côi, hoàn, khôi
guī ㄍㄨㄟ, huán ㄏㄨㄢˊ

côi

phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết của chữ Côi .

hoàn

phồn thể

Từ điển phổ thông

cái vòng ngọc

khôi

phồn thể

Từ điển Trần Văn Chánh

Như .
chuy, hoàn
huán ㄏㄨㄢˊ, tuī ㄊㄨㄟ, zhuī ㄓㄨㄟ

chuy

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Loại cỏ lau. § Mới sinh gọi là "thảm" , còn nhỏ gọi là "kiêm" , lớn lên gọi là "hoàn" .
2. Một âm là "chuy". (Danh) Một loại cỏ thuốc, còn gọi là "sung úy" hay "ích mẫu thảo" .
3. (Tính) Tạp loạn, phồn thịnh.

Từ điển Thiều Chửu

① Cỏ hoàn, cỏ lau.
② Một âm là chuy. Cỏ bượp, cỏ mọc nhiều.
③ Cỏ ích mẫu.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Cỏ mọc um tùm;
② Cỏ ích mẫu (như ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cỏ rậm rạp — Cỏ dùng làm thuốc.

hoàn

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cỏ hoàn, cỏ lau

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Loại cỏ lau. § Mới sinh gọi là "thảm" , còn nhỏ gọi là "kiêm" , lớn lên gọi là "hoàn" .
2. Một âm là "chuy". (Danh) Một loại cỏ thuốc, còn gọi là "sung úy" hay "ích mẫu thảo" .
3. (Tính) Tạp loạn, phồn thịnh.

Từ điển Thiều Chửu

① Cỏ hoàn, cỏ lau.
② Một âm là chuy. Cỏ bượp, cỏ mọc nhiều.
③ Cỏ ích mẫu.

Từ điển Trần Văn Chánh

Cỏ lau.

Từ ghép 1

họa, hoạch, lưu
huō ㄏㄨㄛ, liú ㄌㄧㄡˊ

họa

phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Tiếng rách toạc.

hoạch

phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng vật gì bị xé rách, bị cắt đi.

lưu

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. giết
2. giãi bày
3. họ Lưu
khi, kỳ
qī ㄑㄧ, qí ㄑㄧˊ

khi

phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Xấu, xấu xa;
② Bôi nhọ, nói xấu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xấu xí ( nói về mặt mũi đàn bà ).

kỳ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

nhạo báng, chế giễu
diệp, ấp
yè ㄜˋ

diệp

phồn thể

Từ điển phổ thông

đem cơm ra đồng cho người làm ruộng ăn

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đem cơm ra đồng cho người làm ruộng ăn (ta gọi là đưa cơm). § Cũng đọc là "ấp".

Từ điển Thiều Chửu

① Đem cơm ra đồng cho người làm ruộng ăn (ta gọi là đưa cơm). Cũng đọc là chữ ấp.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Đem cơm ra đồng ăn (cho người làm ruộng);
② Đem thú tế thần sau khi đi săn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thâu hoa màu ruộng đất mà ăn.

ấp

phồn thể

Từ điển phổ thông

đem cơm ra đồng cho người làm ruộng ăn

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đem cơm ra đồng cho người làm ruộng ăn (ta gọi là đưa cơm). § Cũng đọc là "ấp".

Từ điển Thiều Chửu

① Đem cơm ra đồng cho người làm ruộng ăn (ta gọi là đưa cơm). Cũng đọc là chữ ấp.
nhũng
rǒng ㄖㄨㄥˇ

nhũng

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

lông tơ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lông mềm mịn của chim hoặc thú.

Từ điển Thiều Chửu

① Lông nhỏ, lông tơ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Tóc nhiều;
② Mượt, mềm mại.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Tóc nhiều;
② Mượt, mềm mại.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhiều lông. Lông rậm.
tung
sōng ㄙㄨㄥ

tung

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

núi to và cao

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng như "tung" .

Từ điển Thiều Chửu

① Núi to mà cao gọi là tung.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Núi to cao;
② Cao ngất.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngọn núi lớn và cao.
đặng
dèng ㄉㄥˋ

đặng

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

đường nhỏ đi trên núi

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đường nhỏ đi lên núi.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Đường nhỏ đi lên núi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sườn núi hơi dốc — Chỗ đất dốc.
nhân
yīn ㄧㄣ

nhân

phồn thể

Từ điển phổ thông

ngựa màu trắng hơi đen

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ngựa lông xám lẫn trắng.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Ngựa màu trắng hơi đen.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lông ngựa nhiều mà lẫn lộn.
bàng, bảng
bàng ㄅㄤˋ, pāng ㄆㄤ

bàng

phồn thể

Từ điển phổ thông

cái nạo

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái nạo, dùng làm đồ xương sừng.
2. Một âm là "bảng". (Danh) Dịch âm "pound", đơn vị tiền tệ của nước Anh. § Cũng gọi là "Anh bảng" .

