy Ma Cật sở thuyết kinh 維摩詰所說經: "Thường tu phạm hạnh" 常修梵行 (Quyển thượng 卷上) Thường tu hạnh thanh tịnh. § Ghi chú: Phạm hạnh là giới hạnh của hàng xuất gia theo đạo Bà-la-môn và đạo Phật, là hạnh từ bỏ nhục dục giới tính.
5. (Tính) Có liên quan tới Ấn Độ cổ. ◎ Như: "phạm ngữ" 梵語 ngôn ngữ Ấn Độ cổ, được dùng để ghi lại những bài kinh của Ðại thừa Phật pháp, nói chung là ngôn ngữ được sử dụng trong các Thánh kinh của Ấn Ðộ, "phạm văn" 梵文 văn tự Ấn Độ cổ. ◇ Pháp Hoa Kinh 法華經: "Phạm âm thâm diệu, Lệnh nhân nhạo văn" 梵音深妙, 令人樂聞 (Tự phẩm đệ nhất 序品第一) Tiếng phạm thiên thâm thúy kì diệu, Khiến người thích nghe.
6. (Tính) Phật giáo lấy thanh tịnh làm tông chỉ, cho nên sự gì có quan thiệp đến Phật đều gọi là "phạm". ◎ Như: "phạm cung" 梵宮 cung thờ Phật, "phạm chúng" 梵眾 các chư sư, "phạm âm" 梵音 tiếng Phạn.
7. § Thông "phạm" 范.
8. § Ghi chú: Còn đọc là "phạn".
Từ điển Trần Văn Chánh
② (Thuộc về) Phật giáo: 梵宮 Chùa chiền;
③ Chữ Phạn: 梵語 Phạn ngữ (ngôn ngữ cổ xưa của Ấn Độ);
④ Tăng lữ quý tộc Ấn Độ;
⑤ (văn) Như 花 (bộ 艹).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 10
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. sâu thẳm
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. sâu thẳm
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Thăm thẳm, mông mênh. ◇ Trần Nhân Tông 陳仁宗: "Thần Quang tự yểu hứng thiên u" 神光寺杳興偏幽 (Đại Lãm Thần Quang tự 大覽神光寺) Chùa Thần Quang bát ngát ở sự thanh u.
3. (Phó) Không có dấu vết, vắng bặt. ◎ Như: "yểu vô tiêu tức" 杳無消息 bặt không tin tức, "yểu vô nhân tung" 杳無人蹤 tuyệt không dấu vết người.
4. § Ghi chú: Ta quen đọc là "liểu".
Từ điển Thiều Chửu
② Thăm thẳm, mông mênh. Ta quen đọc là chữ liểu.
Từ điển Trần Văn Chánh
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. sâu thẳm
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Thăm thẳm, mông mênh. ◇ Trần Nhân Tông 陳仁宗: "Thần Quang tự yểu hứng thiên u" 神光寺杳興偏幽 (Đại Lãm Thần Quang tự 大覽神光寺) Chùa Thần Quang bát ngát ở sự thanh u.
3. (Phó) Không có dấu vết, vắng bặt. ◎ Như: "yểu vô tiêu tức" 杳無消息 bặt không tin tức, "yểu vô nhân tung" 杳無人蹤 tuyệt không dấu vết người.
4. § Ghi chú: Ta quen đọc là "liểu".
Từ điển Thiều Chửu
② Thăm thẳm, mông mênh. Ta quen đọc là chữ liểu.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 4
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Thấm ướt. ◇ Dương Quýnh 楊烱: "Câu thủy tẩm bình sa" 溝水浸平沙 (Tống Phong Thành Vương Thiếu Phủ 送豐城王少府) Nước ngòi thấm bãi cát.
3. (Động) Chìm, ngập. ◇ Tống sử 宋史: "Chân Tông Cảnh Đức nguyên niên cửu nguyệt, Tống Châu ngôn Biện Hà quyết, tẩm dân điền, hoại lư xá" 真宗景德元年九月, 宋州言汴河決, 浸民田, 壞廬舍 (Hà cừ chí tam 河渠志三).
