phồn thể
Từ điển phổ thông
2. lạ lùng
3. lừa dối
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Khoe khoang, khoa diệu. ◇ Sử Kí 史記: "Tử Hư quá sá Ô Hữu tiên sanh" 子虛過詫烏有先生 (Tư Mã Tương Như truyện 司馬相如傳) Tử Hư quá khoe khoang Ô Hữu tiên sinh.
3. (Động) Kinh ngạc. ◎ Như: "sá dị" 詫異 lấy làm lạ lùng. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Chỉ tại trì biên thụ hạ, hoặc tọa tại san thạch thượng xuất thần, hoặc tồn tại địa hạ khu thổ, lai vãng đích nhân đô sá dị" 只在池邊樹下, 或坐在山石上出神, 或蹲在地下摳土, 來往的人都詫異 (Đệ tứ thập bát hồi) Chỉ đến bờ ao gốc cây, khi ngồi thẫn thờ trên hòn đá, khi ngồi xổm vạch đất, những người qua lại đều lấy làm lạ.
4. (Động) Lừa dối. ◎ Như: "cam ngôn sá ngữ" 甘言詫語 nói lời ngon ngọt dối trá.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Khoe;
③ (văn) Lừa dối.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn thể
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Phọt ra, phun ra.
phồn thể
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Mạnh mẽ, dũng mãnh.
3. Một âm là "cảnh". (Động) Tỉnh ngộ. § Thông "cảnh" 憬.
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Mạnh mẽ, dũng mãnh.
3. Một âm là "cảnh". (Động) Tỉnh ngộ. § Thông "cảnh" 憬.
Từ điển Thiều Chửu
② Tả cái nét mặt tục tằn hung tợn.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Làm trái, vi bối. ◇ Tuân Tử 荀子: "Giai phản ư tính nhi bội ư tình dã" 皆反於性而悖於情也 (Tính ác 性惡) Đều làm ngược lại bản chất và trái với tình huống.
3. (Động) Xung đột, mâu thuẫn. ◇ Hoài Nam Tử 淮南子: "Thánh nhân ưu dân như thử kì minh dã, nhi xưng dĩ vô vi, khởi bất bội tai" 聖人憂民如此其明也, 而稱以無為,豈不悖哉 (Tu vụ 脩務) Thánh nhân lo lắng cho dân như vậy là điều rõ ràng rồi, mà bảo là vô vi, há chẳng mâu thuẫn sao!
4. (Động) Oán hận. ◇ Tuân Tử 荀子: "Thượng tuy bất tri, bất dĩ bội quân" 上雖不知, 不以悖君 (Bất cẩu 不苟) Vua dù không biết tới mình, nhưng không oán trách vua.
5. (Động) Lầm lẫn, sai lầm. ◇ Sử Kí 史記: "Công Thúc bệnh thậm, bi hồ, dục lệnh quả nhân dĩ quốc thính Công Tôn Ưởng, khởi bất bội tai" 公叔病甚, 悲乎, 欲令寡人以國聽公孫鞅, 豈不悖哉 (Thương Quân liệt truyện 商君列傳) Công Thúc bệnh nặng, thực đáng thương. Ông ta muốn quả nhân nghe theo Công Tôn Ưởng để trị nước, há chẳng sai lầm sao.
6. (Động) Che lấp. ◇ Trang Tử 莊子: "Cố thượng bội nhật nguyệt chi minh, hạ thước san xuyên chi tinh" 故上悖日月之明, 下爍山川之精 (Khư khiếp 胠篋) Cho nên trên che lấp ánh sáng mặt trời mặt trăng, dưới tiêu diệt tinh anh của sông núi.
7. Một âm là "bột". (Tính) Hưng thịnh, mạnh mẽ. § Thông "bột" 勃.
8. (Tính) Vẻ biến sắc. § Thông "bột" 勃.
9. (Phó) Thốt nhiên, hốt nhiên. § Thông "bột" 勃.
Từ điển Thiều Chửu
② Cùng nghĩa với chữ bột 勃.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Như 勃 (bộ 力).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Làm trái, vi bối. ◇ Tuân Tử 荀子: "Giai phản ư tính nhi bội ư tình dã" 皆反於性而悖於情也 (Tính ác 性惡) Đều làm ngược lại bản chất và trái với tình huống.
