phồn thể
Từ điển phổ thông
2. đóng cửa
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Giấu kín. ◇ Giang Yêm 江淹: "Xuân cung bí thử thanh đài sắc, Thu trướng hàm tư minh nguyệt quang" 春宮閟此青苔色, 秋帳含茲明月光 (Biệt phú 別賦) Cung xuân che lấp màu rêu xanh ấy, Màn thu ngậm kín ánh trăng sáng kia.
3. (Động) Ngừng, chấm dứt. ◇ Thi Kinh 詩經: "Thị nhĩ bất tang, Ngã tư bất bí" 視爾不臧, 我思不閟 (Dung phong 鄘風, Tái trì 載馳) Xem ngươi chẳng cho ta là phải, Thì lòng lo nghĩ của ta không dứt được.
4. (Động) Chôn vùi.
5. (Động) Cách trở, đoạn tuyệt.
6. (Tính) Cẩn thận. ◇ Thư Kinh 書經: "Thiên bí bí ngã thành công sở" 天閟毖我成功所 (Đại cáo 大誥) Trời bắt thận trọng là chỗ thành công của ta.
7. (Tính) Sâu xa, u thâm.
8. (Tính) Bí mật.
9. (Tính) (Đại tiện, tiểu tiện) không thông.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Đóng cửa;
③ Cẩn thận;
④ Sâu xa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Đứng nhón gót.
3. (Động) Đứng bất động, ngưng, dừng. ◎ Như: "thải trụ" 跐住 ngừng lại.
4. (Động) Dựa, tựa vào, ỷ.
5. (Tính) "Thải khi" 跐踦 lệch, không đều.
6. (Tính) "Thải trĩ" 跐豸 mềm mại, xinh đẹp.
7. Một âm là "thử". (Động) Di động, hoạt động.
8. (Động) Nhe răng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Bủn xỉn, nhỏ nhen. ◎ Như: "tha thị hữu danh đích thiết công kê, hàm đích ngận" 他是有名的鐵公雞, 鹹的很.
3. (Danh) Vị mặn. ◎ Như: "toan điềm khổ lạt hàm" 酸甜苦辣鹹 (năm vị) chua ngọt đắng cay mặn. ◇ Nhi nữ anh hùng truyện 兒女英雄傳: "Thư thư, diêm tòng na ma hàm, thố đả na ma toan, bất hữu đương sơ, chẩm đắc kim nhật" 姐姐, 鹽從那麼鹹, 醋打那麼酸, 不有當初, 怎得今日 (Đệ nhị lục hồi).
4. (Danh) Tên đất: (1) Đất "Lỗ" 魯 thời Xuân Thu, nay ở vào khoảng tỉnh Sơn Đông. (2) Đất "Vệ" 衛 thời Xuân Thu, nay ở vào khoảng tỉnh Hà Bắc.
5. Một âm là "giảm". (Danh) Đất muối. § Tức "diêm thổ" 鹽土. ◇ Lí Thì Trân 李時珍: 鹹音有二: 鹹 "âm hữu nhị: âm hàm giả, nhuận hạ chi vị; âm giảm giả, diêm thổ chi danh. Hậu nhân tác kiểm; tác kiểm, thị hĩ" 音咸者, 潤下之味; 音減者, 鹽土之名. 後人作鹼; 作鹼, 是矣 (Bổn thảo cương mục 本草綱目, Kim thạch ngũ 金石五, Lỗ hàm 滷鹹).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Bủn xỉn, nhỏ nhen. ◎ Như: "tha thị hữu danh đích thiết công kê, hàm đích ngận" 他是有名的鐵公雞, 鹹的很.
3. (Danh) Vị mặn. ◎ Như: "toan điềm khổ lạt hàm" 酸甜苦辣鹹 (năm vị) chua ngọt đắng cay mặn. ◇ Nhi nữ anh hùng truyện 兒女英雄傳: "Thư thư, diêm tòng na ma hàm, thố đả na ma toan, bất hữu đương sơ, chẩm đắc kim nhật" 姐姐, 鹽從那麼鹹, 醋打那麼酸, 不有當初, 怎得今日 (Đệ nhị lục hồi).