4. (Động) Tưới, rót. ◇ Hoài Nam Tử 淮南子: "Phù lâm giang chi hương, cư nhân cấp thủy dĩ tẩm kì viên, giang thủy phất tăng dã" 夫臨江之鄉, 居人汲水以浸其園, 江水弗憎也 (Tinh thần huấn 精神訓).
5. (Động) Tỉ dụ ánh chiếu. ◇ Tống Tường 宋庠: "Hướng tịch cựu than đô tẩm nguyệt, Quá hàn tân thụ tiện lưu yên" 向夕舊灘都浸月, 過寒新樹便留煙 (Trùng triển Tây Hồ 重展西湖).
6. (Động) Tỉ dụ ở trong một cảnh giới hoặc trong hoạt động tư tưởng nào đó. ◇ Đinh Linh 丁玲: "Mạn mạn đích, tha tựu cánh tẩm tại bất khả cập đích huyễn mộng lí liễu" 慢慢的, 她就更浸在不可及的幻夢裏了 (A Mao cô nương 阿毛姑娘, Đệ nhị chương ngũ).
7. (Động) Tẩy, rửa. ◇ Trương Hành 張衡: "Tẩm thạch khuẩn ư trùng nhai, Trạc linh chi dĩ chu kha" 浸石菌於重涯, 濯靈芝以朱柯 (Tây kinh phú 西京賦).
8. (Động) Tích chứa nước để tưới vào sông chằm. § Sau cũng phiếm chỉ hồ, đầm, sông, chằm. ◇ Lương Chương Cự 梁章鉅: "Dâm vũ vi tai, Trực Lệ bách dư châu huyện, giai thành cự tẩm" 淫雨為災, 直隸百餘州縣, 皆成巨浸 (Quy điền tỏa kí 歸田瑣記, Thần mộc 神木).
9. (Động) Thấm nhuần. Tỉ dụ ban cho ân huệ. ◇ Tư Mã Tương Như 司馬相如: "Thư thịnh đức, phát hào vinh, thụ hậu phúc, dĩ tẩm lê nguyên" 舒盛德, 發號榮, 受厚福, 以浸黎元 (Phong thiện văn 封禪文).
10. (Động) Nhìn kĩ, xét kĩ. ◎ Như: "tẩm tưởng" 浸想 khảo sát sâu xa kĩ lưỡng.
11. (Phó) Dần dần. ◇ Kim sử 金史: "Quốc thế tẩm thịnh" 國勢浸盛 (Binh chế 兵制) Thế nước dần thịnh.
12. (Danh) Tên gọi chung các chằm lớn.
13. (Liên) Nếu như, giả sử. ◇ Vương Phu Chi 王夫之: "Tẩm kì bất nhiên, nhi xả khí ngôn lí, tắc bất đắc dĩ thiên vi lí hĩ" 浸其不然, 而舍氣言理, 則不得以天為理矣 (Độc tứ thư đại toàn thuyết 讀四書大全說, Mạnh Tử 孟子, Tận tâm thượng ngũ 盡心上五).
14. § Xem "tẩm hành" 浸行.
15. Một âm là "thâm". § Xem "thâm tầm" 浸尋.
16. § Cũng như "xâm" 侵. (Động) Xúc phạm, mạo phạm.
17. § Cũng như "xâm" 侵. (Động) Xâm phạm. ◎ Như: "thâm lăng" 浸凌.
18. § Cũng như "xâm" 侵. (Động) Xâm chiếm. ◎ Như: "thâm ngư" 浸漁 chiếm đoạt tài vật của người khác.
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. dần dần
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Thấm ướt. ◇ Dương Quýnh 楊烱: "Câu thủy tẩm bình sa" 溝水浸平沙 (Tống Phong Thành Vương Thiếu Phủ 送豐城王少府) Nước ngòi thấm bãi cát.
3. (Động) Chìm, ngập. ◇ Tống sử 宋史: "Chân Tông Cảnh Đức nguyên niên cửu nguyệt, Tống Châu ngôn Biện Hà quyết, tẩm dân điền, hoại lư xá" 真宗景德元年九月, 宋州言汴河決, 浸民田, 壞廬舍 (Hà cừ chí tam 河渠志三).
