phồn thể
Từ điển phổ thông
2. tiếng trẻ con
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Bài hát, ca dao.
3. (Danh) Họ "Âu".
Từ điển Thiều Chửu
② Tiếng trẻ con.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Dân ca: 吳謳 Dân ca nước Ngô;
③ (văn) Tiếng trẻ con.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
Từ điển trích dẫn
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Lời vụn vặt lệch lạc. ◇ Trang Tử 莊子: "Sức tiểu thuyết dĩ can huyện lệnh, kì ư đại đạt diệc viễn hĩ" 飾小說以干縣令, 其於大達亦遠矣 (Ngoại vật 外物).
3. Chuyện đầu đường xó chợ, đạo thính đồ thuyết (道聽途說). Sau chỉ những trước tác tạp nhạp.
4. Chỉ loại văn diễn thuật cố sự bắt đầu thịnh hành từ đời Đường.
5. Đời Tống, tiểu thuyết là một trong số những thuyết thoại gia, mở đầu từ thời mạt Đường, kể chuyện linh quái, đánh võ, truyền kì, thuyết kinh, v.v.
6. Chuyên chỉ loại văn kể cố sự (bình thoại, thoại bổn,...). Chẳng hạn: Thủy hử truyện, Kim Bình Mai, v.v.
7. Cận đại, chỉ tác phẩm văn học miêu tả nhân vật cố sự, có bố cục hoàn chỉnh, với chủ đề, tình tiết diễn tiến nhất quán, phản ánh sinh hoạt xã hội (tiếng Anh: novel; fiction; story).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Mượn chỉ phần nhọn hoặc nhô ra của sự vật.
3. Tỉ dụ nhuệ khí và tài hoa. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Cố sử phong mang tỏa súc, quyết đồ bất quả" 故使鋒芒挫縮, 厥圖不果 (Đệ nhị thập nhị hồi) Cho nên làm cho nhuệ khí (của quân làm phản) phải cùn nhụt và mưu đồ của nó không thành.
4. Chỉ nét bút sắc bén (thư pháp). ◇ Tào Sĩ Miện 曹士冕: "Tự hoạch hữu phong mang, thả vô tổn khuyết" 字畫有鋒芒, 且無損缺 (Pháp thiếp phổ hệ 法帖譜系, Đại quan thái thanh lâu thiếp 大觀太清樓帖).
5. Chỉ lời nói sắc bén.
6. Sự tình nhỏ nhặt, vi tế. ◇ Vương Sung 王充: "Phong mang mao phát chi sự, mạc bất kỉ tái" 鋒芒毛髮之事, 莫不紀載 (Luận hành 論衡, Siêu kì 超奇).
7. § Cũng viết là 鋒鋩.
Từ điển trích dẫn
2. Tỉ dụ bịa đặt, không có căn cứ sự thật. ◇ Tây du kí 西遊記: "Mạc yếu chỉ quản giá không đảo quỷ, thuyết hoang hống nhân" 莫要只管架空搗鬼, 說謊哄人 (Đệ tứ thập hồi).
3. Tỉ dụ ngấm ngầm bài xích, chê bai sau lưng, làm cho mất thật quyền. ◎ Như: "tha sự sự độc đoán độc hành, bả biệt nhân đô giá không liễu" 他事事獨斷獨行, 把別人都架空了.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Chán ngán mệt mỏi việc làm quan. ◇ Quách Thoán 郭彖: "Bì Lăng Tiết Quý Thành Nguyên công, Thiệu Hưng Ất Mão đăng khoa, tái vi ấp lệnh, bất năng thoát tuyển, thì ý quyện du, nãi thỉnh ư triều nhi quy" 毘陵薛季成元功, 紹興乙卯登科, 再為邑令, 不能脫選, 時意倦游, 乃請於朝而歸 (Khuê xa chí 睽車志, Quyển ngũ).
3. Chán ngán sự bạt thiệp bôn ba. ◇ Diêu Tích Quân 姚錫鈞: "Kim nhật quyện du duyên để sự, Sương phong xuy diện đối Tây Sơn" 今日倦遊緣底事, 霜風吹面對西山 (Thu vọng 秋望).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.