ngọa
wò ㄨㄛˋ

ngọa

giản thể

Từ điển phổ thông

nằm

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nằm: Nằm ngửa;
② (Dùng để) ngủ: Buồng ngủ;
③ (đph) Chần nước sôi;
④ (văn) Thói, dẹp hết: Dẹp hết danh lợi.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nằm ra. Nằm xuống — Chỉ vật nằm ngang.

Từ ghép 8

hanh
hēng ㄏㄥ

hanh

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(xem: bành hanh )

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) "Bành hanh" : xem "bành" .

Từ điển Thiều Chửu

① Bành hanh trương phềnh. Vì thế nên sự gì ngày một mở rộng hơn lên gọi là bành trướng . Cũng viết là .

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng bụng phệ. Thường gọi là Bành hanh .

Từ ghép 1

tai
zāi ㄗㄞ

tai

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. cháy nhà
2. tai ương

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ "tai" .
2. Giản thể của chữ .

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ tai .

Từ điển Trần Văn Chánh

① (Thiên) tai, nạn, tai vạ, tai nạn, điều không may: Nạn hạn hán; Nạn lụt; Đề phòng thiên tai;
② (văn) Cháy nhà.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Tai .

Từ ghép 2

cao
gāo ㄍㄠ

cao

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. khấn, vái
2. bờ, bãi

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như "cao" .

Từ điển Thiều Chửu

① Khấn.
② Hãm giọng.
③ Ðất bên chằm, những đất ở vệ hồ vệ chằm đều gọi là cao.
④ Chỗ nước chảy uốn cong. Có khi viết là .
⑤ Họ Cao.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết của chữ Cao .

Từ điển trích dẫn

1. Nhận sự dạy bảo. ◇ Chiến quốc sách : "Tín Lăng Quân viết: Vô Kị cẩn thụ giáo" : (Ngụy sách tứ ) Tín Lăng Quân đáp: Vô Kị tôi xin kính cẩn thụ giáo.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vâng nhận sự dạy dỗ.
tiển
xiǎn ㄒㄧㄢˇ

tiển

phồn thể

Từ điển phổ thông

cây rêu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Rêu. § Một giống thực vật nở hoa ngầm, mọc ở chỗ ẩm thấp, trên cây cổ thụ, trên hang đá, rò lá phân minh, hình như trôn ốc. ◇ Nguyễn Trãi : "Hữu hoài Trương Thiếu Bảo, Bi khắc tiển hoa ban" , (Dục Thúy sơn ) Lòng nhớ quan Thiếu Bảo họ Trương (tức Trương Hán Siêu ), Bia khắc nay đã có rêu lốm đốm.

Từ điển Thiều Chửu

① Cây rêu. Một giống thực vật nở hoa ngầm, mọc ở chỗ ẩm thấp và cây cổ thụ trên hang đá, rò lá phân minh, coi hình như trôn ốc.

Từ điển Trần Văn Chánh

(thực) Rêu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loài rong rêu.
minh
míng ㄇㄧㄥˊ

minh

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

một thứ sâu trong thân lúa

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) "Minh nga" một thứ sâu nằm ở trong thân lúa, hút hết nhựa lúa.
2. (Danh) "Minh linh" : (1) Một thứ sâu giết hại sâu khác. § Còn gọi là "thanh trùng" . (2) Những con tò vò (quả lỏa ) thường bắt "minh linh" để ở trong tổ để làm lương ăn cho con, người xưa lầm tưởng tò vò nuôi "minh linh" làm con. Vì thế nên người sau gọi con nuôi là "minh linh" . ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Huynh trường kí hữu tử, hà tất dụng minh linh" , (Đệ tam thập lục hồi) Anh đã có con rồi, hà tất phải cần con nuôi.

Từ điển Thiều Chửu

① Một thứ sâu nằm ở trong thân lúa, hút hết nhựa lúa rồi lúa khô héo.
② Minh linh một thứ sâu ăn hại rau. Những con tò vò thường bắt để ở trong tổ để làm lương ăn cho con, tục lầm cho nó nuôi để làm con nó, vì thế nên người sau gọi con nuôi là minh linh.

Từ điển Trần Văn Chánh

Sâu keo.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con sâu keo, phá hại lúa.

Từ ghép 1

san
shān ㄕㄢ

san

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

lọc bỏ

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Cũng như "san" .