4. (Danh) Tên đất: (1) Đất "Lỗ" 魯 thời Xuân Thu, nay ở vào khoảng tỉnh Sơn Đông. (2) Đất "Vệ" 衛 thời Xuân Thu, nay ở vào khoảng tỉnh Hà Bắc.
5. Một âm là "giảm". (Danh) Đất muối. § Tức "diêm thổ" 鹽土. ◇ Lí Thì Trân 李時珍: 鹹音有二: 鹹 "âm hữu nhị: âm hàm giả, nhuận hạ chi vị; âm giảm giả, diêm thổ chi danh. Hậu nhân tác kiểm; tác kiểm, thị hĩ" 音咸者, 潤下之味; 音減者, 鹽土之名. 後人作鹼; 作鹼, 是矣 (Bổn thảo cương mục 本草綱目, Kim thạch ngũ 金石五, Lỗ hàm 滷鹹).
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Người có học thức hoặc tài nghệ đã đạt tới mức cao thâm. ◎ Như: "thi thánh" 詩聖 thánh thơ, "thảo thánh" 草聖 người viết chữ thảo siêu tuyệt.
3. (Tính) Sáng suốt, đức hạnh cao, thông đạt. ◎ Như: "thánh nhân" 聖人, "thần thánh" 神聖.
4. (Tính) Tiếng tôn xưng vua, chúa. ◎ Như: "thánh dụ" 聖諭 lời dụ của vua, "thánh huấn" 聖訓 lời ban bảo của vua.
Từ điển Thiều Chửu
③ Lời nói tôn kính nhất, như lời dụ của vua gọi là thánh dụ 聖諭, thánh huấn 聖訓, v.v.
④ Sáng suốt, cái gì cũng biết tỏ.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Tên đẹp tỏ ý sùng bái: 聖 地 Đất thánh; 神聖使命 Sứ mệnh thần thánh;
③ Từ để tôn xưng nhà vua (thời xưa): 聖上 Thánh thượng, nhà vua; 聖喻 Lời dụ của vua;
④ (văn) Người giỏi giang tinh thông về một lãnh vực hay một nghề: 詩聖 Thi thánh (người làm thơ cực giỏi); 草聖 Người viết chữ thảo siêu tuyệt;
⑤ Tín đồ tôn giáo tôn xưng người hoặc sự vật liên quan đến tôn giáo của mình: 聖經 Kinh thánh; 聖誕 Ngày sinh của đức giáo chủ (tùy theo đạo);
⑥ (văn) Rượu trong;
⑦ (văn) Sáng suốt, anh minh, thông suốt lẽ đời: 是故聖益聖,愚益愚 Cho nên bậc thánh càng thêm sáng suốt, kẻ ngu càng thêm ngu muội (Hàn Dũ: Sư thuyết).
Từ ghép 29
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Thành đôi, cặp. § Thông "lệ" 儷.
3. (Danh) Cột nhà, rường nhà. § Thông "lệ" 欐. ◎ Như: "lương lệ" 梁麗 rường cột.
4. (Động) Dính bám, nương tựa, dựa vào. ◇ Dịch Kinh 易經: "Nhật nguyệt lệ hồ thiên, bách cốc thảo mộc lệ hồ thổ" 日月麗乎天, 百穀草木麗乎土 (Li quái 離卦) Mặt trời mặt trăng nương vào trời, trăm cốc cỏ cây dựa vào đất.
5. Một âm là "li". (Danh) § Xem "Cao Li" 高麗.
Từ điển Thiều Chửu
② Dính bám. Như nhật nguyệt lệ hồ thiên 日月麗乎天 (Dịch Kinh 易經, quẻ Li 離卦) mặt trời mặt trăng dính bám vào trời.
③ Một âm là li. Như Cao Li 高麗 nước Cao Li, tức là nước Triều Tiên 朝鮮.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Dính bám: 日月麗乎天 Mặt trời mặt trăng dính bám vào trời; 附麗 Nương tựa;
③ (văn) Đôi (như 儷, bộ 亻);
④【高麗】Cao Li [Gao lì] Xem 高 nghĩa
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. dính, bám
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Thành đôi, cặp. § Thông "lệ" 儷.
