tông
cóng ㄘㄨㄥˊ, zōng ㄗㄨㄥ

tông

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

vui sướng, sung sướng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thú vui, lạc thú.
2. (Danh) Tâm tình, nỗi lòng.

Từ điển Thiều Chửu

① Vui sướng, sung sướng.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Vui sướng, sung sướng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lo nghĩ.
toán
suàn ㄙㄨㄢˋ

toán

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

củ tỏi

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tỏi (loài rau có củ thơm). ◎ Như: "toán đầu" nhánh tỏi.

Từ điển Thiều Chửu

① Tỏi (loài rau thơm).

Từ điển Trần Văn Chánh

Tỏi: Củ tỏi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cây tỏi. Td: Toán đầu ( nhánh tỏi ).

Từ ghép 3

bại hoại

phồn thể

Từ điển phổ thông

hư hỏng, đổ nát

Từ điển trích dẫn

1. Làm hư hỏng, hủy hoại, phá hoại. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Kết liên đảng ngũ, bại hoại triều cương" , (Đệ nhị thập hồi) Kết hợp bè đảng, làm hư hỏng kỉ cương triều chính.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hư hỏng, hư nát. Chẳng hạn bại hoại môn mi. Bại hoại gia phong ( làm hư hại tiếng tăm gia đình ).
quyết, quệ
jué ㄐㄩㄝˊ

quyết

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

thế giặc tung hoành

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) "Xương quyết" hung hãn, ngang ngạnh. ◇ Liêu trai chí dị : "Thử vật xương quyết, ngã thượng bất năng cự phục chi" , (Tiêu minh ) Con vật này hung hãn lắm, ta cũng không thể thu phục nó mau chóng được.
2. § Tục quen đọc là "quệ".

Từ điển Thiều Chửu

① Thế giặc tung hoành gọi là xương quyết . Tục quen đọc mà chữ quệ.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Ngang ngạnh, tung hoành, hung hăng, hùng hổ. Xem [changjué].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kẻ gian xảo nịnh bợ.

quệ

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) "Xương quyết" hung hãn, ngang ngạnh. ◇ Liêu trai chí dị : "Thử vật xương quyết, ngã thượng bất năng cự phục chi" , (Tiêu minh ) Con vật này hung hãn lắm, ta cũng không thể thu phục nó mau chóng được.
2. § Tục quen đọc là "quệ".

Từ điển Thiều Chửu

① Thế giặc tung hoành gọi là xương quyết . Tục quen đọc mà chữ quệ.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Ngang ngạnh, tung hoành, hung hăng, hùng hổ. Xem [changjué].
quan
guān ㄍㄨㄢ

quan

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. đau ốm
2. bỏ thiếu

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đau bệnh. § Thông "căng" .
2. (Động) Bỏ trống.
3. (Danh) Bệnh tật, thống khổ.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðau ốm.
② Bỏ thiếu.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Bệnh tật, đau khổ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bệnh tật.
tư, tế, từ
cí ㄘˊ, jì ㄐㄧˋ, zī ㄗ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

thóc nếp, lúa nếp

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thóc nếp. ◎ Như: "tư thình" xôi đựng trên đĩa cúng.
2. Một âm là "tế". (Danh) "Tế đề" rượu đỏ.

Từ điển Thiều Chửu

① Thóc nếp, xôi đựng trên đĩa cúng gọi là tư thình .
② Một âm là tế. Tế đề rượu đỏ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (cũ) Hạt kê hay các loại ngũ cốc dùng để cúng;
② Thóc nếp.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lúa nếp. Bánh bột nếp.

tế

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thóc nếp. ◎ Như: "tư thình" xôi đựng trên đĩa cúng.
2. Một âm là "tế". (Danh) "Tế đề" rượu đỏ.

Từ điển Thiều Chửu

① Thóc nếp, xôi đựng trên đĩa cúng gọi là tư thình .
② Một âm là tế. Tế đề rượu đỏ.

từ

phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh

Bánh nếp.
tung, tùng
sōng ㄙㄨㄥ, sòng ㄙㄨㄥˋ

tung

phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đóng cứng lại. Lạnh cứng.

tùng

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

giọt nước đóng băng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Hơi nước gặp lạnh đọng lại như hạt châu. ◎ Như: "vụ tùng" sương đọng.

Từ điển Thiều Chửu

① Khi rét đọng lại như hạt châu gọi là tùng. Về phía bắc hay có, họ gọi là vụ tùng .