4. (Động) Tưới, rót. ◇ Hoài Nam Tử 淮南子: "Phù lâm giang chi hương, cư nhân cấp thủy dĩ tẩm kì viên, giang thủy phất tăng dã" 夫臨江之鄉, 居人汲水以浸其園, 江水弗憎也 (Tinh thần huấn 精神訓).
5. (Động) Tỉ dụ ánh chiếu. ◇ Tống Tường 宋庠: "Hướng tịch cựu than đô tẩm nguyệt, Quá hàn tân thụ tiện lưu yên" 向夕舊灘都浸月, 過寒新樹便留煙 (Trùng triển Tây Hồ 重展西湖).
6. (Động) Tỉ dụ ở trong một cảnh giới hoặc trong hoạt động tư tưởng nào đó. ◇ Đinh Linh 丁玲: "Mạn mạn đích, tha tựu cánh tẩm tại bất khả cập đích huyễn mộng lí liễu" 慢慢的, 她就更浸在不可及的幻夢裏了 (A Mao cô nương 阿毛姑娘, Đệ nhị chương ngũ).
7. (Động) Tẩy, rửa. ◇ Trương Hành 張衡: "Tẩm thạch khuẩn ư trùng nhai, Trạc linh chi dĩ chu kha" 浸石菌於重涯, 濯靈芝以朱柯 (Tây kinh phú 西京賦).
8. (Động) Tích chứa nước để tưới vào sông chằm. § Sau cũng phiếm chỉ hồ, đầm, sông, chằm. ◇ Lương Chương Cự 梁章鉅: "Dâm vũ vi tai, Trực Lệ bách dư châu huyện, giai thành cự tẩm" 淫雨為災, 直隸百餘州縣, 皆成巨浸 (Quy điền tỏa kí 歸田瑣記, Thần mộc 神木).
9. (Động) Thấm nhuần. Tỉ dụ ban cho ân huệ. ◇ Tư Mã Tương Như 司馬相如: "Thư thịnh đức, phát hào vinh, thụ hậu phúc, dĩ tẩm lê nguyên" 舒盛德, 發號榮, 受厚福, 以浸黎元 (Phong thiện văn 封禪文).
10. (Động) Nhìn kĩ, xét kĩ. ◎ Như: "tẩm tưởng" 浸想 khảo sát sâu xa kĩ lưỡng.
11. (Phó) Dần dần. ◇ Kim sử 金史: "Quốc thế tẩm thịnh" 國勢浸盛 (Binh chế 兵制) Thế nước dần thịnh.
12. (Danh) Tên gọi chung các chằm lớn.
13. (Liên) Nếu như, giả sử. ◇ Vương Phu Chi 王夫之: "Tẩm kì bất nhiên, nhi xả khí ngôn lí, tắc bất đắc dĩ thiên vi lí hĩ" 浸其不然, 而舍氣言理, 則不得以天為理矣 (Độc tứ thư đại toàn thuyết 讀四書大全說, Mạnh Tử 孟子, Tận tâm thượng ngũ 盡心上五).
14. § Xem "tẩm hành" 浸行.
15. Một âm là "thâm". § Xem "thâm tầm" 浸尋.
16. § Cũng như "xâm" 侵. (Động) Xúc phạm, mạo phạm.
17. § Cũng như "xâm" 侵. (Động) Xâm phạm. ◎ Như: "thâm lăng" 浸凌.
18. § Cũng như "xâm" 侵. (Động) Xâm chiếm. ◎ Như: "thâm ngư" 浸漁 chiếm đoạt tài vật của người khác.
Từ điển Thiều Chửu
② Tên gọi chung các chằm lớn.
③ Dần dần, như quốc thế tẩm thịnh 國勢浸盛 thế nước dần thịnh.
④ Tẩm dả ví rồi ra, dùng làm chữ giúp lời.