3. (Động) Xung đột, mâu thuẫn. ◇ Hoài Nam Tử 淮南子: "Thánh nhân ưu dân như thử kì minh dã, nhi xưng dĩ vô vi, khởi bất bội tai" 聖人憂民如此其明也, 而稱以無為,豈不悖哉 (Tu vụ 脩務) Thánh nhân lo lắng cho dân như vậy là điều rõ ràng rồi, mà bảo là vô vi, há chẳng mâu thuẫn sao!
4. (Động) Oán hận. ◇ Tuân Tử 荀子: "Thượng tuy bất tri, bất dĩ bội quân" 上雖不知, 不以悖君 (Bất cẩu 不苟) Vua dù không biết tới mình, nhưng không oán trách vua.
5. (Động) Lầm lẫn, sai lầm. ◇ Sử Kí 史記: "Công Thúc bệnh thậm, bi hồ, dục lệnh quả nhân dĩ quốc thính Công Tôn Ưởng, khởi bất bội tai" 公叔病甚, 悲乎, 欲令寡人以國聽公孫鞅, 豈不悖哉 (Thương Quân liệt truyện 商君列傳) Công Thúc bệnh nặng, thực đáng thương. Ông ta muốn quả nhân nghe theo Công Tôn Ưởng để trị nước, há chẳng sai lầm sao.
6. (Động) Che lấp. ◇ Trang Tử 莊子: "Cố thượng bội nhật nguyệt chi minh, hạ thước san xuyên chi tinh" 故上悖日月之明, 下爍山川之精 (Khư khiếp 胠篋) Cho nên trên che lấp ánh sáng mặt trời mặt trăng, dưới tiêu diệt tinh anh của sông núi.
7. Một âm là "bột". (Tính) Hưng thịnh, mạnh mẽ. § Thông "bột" 勃.
8. (Tính) Vẻ biến sắc. § Thông "bột" 勃.
9. (Phó) Thốt nhiên, hốt nhiên. § Thông "bột" 勃.
phồn thể
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển Trần Văn Chánh
② Tranh tụng, kiện, tranh biện phải trái.
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Cạnh tranh, tranh chấp. ◇ Pháp Hoa Kinh 法華經: "Đấu tránh chi thanh, thậm khả bố úy" 鬥諍之聲, 甚可怖畏 (Thí dụ phẩm đệ tam 譬喻品第三) Tiếng đánh nhau giành giựt thật là dễ sợ.
Từ điển Thiều Chửu
② Kiện, cãi.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Khách trọ, lữ khách. § Cũng như "ki" 羈. ◇ Tả truyện 左傳: "Vi ki chung thế, khả vị vô dân" 為羇終世, 可謂無民 (Chiêu Công thập tam niên 昭公十三年) Làm khách trọ suốt đời, có thể gọi là không có dân.
3. (Động) Ở nhờ, ở trọ. § Cũng như "ki" 羈. ◇ Đỗ Phủ 杜甫: "Loạn hậu ta ngô tại, Ki tê kiến nhữ nan" 亂後嗟吾在, 羇栖見汝難 (Đệ ngũ đệ phong độc tại Giang Tả 第五弟豐獨在江左) Sau thời loạn lạc than ôi ta còn sống, Ở nhờ ngủ đậu khó gặp em.
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Răn bảo. ◎ Như: "trừng tiền bí hậu" 懲前毖後 răn trước mà cẩn thận về sau.
3. (Động) Ngăn cấm. ◇ Thi Kinh 詩經: "Dân chi ngoa ngôn, Ninh mạc chi trừng?" 民之訛言, 寧莫之懲 (Tiểu nhã 小雅, Miện thủy 沔水) Những lời sai trái của dân, Há sao không ngăn cấm?
4. (Động) Hối hận, hối tiếc. ◇ Khuất Nguyên 屈原: "Thân thủ li hề tâm bất trừng" 帶長劍兮挾秦弓 (Cửu ca 九歌, Quốc thương 國殤) Đầu lìa khỏi mình hề, lòng không hối tiếc.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Trừng trị, trừng phạt, trị tội: 嚴懲兇手 Trừng trị nghiêm khắc hung thủ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 3
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.