3. (Danh) Cột nhà, rường nhà. § Thông "lệ" 欐. ◎ Như: "lương lệ" 梁麗 rường cột.
4. (Động) Dính bám, nương tựa, dựa vào. ◇ Dịch Kinh 易經: "Nhật nguyệt lệ hồ thiên, bách cốc thảo mộc lệ hồ thổ" 日月麗乎天, 百穀草木麗乎土 (Li quái 離卦) Mặt trời mặt trăng nương vào trời, trăm cốc cỏ cây dựa vào đất.
5. Một âm là "li". (Danh) § Xem "Cao Li" 高麗.
Từ điển Thiều Chửu
② Dính bám. Như nhật nguyệt lệ hồ thiên 日月麗乎天 (Dịch Kinh 易經, quẻ Li 離卦) mặt trời mặt trăng dính bám vào trời.
③ Một âm là li. Như Cao Li 高麗 nước Cao Li, tức là nước Triều Tiên 朝鮮.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Dính bám: 日月麗乎天 Mặt trời mặt trăng dính bám vào trời; 附麗 Nương tựa;
③ (văn) Đôi (như 儷, bộ 亻);
④【高麗】Cao Li [Gao lì] Xem 高 nghĩa
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 13
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Dài. ◇ Lí Bạch 李白: "Diêu dạ hà man man" 遙夜何漫漫 (Nam bôn thư hoài 南奔書懷) Đêm dài sao mà dằng dặc.
3. § Ghi chú: Cũng đọc là "dao".
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 3
phồn thể
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Thô lỗ, thiếu nhã nhặn. ◎ Như: "tảng thoại" 髒話 chuyện thô tục.
3. (Động) Làm cho ô uế, làm dơ bẩn. ◇ Nhi nữ anh hùng truyện 兒女英雄傳: "Cha nhất lai thị vi hành hảo, nhị lai dã phạ tảng liễu ngã đích điếm" 咱一來是為行好, 二來也怕髒了我的店 (Đệ tam hồi).
4. § Còn đọc là "tang".
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Thô lỗ, thiếu nhã nhặn. ◎ Như: "tảng thoại" 髒話 chuyện thô tục.
3. (Động) Làm cho ô uế, làm dơ bẩn. ◇ Nhi nữ anh hùng truyện 兒女英雄傳: "Cha nhất lai thị vi hành hảo, nhị lai dã phạ tảng liễu ngã đích điếm" 咱一來是為行好, 二來也怕髒了我的店 (Đệ tam hồi).
4. § Còn đọc là "tang".
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 2
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Lầu, gác. § Thông "các" 閣.
3. (Danh) Phòng phụ nữ ở. § Thông "các" 閣. ◎ Như: "khuê cáp" 閨閤, "lan phòng tiêu cáp" 蘭房椒閤.
4. (Danh) Cung thất, cung điện. § Khi Công Tôn Hoằng 公孫弘 đời nhà Hán 漢 làm quan thừa tướng, liền xây "Đông Cáp" 東閤 để đón những người hiền ở. Vì thế đời sau "đông cáp" 東閤 chỉ nơi quan tướng mời đón các hiền sĩ.
5. Một âm là "hợp". (Động) Đóng, khép. § Thông "hợp" 合, "hạp" 闔. ◎ Như: "tha dĩ tam thiên tam dạ vị tằng cáp nhãn" 他已三天三夜未曾閤眼 ông ấy ba ngày ba đêm chưa chợp mắt.
6. (Tính) Cả, toàn thể, toàn bộ. § Thông "hạp" 闔. ◎ Như: "cáp đệ quang lâm" 閤第光臨 các nhà đều tới.
7. (Tính) Cùng nhau. § Cũng như "hợp" 合. ◎ Như: "Nhược thế giới thật hữu giả tắc thị nhất hợp tướng. Như Lai thuyết nhất hợp tướng tắc phi nhất hợp tướng. Thị danh nhất hợp tướng" 若世界實有者則是一閤相. 如來說一閤相則非一閤相. 是名一閤相 (Kim Cương Kinh, bản La Thập) Như thế giới có thật, đó là hình tướng hỗn hợp. Như Lai nói hình tướng hỗn hợp chẳng phải hình tướng hỗn hợp, tạm gọi là hình tướng hỗn hợp.