⑤ Tẩm nhuận chi chấm 浸潤之譖 lời dèm pha ton hót, ý nói lời dèm lần lần nó vào như nước ngấm dần vậy.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Đầm, thấm: 淚水浸濕了衣服 Áo đầm nước mắt; 這塊布不浸水 Miếng vải này không thấm nước;
③ (văn) Tưới: 一日浸百畦 Một ngày tưới trăm;
④ (văn) Sông lớn, chằm lớn, hồ nước: 大浸稽天而不溺 Sông lớn tràn lên đến trời mà không bị chìm chết (Trang tử: Tiêu dao du);
④ (văn) Dần dần: 旬日之間,浸大也 Trong vòng mười ngày, lớn dần ra (Liệt tử);
⑤ (văn) Càng thêm: 若其浸盛,何以制之! Nếu quyền lực của ông ta càng lớn thì lấy gì để chế phục ông ta! (Hậu Hán thư).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 10
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. theo hướng
3. đã qua
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Đi mất. ◎ Như: "vãng hóa" 往化 chết, tử vong. § Nhà Phật 佛 cho người tu về tông "Tịnh độ" 淨土, khi chết được sinh sang nước Phật rất sung sướng gọi là "vãng sinh" 往生.
3. (Động) Cấp cho, đưa cho. ◇ Thái Gia 泰嘉: "Quý bỉ tặng ngã hậu, Tàm thử vãng vật khinh" 愧彼贈我厚, 慚此往物輕 (Lưu quận tặng phụ 留郡贈婦) Thẹn đấy tặng ta hậu, Hổ đây cho vật thường.
4. (Động) Hướng về, quy hướng. ◇ Đạo Đức Kinh 道德經: "Chấp đại tượng, thiên hạ vãng" 執大象, 天下往 (Chương 35) Giữ được đạo lớn, thiên hạ quy phục.
5. (Tính) Đã qua. ◎ Như: "vãng nhật" 往日 ngày xưa.
6. (Phó) Trước đây. ◇ Liễu Tông Nguyên 柳宗元: "Bộc vãng văn Dung Thục chi nam, hằng vũ thiểu nhật, nhật xuất tắc khuyển phệ, dư dĩ vi quá ngôn" 僕往聞庸蜀之南, 恆雨少日, 日出則犬吠, 予以為過言 (Đáp Vi Trung Lập luận sư đạo thư 答韋中立論師道書) Trước đây tôi nghe ở phía nam đất Dung đất Thục, trời thường hay mưa ít thấy mặt trời, nên hễ mặt trời mọc thì chó sủa, tôi cho là lời nói quá.
7. (Phó) Thường thường. ◎ Như: "vãng vãng như thử" 往往如此 thường thường như thế. ◇ Phù sanh lục kí 浮生六記: "Vãng vãng giai tự tác nghiệt nhĩ" 往往皆自作孽耳 (Khảm kha kí sầu 坎坷記愁) (Người ta) thường hay tự gây ra tai họa cho chính mình.
8. (Giới) Vào, tới (nói về phương hướng). Tương đương với "triều" 朝, "hướng" 向. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Xoa khai ngũ chỉ vãng điếm chủ nhân kiểm thượng chỉ nhất chưởng, bả na điếm chủ nhân đả liễu lương thương" 叉開五指往店主人臉上只一掌, 把那店主人打了踉蹌 (Đệ tam thập nhị hồi) Xòe năm ngón tay tát vào mặt chủ tiệm một cái, làm tên chủ tiệm đó loạng choạng ngã chúi.
Từ điển Thiều Chửu
② Ðã qua. Như vãng nhật 往日 ngày xưa.
③ Thường. Như vãng vãng như thử 往往如此 thường thường như thế.
④ Lấy đồ gì đem đưa cho người cũng gọi là vãng.