Từ điển Thiều Chửu

① Lọc bỏ, như san phồn tựu giản lọc bỏ cái phiền phức mà dùng cái giản tiện.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xóa, lược bỏ (câu văn): Chữ này cần bỏ đi; Lược bỏ cái phức tạp mà dùng cái giản tiện.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gọt đẽo cho đẹp — Sửa sang lại.

Từ ghép 4

Từ điển trích dẫn

1. Đao quý hiếm có. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Tháo hữu bảo đao nhất khẩu, hiến thượng ân tướng" , (Đệ tứ hồi) Tháo tôi có con đao quý, xin dâng thừa tướng (chỉ Đổng Trác).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con dao quý, rất tốt.
song
shuāng ㄕㄨㄤ

song

giản thể

Từ điển phổ thông

đôi, cặp

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ .
2. Giản thể của chữ .

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Một đôi: Một đôi giầy; Hai bên đã thỏa thuận;
② Số chẵn: Con số chẵn;
③ Gấp đôi: Hai phần.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lối viết giản dị của chữ Song .

Từ ghép 2

Học tiếng Trung qua tiếng Việt

Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình. Nếu thực sự hiểu một cái gì đó thì nhớ lại sẽ dễ hơn. Chúng ta nên hiểu các cấu trúc cơ bản để có thể vận dụng trong mọi hoạn cảnh và khía cạnh hàng ngày thay vì học vẹt. Học như cái máy bằng cách nhét kiến thức vào đầu, chỉ làm cho mọi thứ nặng nề hơn. Còn hiểu rõ sẽ giúp chúng ta tiếp thu và áp dụng kiến thức một cách dễ dàng và hiệu quả.

Cách học sau đây tập trung vào việc nhìn các từ vựng một cách thích thú, thấy được sự ảo diệu của từng từ, rồi tìm hiểu ngữ pháp câu cú tiếng Trung trước khi học nói. Đây là cách học để hiểu sâu về ngôn ngữ chứ không phải để thực hành một cách hời hợt và bập bẹ vì mong muốn thực dụng giao tiếp thật nhanh. Học theo cách sau, bạn không những học một ngôn ngữ mới mà còn hiểu sâu hơn về tiếng Việt, vì suy ra đa phần các khái niệm quan trọng nhất trong tiếng Việt cũng bắt nguồn từ tiếng Hán Nôm. Cho nên, học tiếng Trung qua tiếng Việt là một lợi thế rất lớn: nhiều cấu trúc ngữ pháp, từ ngữ và âm thanh rất tương đồng; hai nền văn hóa cũng rất giống nhau.

Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.

1- Học từ vựng

Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.

Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).

Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống, cố gắng chú ý tới những thứ nhỏ nhất. Học một cách thụ động với đam mê. Càng chú ý đến các từ mà mình đã nhận ra sẽ càng kích thích tò mò và tạo nên sở thích nhìn từ. Học những bộ liên quan đến thứ mình thích, như cái cây - mộc (木), con chó - khuyển (犬), nước - thủy (水), mặt trời - nhật (日), núi - sơn (山), v.v.

Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ (đức) có từ (xích - bước nhỏ), trong chữ (chí - ý chí) có từ (tâm) và (sĩ). Học và nhớ được bộ thủ sẽ giúp chúng ta hiểu được từ mới và cả cách đọc từ nữa.

2- Học ngữ pháp

Câu và thành phần câu tiếng Trung

Học ngữ pháp (文法) câu cú.

Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?

Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm các loại từ khác nhau.

Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từhư từ.


10 loại thực từ:

Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection

4 loại hư từ:

Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal

3- Học phát âm

Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới học phát âm với: Bính âm (pinyin) hoặc Chú âm (zhuyin).

Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.

4- Thực hành

Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:

Tập nhìn chữ bằng cách đọc báo, đọc truyện để làm quen câu cú và ngữ pháp.
Đọc báo bằng tiếng Trung.

Tập nghe bằng phim, nhạc.
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.

Tập giao tiếp bằng cách chủ động nói chuyện, nếu có thể thì với người.
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.

Tập dịch là cách tốt nhất để tiếp cận ý nghĩa của câu cú.
Dịch Đạo Đức Kinh.

Lưu ý

ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài hanzi.live, nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.

ⓘ Trang này không bao giờ nhận quảng cáoluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.

Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:

    Hán Việt tự điển - Thiều Chửu.
    Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
    Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
    Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
    Cơ sở dữ liệu Unihan.
    Từ điển hán nôm Thivien.
    Nhiều nguồn tài liệu khác.