Từ điển Thiều Chửu

① Cái nạo, một đồ dùng làm đồ xương sừng.
② Một âm là bảng (pound) tên thứ tiền của nước Anh Cát Lợi.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Cái nạo (dụng cụ để làm đồ xương, đồ sừng);
② Nạo, cạo.

bảng

phồn thể

Từ điển phổ thông

đồng bảng Anh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái nạo, dùng làm đồ xương sừng.
2. Một âm là "bảng". (Danh) Dịch âm "pound", đơn vị tiền tệ của nước Anh. § Cũng gọi là "Anh bảng" .

Từ điển Thiều Chửu

① Cái nạo, một đồ dùng làm đồ xương sừng.
② Một âm là bảng (pound) tên thứ tiền của nước Anh Cát Lợi.

Từ điển Trần Văn Chánh

Đồng bảng Anh, đồng xteclinh (đơn vị tiền Anh): Thả nổi đồng xteclinh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên phiên âm đơn vị tiền tệ của Anh quốc ( pound ), tức đồng bảng Anh.

Từ ghép 1

Học tiếng Trung qua tiếng Việt

Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình. Nếu thực sự hiểu một cái gì đó thì nhớ lại sẽ dễ hơn. Chúng ta nên hiểu các cấu trúc cơ bản để có thể vận dụng trong mọi hoạn cảnh và khía cạnh hàng ngày thay vì học vẹt. Học như cái máy bằng cách nhét kiến thức vào đầu, chỉ làm cho mọi thứ nặng nề hơn. Còn hiểu rõ sẽ giúp chúng ta tiếp thu và áp dụng kiến thức một cách dễ dàng và hiệu quả.

Cách học sau đây tập trung vào việc nhìn các từ vựng một cách thích thú, thấy được sự ảo diệu của từng từ, rồi tìm hiểu ngữ pháp câu cú tiếng Trung trước khi học nói. Đây là cách học để hiểu sâu về ngôn ngữ chứ không phải để thực hành một cách hời hợt và bập bẹ vì mong muốn thực dụng giao tiếp thật nhanh. Học theo cách sau, bạn không những học một ngôn ngữ mới mà còn hiểu sâu hơn về tiếng Việt, vì suy ra đa phần các khái niệm quan trọng nhất trong tiếng Việt cũng bắt nguồn từ tiếng Hán Nôm. Cho nên, học tiếng Trung qua tiếng Việt là một lợi thế rất lớn: nhiều cấu trúc ngữ pháp, từ ngữ và âm thanh rất tương đồng; hai nền văn hóa cũng rất giống nhau.

Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.

1- Học từ vựng

Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.

Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).

Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống, cố gắng chú ý tới những thứ nhỏ nhất. Học một cách thụ động với đam mê. Càng chú ý đến các từ mà mình đã nhận ra sẽ càng kích thích tò mò và tạo nên sở thích nhìn từ. Học những bộ liên quan đến thứ mình thích, như cái cây - mộc (木), con chó - khuyển (犬), nước - thủy (水), mặt trời - nhật (日), núi - sơn (山), v.v.

Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ (đức) có từ (xích - bước nhỏ), trong chữ (chí - ý chí) có từ (tâm) và (sĩ). Học và nhớ được bộ thủ sẽ giúp chúng ta hiểu được từ mới và cả cách đọc từ nữa.

2- Học ngữ pháp

Câu và thành phần câu tiếng Trung

Học ngữ pháp (文法) câu cú.

Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?

Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm các loại từ khác nhau.

Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từhư từ.


10 loại thực từ:

Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection

4 loại hư từ:

Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal

3- Học phát âm

Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới học phát âm với: Bính âm (pinyin) hoặc Chú âm (zhuyin).

Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.

4- Thực hành

Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:

Tập nhìn chữ bằng cách đọc báo, đọc truyện để làm quen câu cú và ngữ pháp.
Đọc báo bằng tiếng Trung.

Tập nghe bằng phim, nhạc.
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.

Tập giao tiếp bằng cách chủ động nói chuyện, nếu có thể thì với người.
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.

Tập dịch là cách tốt nhất để tiếp cận ý nghĩa của câu cú.
Dịch Đạo Đức Kinh.

Lưu ý

ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài hanzi.live, nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.

ⓘ Trang này không bao giờ nhận quảng cáoluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.

Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:

    Hán Việt tự điển - Thiều Chửu.
    Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
    Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
    Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
    Cơ sở dữ liệu Unihan.
    Từ điển hán nôm Thivien.
    Nhiều nguồn tài liệu khác.