Từ điển Trần Văn Chánh

Sương đọng (thành hạt): Sương đọng.

thành công

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

thành công, thắng lợi

Từ điển trích dẫn

1. Thành tựu công nghiệp hoặc sự nghiệp. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Công chí nhược kiên, tất năng thành công" , (Đệ nhất nhất tứ hồi) Nếu ông bền chí, thì tất cũng thành công.
2. Thu hoạch.
3. Có hiệu quả.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nên việc. Xong việc một cách tốt đẹp.
bột
bó ㄅㄛˊ

bột

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

phun, vọt

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Vọt ra, dũng xuất.
2. (Động) Bừng lên, hưng khởi. § Thông "bột" .
3. (Danh) Tức "Bột Hải" . § Cũng như "bột" .

Từ điển Thiều Chửu

① Làm thêm lên, vút.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Hưng khởi, thịnh vượng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nước vọt lên. Cũng nói là Bột dũng .

Từ ghép 1

cao
gāo ㄍㄠ

cao

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cái sào chèo thuyền

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái sào cho thuyền. ◇ Tây du kí 西: "Trì cao thí thủy" (Đệ nhất hồi) Cầm sào dò thử nước (nông sâu).

Từ điển Thiều Chửu

① Cái sào cho thuyền.

Từ điển Trần Văn Chánh

Cây sào (để chống thuyền).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái sào. Cái sào để đẩy thuyền.

Học tiếng Trung qua tiếng Việt

Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình. Nếu thực sự hiểu một cái gì đó thì nhớ lại sẽ dễ hơn. Chúng ta nên hiểu các cấu trúc cơ bản để có thể vận dụng trong mọi hoạn cảnh và khía cạnh hàng ngày thay vì học vẹt. Học như cái máy bằng cách nhét kiến thức vào đầu, chỉ làm cho mọi thứ nặng nề hơn. Còn hiểu rõ sẽ giúp chúng ta tiếp thu và áp dụng kiến thức một cách dễ dàng và hiệu quả.

Cách học sau đây tập trung vào việc nhìn các từ vựng một cách thích thú, thấy được sự ảo diệu của từng từ, rồi tìm hiểu ngữ pháp câu cú tiếng Trung trước khi học nói. Đây là cách học để hiểu sâu về ngôn ngữ chứ không phải để thực hành một cách hời hợt và bập bẹ vì mong muốn thực dụng giao tiếp thật nhanh. Học theo cách sau, bạn không những học một ngôn ngữ mới mà còn hiểu sâu hơn về tiếng Việt, vì suy ra đa phần các khái niệm quan trọng nhất trong tiếng Việt cũng bắt nguồn từ tiếng Hán Nôm. Cho nên, học tiếng Trung qua tiếng Việt là một lợi thế rất lớn: nhiều cấu trúc ngữ pháp, từ ngữ và âm thanh rất tương đồng; hai nền văn hóa cũng rất giống nhau.

Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.

1- Học từ vựng

Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.

Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).

Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống, cố gắng chú ý tới những thứ nhỏ nhất. Học một cách thụ động với đam mê. Càng chú ý đến các từ mà mình đã nhận ra sẽ càng kích thích tò mò và tạo nên sở thích nhìn từ. Học những bộ liên quan đến thứ mình thích, như cái cây - mộc (木), con chó - khuyển (犬), nước - thủy (水), mặt trời - nhật (日), núi - sơn (山), v.v.

Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ (đức) có từ (xích - bước nhỏ), trong chữ (chí - ý chí) có từ (tâm) và (sĩ). Học và nhớ được bộ thủ sẽ giúp chúng ta hiểu được từ mới và cả cách đọc từ nữa.

2- Học ngữ pháp

Câu và thành phần câu tiếng Trung

Học ngữ pháp (文法) câu cú.

Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?

Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm các loại từ khác nhau.

Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từhư từ.


10 loại thực từ:

Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection

4 loại hư từ:

Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal

3- Học phát âm

Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới học phát âm với: Bính âm (pinyin) hoặc Chú âm (zhuyin).

Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.

4- Thực hành

Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:

Tập nhìn chữ bằng cách đọc báo, đọc truyện để làm quen câu cú và ngữ pháp.
Đọc báo bằng tiếng Trung.

Tập nghe bằng phim, nhạc.
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.

Tập giao tiếp bằng cách chủ động nói chuyện, nếu có thể thì với người.
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.

Tập dịch là cách tốt nhất để tiếp cận ý nghĩa của câu cú.
Dịch Đạo Đức Kinh.

Lưu ý

ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài hanzi.live, nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.

ⓘ Trang này không bao giờ nhận quảng cáoluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.

Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:

    Hán Việt tự điển - Thiều Chửu.
    Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
    Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
    Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
    Cơ sở dữ liệu Unihan.
    Từ điển hán nôm Thivien.
    Nhiều nguồn tài liệu khác.