phồn thể
Từ điển phổ thông
2. làm gương
Từ điển Trần Văn Chánh
② Người hay vật chủ đạo (đứng đầu): 夫志,氣之帥也 Chí hướng là cái chủ đạo của tinh thần con người (Mạnh tử);
③ Quan đứng đầu một địa phương: 三鄉爲縣,縣有縣帥 Ba làng làm thành một huyện, huyện có người đứng đầu huyện (Quốc ngữ);
④ Thống suất, chỉ huy: 帥師 Chỉ huy quân lính;
⑤ (văn) Làm gương: 堯舜帥天下以仁 Vua Nghiêu vua Thuấn lấy điều nhân làm gương cho thiên hạ;
⑥ Đẹp: 這字寫得眞帥 Chữ này viết đẹp quá;
⑦ [Shuài] (Họ) Soái, Súy.
Từ ghép 2
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. làm gương
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Tuân theo. ◇ Lễ Kí 禮記: "Mệnh hương giản bất suất giáo giả dĩ cáo" 命鄉簡不帥教者以告 (Vương chế 王制) Lệnh cho trong hàng xóm có kẻ nào không tuân nghe dạy dỗ thì báo lên.
3. (Động) Làm gương, lấy mình làm phép cho người ta noi theo. ◎ Như: "Nghiêu Thuấn suất thiên hạ dĩ nhân" 堯舜帥天下以仁 vua Nghiêu Thuấn làm gương cho thiên hạ noi theo làm điều nhân.
4. Một âm là "súy". (Danh) Chủ tướng, tướng chỉ huy cao cấp nhất trong quân. ◎ Như: "nguyên súy" 元帥 tướng đầu. Tục gọi Tổng đốc là "đại súy" 大帥 nghĩa là kiêm coi cả việc quân vậy.
5. (Động) Họ "Súy".
6. (Tính) Tuấn tú, vẻ mặt hoặc phong cách cao đẹp. ◎ Như: "súy khí" 帥氣 phong tư cao đẹp.
7. (Tính) Đẹp. ◎ Như: "giá kỉ cá tự chân súy" 這幾個字真帥 mấy chữ viết đó thật đẹp.
Từ điển Thiều Chửu
② Làm gương, lấy mình làm phép cho người ta noi gọi là suất, như Nghiêu Thuấn suất, thiên hạ dĩ nhân 堯舜帥天下以仁 vua Nghiêu Thuấn làm gương cho thiên hạ noi theo làm nhân.
② Một âm là súy. Tướng coi cả một cánh quân gọi là súy, như nguyên súy 元帥 tướng đầu. Tục gọi Tổng đốc là đại súy 大帥 nghĩa là kiêm coi cả việc quân vậy.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Người hay vật chủ đạo (đứng đầu): 夫志,氣之帥也 Chí hướng là cái chủ đạo của tinh thần con người (Mạnh tử);
③ Quan đứng đầu một địa phương: 三鄉爲縣,縣有縣帥 Ba làng làm thành một huyện, huyện có người đứng đầu huyện (Quốc ngữ);
④ Thống suất, chỉ huy: 帥師 Chỉ huy quân lính;
⑤ (văn) Làm gương: 堯舜帥天下以仁 Vua Nghiêu vua Thuấn lấy điều nhân làm gương cho thiên hạ;
⑥ Đẹp: 這字寫得眞帥 Chữ này viết đẹp quá;
⑦ [Shuài] (Họ) Soái, Súy.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 9
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. làm gương
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Tuân theo. ◇ Lễ Kí 禮記: "Mệnh hương giản bất suất giáo giả dĩ cáo" 命鄉簡不帥教者以告 (Vương chế 王制) Lệnh cho trong hàng xóm có kẻ nào không tuân nghe dạy dỗ thì báo lên.
3. (Động) Làm gương, lấy mình làm phép cho người ta noi theo. ◎ Như: "Nghiêu Thuấn suất thiên hạ dĩ nhân" 堯舜帥天下以仁 vua Nghiêu Thuấn làm gương cho thiên hạ noi theo làm điều nhân.
4. Một âm là "súy". (Danh) Chủ tướng, tướng chỉ huy cao cấp nhất trong quân. ◎ Như: "nguyên súy" 元帥 tướng đầu. Tục gọi Tổng đốc là "đại súy" 大帥 nghĩa là kiêm coi cả việc quân vậy.
5. (Động) Họ "Súy".
6. (Tính) Tuấn tú, vẻ mặt hoặc phong cách cao đẹp. ◎ Như: "súy khí" 帥氣 phong tư cao đẹp.
