Từ điển trích dẫn
2. Làm việc lớn. ◇ Dịch Kinh 易經: "Lợi dụng vi đại tác, nguyên cát, vô cữu" 利用為大作, 元吉無咎 (Ích quái 益卦, Sơ cửu 初九) Lợi dụng (sự giúp đỡ của người) mà làm việc lớn, nếu làm rất phải thì không có lỗi.
3. Bùng lên, nổi lên mạnh bạo. ◇ Tam quốc diễn nghĩa: "Hốt nhiên cuồng phong đại tác, phi sa tẩu thạch" 忽然狂風大作, 飛沙走石 (Đệ thập hồi) Bỗng nhiên gió dữ nổi lên ầm ầm, cát bay đá đổ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Phát ra mạnh mẽ. Hình dung hơi hoặc gió phát sinh mạnh bạo không ngăn trở nổi. ◇ Huyền Trang 玄奘: "Bạo phong phấn phát, phi sa vũ thạch, ngộ giả táng một, nan dĩ toàn sanh" 暴風奮發, 飛沙雨石, 遇者喪沒, 難以全生 (Đại Đường Tây vực kí 大唐西域記, Bạt Lộc Già quốc 跋祿迦國).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Đùa cợt.
3. Quấy phá, làm hại, mưu toan ám hại. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Kiến ngã đãi tha hảo liễu, nhĩ môn tự nhiên khí bất quá, lộng khai liễu tha, hảo bãi lộng ngã" 見我待他好了, 你們自然氣不過, 弄開了他, 好擺弄我 (Đệ tứ thập lục hồi) Thấy ta yêu nó, tự nhiên các người đâm tức, định xách nó đi, để rồi tha hồ mà làm hại ta.
4. Sửa chữa.
5. Khoe khoang, huyênh hoang.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. ☆ Tương tự: "lão gia" 老家, "cố lí" 故里, "gia hương" 家鄉, "gia viên" 家園, "hương lí" 鄉里, "tử lí" 梓里, "tử hương" 梓鄉, "tang tử" 桑梓.
3. ★ Tương phản: "tha phương" 他方, "tha hương" 他鄉, "dị hương" 異鄉, "dị vực" 異域.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Không khí. ◇ Lễ Kí 禮記: "Thiên khí thượng đằng, địa khí hạ giáng, thiên địa bất thông, bế tắc nhi thành đông" 天氣上騰, 地氣下降, 天地不通, 閉塞而成冬 (Nguyệt lệnh 月令) Không khí bốc lên, hơi đất giáng xuống, trời đất không thông, bế tắc thành mùa đông.
3. Thời hậu, thời khoảng. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Lưỡng cá công nhân đái liễu Lâm xuất điếm, khước thị ngũ canh thiên khí" 兩個公人帶了林出店, 卻是五更天氣 (Đệ bát hồi) Hai tên công sai áp tải Lâm Xung ra khỏi khách điếm, vào khoảng canh năm.
4. Điềm triệu vận mệnh.
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Làm phép thuật. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Trương Bảo tác pháp, phong lôi đại tác, phi sa tẩu thạch, hắc khí mạn thiên, cổn cổn nhân mã, tự thiên nhi hạ" 張寶作法, 風雷大作, 飛砂走石, 黑氣漫天, 滾滾人馬, 自天而下 (Đệ nhị hồi) Trương Bảo thi triển pháp thuật, gió sấm nổi dậy, khí đen đầy trời, ầm ầm binh mã, từ trời hạ xuống.
3. Dùng thủ đoạn.
4. Răn bảo, quở trách. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Tuy bất cảm a sất Tần Chung, khước nã trước Hương Liên tác pháp, phản thuyết tha đa sự" 雖不敢呵叱秦鐘, 卻拿著香憐作法, 反說他多事 (Đệ cửu hồi) Tuy không dám mắng Tần Chung, mà lại quở trách Hương Liên, cho là hay sinh sự.
5. Phương pháp làm văn chương hoặc vẽ tranh. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Giá cá bất hảo, bất thị giá cá tác pháp. Nhĩ biệt phạ táo, chỉ quản nã liễu cấp tha tiều khứ, khán tha thị chẩm ma thuyết" 這個不好, 不是這個作法. 你別怕臊, 只管拿了給她瞧去, 看她是怎麼說 (Đệ tứ thập bát hồi) Bài này không được, không phải lối làm như thế. Nhưng chị đừng xấu hổ, cứ mang sang cho (cô Đại Ngọc) xem, để coi cô ta bảo thế nào.
6. Cách làm. ◎ Như: "đậu hủ đích tác pháp" 豆腐的作法 cách làm đậu hủ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Chà xát, lau chùi, phủi. ◇ Tư trị thông giám 資治通鑑: "Canh Thủy tu tạc, phủ thủ quát tịch, bất cảm thị" 更始羞怍, 俛首刮席, 不敢視 (Hoài Dương Vương Canh Thủy nguyên niên 淮陽王更始元年) Canh Thủy xấu hổ, cúi đầu phủi chiếu, không dám nhìn.
3. (Động) Vơ vét, bóc lột. ◎ Như: "sưu quát tài vật" 搜刮財物 vơ vét tiền của.
4. (Động) Ngày xưa trai gái dẫn dụ, móc nối nhau gọi là "quát" 刮.
5. (Động) Moi ra, phát quật.
6. (Động) Chê trách, trách mắng. ◎ Như: "tha bị thượng ti quát liễu nhất đốn" 他被上司刮了一頓 hắn bị cấp trên mắng cho một trận.
7. (Động) Thổi, cuốn. § Thông "quát" 颳. ◇ Sự lâm quảng kí 事林廣記: "Đông phong quát địa, chiết mộc phi hoa" 東風刮地, 折木飛花 (Tiền tập 前集) Gió đông quét đất, gãy cây bay hoa.
8. (Động) Giết chết, tiêu diệt. § Thông "quả" 剮.
9. (Tính) Ồn ào, huyên náo. § Cũng như "quát" 聒.
Từ điển Thiều Chửu
② Lấy quá (nạo hết).
③ Gầy mõ.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Thổi: 風刮進屋裡 Gió thổi vào nhà.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
Từ điển trích dẫn
2. Nhà thầy học, văn miếu. § Do câu nói của Tử Cống trong Luận Ngữ. Thúc tôn Vũ Thúc nói với các quan đại phu ở triều: Ông Tử Cống tài giỏi hơn ông Trọng Ni. Tử Cống nói: "Thí chi cung tường: Tứ chi tường dã cập kiên, khuy kiến ốc gia chi hảo, phu tử chi tường sổ nhận, bất đắc kì môn nhi nhập, bất kiến tông miếu chi mĩ, bách quan chi phú" 譬之宮牆: 賜之牆也及肩, 窺見屋家之好, 夫子之牆數仞, 不得其門而入, 不見宗廟之美, 百官之富 (Tử Trương 子張) Lấy bức tường cung thất làm thí dụ. Bức tường của Tứ tôi cao tới vai, nên người đứng ngoài thấy được những cái đẹp trong nhà. Bức tường của thầy tôi cao mấy nhận, nếu không cửa mà vào thì không thấy được những cái đẹp trong tông miếu và sự kiến trúc các điện phong phú ra sao.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.