Từ điển Thiều Chửu
② Cùng nghĩa với chữ các dùng về khuê các 閨閣, đài các 臺閣. Khi Công Tôn Hoằng 公孫弘 đời nhà Hán 漢 làm quan Thừa Tướng, liền xây đông cáp 東閤 để đón những người hiền ở, vì thế đời sau mới dùng chữ đông các là nơi quan tướng mời đón các hiền sĩ.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn thể
phồn thể
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Lầu, gác. § Thông "các" 閣.
3. (Danh) Phòng phụ nữ ở. § Thông "các" 閣. ◎ Như: "khuê cáp" 閨閤, "lan phòng tiêu cáp" 蘭房椒閤.
4. (Danh) Cung thất, cung điện. § Khi Công Tôn Hoằng 公孫弘 đời nhà Hán 漢 làm quan thừa tướng, liền xây "Đông Cáp" 東閤 để đón những người hiền ở. Vì thế đời sau "đông cáp" 東閤 chỉ nơi quan tướng mời đón các hiền sĩ.
5. Một âm là "hợp". (Động) Đóng, khép. § Thông "hợp" 合, "hạp" 闔. ◎ Như: "tha dĩ tam thiên tam dạ vị tằng cáp nhãn" 他已三天三夜未曾閤眼 ông ấy ba ngày ba đêm chưa chợp mắt.
6. (Tính) Cả, toàn thể, toàn bộ. § Thông "hạp" 闔. ◎ Như: "cáp đệ quang lâm" 閤第光臨 các nhà đều tới.
7. (Tính) Cùng nhau. § Cũng như "hợp" 合. ◎ Như: "Nhược thế giới thật hữu giả tắc thị nhất hợp tướng. Như Lai thuyết nhất hợp tướng tắc phi nhất hợp tướng. Thị danh nhất hợp tướng" 若世界實有者則是一閤相. 如來說一閤相則非一閤相. 是名一閤相 (Kim Cương Kinh, bản La Thập) Như thế giới có thật, đó là hình tướng hỗn hợp. Như Lai nói hình tướng hỗn hợp chẳng phải hình tướng hỗn hợp, tạm gọi là hình tướng hỗn hợp.
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Thiếu. ◎ Như: "bần huyết bệnh" 貧血病 bệnh thiếu máu.
3. (Tính) Lời nói nhún mình. ◎ Như: "bần tăng" 貧僧 kẻ tu hành hèn dốt này.
4. (Tính) Lắm điều, lắm lời. ◎ Như: "bần chủy" 貧嘴 lắm mồm.
5. (Động) Làm cho nghèo khó, thiếu thốn. ◇ Tuân Tử 荀子: "Tắc thiên bất năng bần" 則天不能貧 (Thiên luận 天論) Thì trời không thể để cho nghèo khó.
6. (Danh) Hoàn cảnh nghèo khó, thiếu thốn. ◇ Luận Ngữ 論語: "Quân tử ưu đạo bất ưu bần" 君子憂道不憂貧 (Vệ Linh Công 衛靈公) Người quân tử lo không đạt đạo, chứ không lo nghèo.
Từ điển Thiều Chửu
② Thiếu, như bần huyết bệnh 貧血病 bệnh thiếu máu.
③ Lời nói nhún mình, như bần tăng 貧僧 kẻ tu hành hèn dốt này.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Lắm điều, lắm mồm, lắm lời: 他的嘴太貧了 Anh ấy lắm mồm quá.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 25
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) § Thông "kì" 圻. ◎ Như: "kì phủ" 頎甫 tức là "kì phủ" 圻父 tên chức quan thời xưa.
3. Một âm là "khẩn". (Động) Xót thương, ái ngại.
4. (Tính) "Khẩn điển" 頎典 bền bỉ, cứng chắc.
Từ điển Thiều Chửu
② Một âm là khẩn: xót thương, ái ngại.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.