7. (Tính) Đẹp. ◎ Như: "giá kỉ cá tự chân súy" 這幾個字真帥 mấy chữ viết đó thật đẹp.
Từ điển Thiều Chửu
② Làm gương, lấy mình làm phép cho người ta noi gọi là suất, như Nghiêu Thuấn suất, thiên hạ dĩ nhân 堯舜帥天下以仁 vua Nghiêu Thuấn làm gương cho thiên hạ noi theo làm nhân.
② Một âm là súy. Tướng coi cả một cánh quân gọi là súy, như nguyên súy 元帥 tướng đầu. Tục gọi Tổng đốc là đại súy 大帥 nghĩa là kiêm coi cả việc quân vậy.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 3
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. kẹo mạch nha
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Ngọt. ◎ Như: "di tương" 飴漿 tương ngọt.
3. (Động) Tặng, biếu. § Thông "di" 貽.
Từ điển Thiều Chửu
② Một âm là tự. Ngọt quá.
③ Đưa đồ ăn cho người ăn.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. kẹo mạch nha
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Ngọt. ◎ Như: "di tương" 飴漿 tương ngọt.
3. (Động) Tặng, biếu. § Thông "di" 貽.
Từ điển Thiều Chửu
② Một âm là tự. Ngọt quá.
③ Đưa đồ ăn cho người ăn.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Đồ ăn ngon;
③ Đưa đồ ăn (cho người ăn), đưa quà tặng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Bí, ngột ngạt. ◎ Như: "thiên khí khốc nhiệt, phòng gian hảo muộn" 天氣酷熱, 房間好悶 khí trời nóng bức, trong phòng ngột ngạt quá.
3. (Tính) Ồ ồ (tiếng, âm thanh). ◎ Như: "na nhân thuyết thoại chẩm ma muộn thanh muộn khí đích" 那人說話怎麼悶聲悶氣的 người đó nói giọng sao mà ồ ồ thế.
4. (Tính) Ù lì, không linh hoạt, không lên tiếng. ◎ Như: "muộn đầu muộn não" 悶頭悶腦 đầu óc nặng nề ù lì.
5. (Động) Đậy kín cho ngấm, hãm. § Cũng viết là "muộn" 燜. ◎ Như: "bả thái tái muộn nhất hội nhi" 把菜再悶一會兒 đem món ăn hầm lại một lúc.
6. (Động) Ở lâu một chỗ, lẩn quẩn. ◎ Như: "biệt lão muộn tại gia lí" 別老悶在家裡 đừng lẩn quẩn ù lì ở trong nhà.
7. (Động) Chất chứa, giấu kín. ◎ Như: "hữu thoại tựu thuyết xuất lai, bất yếu muộn tại tâm lí" 有話就說出來, 不要悶在心裡 có gì muốn nói hãy nói ra, không nên chất chứa trong lòng.
8. (Danh) Lòng buồn bã, tâm tình buồn bực. ◎ Như: "bài ưu giải muộn" 排憂解悶 xua đuổi âu lo giải tỏa u sầu.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Kín mít, không thông hơi: 悶子車 Toa xe kín. Xem 悶 [men].
Từ điển Trần Văn Chánh
② Đậy kín cho ngấm: 茶剛泡上,悶一會兒再喝 Trà mới pha, đậy kín cho ngấm một lát hãy uống;
③ (đph) (Tiếng nói) ồ ồ: 他說話悶聲悶氣的 Anh ấy nói chuyện giọng ồ ồ;
④ Lẩn quẩn: 別老悶在屋裏 Đừng lẩn quẩn mãi ở nhà. Xem 悶 [mèn].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 11
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. no đủ
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Dùng sào đẩy thuyền đi tới. ◎ Như: "sanh cao" 撐篙 đẩy sào. ◇ Ngạn ngữ: "Bất thị sanh thuyền thủ, hưu lai lộng trúc can" 不是撐船手, 休來弄竹竿 Không phải là tay lái thuyền thì chớ cầm sào.
3. (Động) Mở rộng, căng ra, giương lên. ◎ Như: "sanh tán" 撐傘 giương dù, "sanh tuyến" 撐線 căng dây.
4. (Danh) Cái cột nghiêng.
5. (Tính) No, đầy. ◎ Như: "cật đa liễu, sanh đắc nan quá" 吃多了, 撐得難過 ăn nhiều, đầy bụng khó chịu.
Từ điển Thiều Chửu
② Cái cột xiêu.
③ No, đầy đủ.