⑤ Nhà Phật cho người tu về tôn Tịnh-độ, khi chết được sinh sang nước Phật rất sướng gọi là vãng sinh 往生.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
② Đi về: 這趟車開往河内 Chuyến tàu này đi Hà Nội;
③ Đã qua, ngày trước, trước đây, xưa: 已往的一切重現眼前 Tất cả những việc đã qua lại hiện ra trước mắt; 僕往聞庸蜀之南,恒雨少日,日出則犬吠 Trước đây tôi nghe ở phía nam đất Dung đất Thục, trời thường hay mưa ít thấy mặt trời, nên hễ mặt trời mọc thì chó sủa (Liễu Tôn Nguyên: Đáp Vi Trung Lập luận sư đạo thư).【往昔】 vãng tích [wăngxi] Trước kia, xưa kia, năm xưa;【往者】vãng giả [wăngzhâ] (văn) Lúc trước, trước đây;
④ Thường: 往往如此 Thường thường như thế. 【往往】 vãng vãng [wăngwăng] Thường thường, thường hay: 我們往往談到深夜才睡 Chúng tôi thường hay chuyện trò đến khuya mới ngủ;
⑤ (văn) Về sau, trở đi: 過此以往 Qua đó trở đi (về sau) (Chu Dịch); 自茲以往 Từ nay về sau;
⑥ (văn) Đưa đi (vật gì cho người khác). Xem 往 [wàng].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 22
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Phần tinh thần của sự vật. ◎ Như: "quốc hồn" 國魂 hồn nước. ◇ Tô Thức 蘇軾: "La Phù san hạ Mai Hoa thôn, Ngọc tuyết vi cốt thủy vi hồn" 羅浮山下梅花村, 玉雪為骨水為魂 (Tái dụng tùng phong đình hạ (再用松風亭下) Thôn Mai Hoa dưới núi La Phù, Ngọc trắng là xương, nước là hồn.
3. (Danh) Thần chí, ý niệm. ◎ Như: "thần hồn điên đảo" 神魂顛倒.
Từ điển Thiều Chửu
② Tả về cái cảnh của ý thức. Như tiêu hồn 消魂 thích mê, đoạn hồn 斷魂 mất hồn.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 19
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Đền thờ tổ xa.
3. (Danh) Người kế thừa đời trước.
4. (Động) Dời miếu. ◇ Tân Đường Thư 新唐書: "Dĩ thiêu chi chủ, bất đắc phục nhập thái miếu" 已祧之主, 不得復入太廟 (Lễ nhạc chí 禮樂志).
5. (Động) Thay thế.
6. (Động) Thừa kế. ◇ Lão tàn du kí nhị biên 老殘遊記二編: "Bất phạ đẳng Nhị lão quy thiên hậu tái hoàn tông, hoặc thị kiêm thiêu lưỡng tính câu khả" 不怕等二老歸天後再還宗, 或是兼祧兩姓俱可 (Đệ lục hồi).
7. § Ta quen đọc là "diêu".
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Đền thờ tổ xa.
3. (Danh) Người kế thừa đời trước.
4. (Động) Dời miếu. ◇ Tân Đường Thư 新唐書: "Dĩ thiêu chi chủ, bất đắc phục nhập thái miếu" 已祧之主, 不得復入太廟 (Lễ nhạc chí 禮樂志).
5. (Động) Thay thế.
6. (Động) Thừa kế. ◇ Lão tàn du kí nhị biên 老殘遊記二編: "Bất phạ đẳng Nhị lão quy thiên hậu tái hoàn tông, hoặc thị kiêm thiêu lưỡng tính câu khả" 不怕等二老歸天後再還宗, 或是兼祧兩姓俱可 (Đệ lục hồi).
7. § Ta quen đọc là "diêu".
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Từ ba giờ sáng đến năm giờ sáng là giờ "Dần".
3. (Danh) Nói tắt của "đồng dần" 同寅, nghĩa là đồng liêu, cùng làm quan với nhau.
4. (Danh) Họ "Dần".
5. (Phó) Cung kính. ◇ Văn tâm điêu long 文心雕龍: "Sở dĩ dần kiền ư thần kì, nghiêm cung ư tông miếu dã" 所以寅虔於神祇, 嚴恭於宗廟也 (Chúc minh 祝盟) Cho nên kính cẩn với thần đất, nghiêm cung với tông miếu.
Từ điển Thiều Chửu
② Kính.
③ Cùng làm quan với nhau gọi là đồng dần 同寅, quan lại chơi với nhau gọi là dần nghị 寅誼.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Bạn đồng liêu: 同寅 Cùng làm quan với nhau, đồng liêu; 寅誼 Mối giao thiệp giữa quan lại với nhau;
③ (văn) Kính: 嚴恭寅畏 Nghiêm cung kính sợ (Thượng thư: Vô dật).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 2
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.