④ Chở thuyền.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn thể
Từ điển Trần Văn Chánh
② Mở rộng ra, vành ra: 把口袋撐開 Mở rộng miệng túi ra;
③ Căng, phình, no nê: 少吃些,別撐著 Ăn ít tí, kẻo tức bụng đấy!;
④ Ních đầy, nhét đầy: 撐滿 Ních đầy, nhét đầy; 口袋撐破了 Nhét đầy quá rách cả túi ra;
④ (văn) Chở thuyền;
⑤ (văn) Cây cột xiêu.
Từ điển Trần Văn Chánh
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. cái mái chèo
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Mái chèo thuyền. ◇ Từ Huyễn 徐鉉: "Đăng lô vọng thành viễn, Diêu lỗ quá giang trì" 登艫望城遠, 搖櫓過江遲 (Quá giang 過江) Lên đầu thuyền nhìn thành xa, Quẫy chèo qua sông muộn.
3. (Danh) Cái mộc, cái khiên lớn.
Từ điển Thiều Chửu
② Cái mái chèo thuyền.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Cái mộc lớn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. khoẻ
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Thú còn non. ◎ Như: "mã câu tử" 馬駒子 ngựa con, "lư câu tử" 驢駒子 lừa con. ◇ Vương Vũ Xưng 王禹偁: "Chân kì lân chi câu, phượng hoàng chi sồ dã" 真麒麟之駒, 鳳凰之雛也 (Thần đồng ... liên cú tự 神童...聯句序) Đúng là con nhỏ của kì lân, chim non của phượng hoàng vậy.
3. (Danh) Họ "Câu".
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Con: 駒子 Ngựa con, lừa con;
③ (Ngb) (Bóng) mặt trời: 駒光過隙 Bóng mặt trời chạy qua cửa sổ (thời gian đi quá nhanh); 駒隙 Thời gian trôi nhanh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 6
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. chát sít
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Chát, sít. ◎ Như: "toan sáp" 酸澀 chua và chát, "giá cá thị tử ngận sáp" 這個柿子很澀 quả hồng này chát quá. ◇ Pháp Hoa Kinh 法華經: "Cập chư khổ sáp vật, tại kì thiệt căn, giai biến thành thượng vị, như thiên cam lộ" 及諸苦澀物, 在其舌根, 皆變成上味, 如天甘露 (Pháp sư công đức 法師功德) Cho đến những vật đắng chát, ở lưỡi người đó, đều biến thành vị ngon, như cam lộ trên trời.
3. (Tính) Tối tăm, khó hiểu. ◎ Như: "hối sáp" 晦澀 tối tăm, trúc trắc.
4. (Tính) Hiểm trở, không thông suốt. ◇ Bạch Cư Dị 白居易: "Băng tuyền lãnh sáp huyền ngưng tuyệt, Ngưng tuyệt bất thông thanh tạm hiết" 冰泉冷澀弦凝絕, 凝絕不通聲暫歇 (Tì bà hành 琵琶行) (Như) suối giá lạnh không chảy được, dây đàn ngừng hẳn lại, Ngừng dứt không thông, tiếng đàn đột nhiên im bặt.
Từ điển Thiều Chửu
② Chất sít.
③ Văn chương khó đọc cũng gọi là sáp.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Chát: 這柿子很澀 Quả hồng này chát quá;
③ Khó hiểu: 文字很澀 Câu văn rất khó hiểu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn thể
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Phiếm chỉ thực phẩm ướp muối hoặc rượu để giữ lâu được. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Lão nhi hòa giá tiểu tư thượng nhai lai, mãi liễu ta tiên ngư, nộn kê, nhưỡng nga, phì trả, thì tân quả tử chi loại quy lai" 老兒和這小廝上街來, 買了些鮮魚, 嫩雞, 釀鵝, 肥鮓, 時新果子之類歸來 (Đệ tứ hồi).
3. Một âm là "trá". (Danh) Con sứa biển.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Phiếm chỉ thực phẩm ướp muối hoặc rượu để giữ lâu được. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Lão nhi hòa giá tiểu tư thượng nhai lai, mãi liễu ta tiên ngư, nộn kê, nhưỡng nga, phì trả, thì tân quả tử chi loại quy lai" 老兒和這小廝上街來, 買了些鮮魚, 嫩雞, 釀鵝, 肥鮓, 時新果子之類歸來 (Đệ tứ hồi).
3. Một âm là "trá". (Danh) Con sứa biển.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Món trộn, nộm;
③ (văn) Cá mắn.
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
② Nản. Như quá tắc vật đạn cải 過則勿憚改 lỗi thì chớ nản đổi.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 2
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.