phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Xưa chỉ chức vụ lần lượt thay thế nhau. ◎ Như: "canh phiên" 更番 đổi phiên, thay đổi nhau.
3. (Danh) Lượng từ: (1) Lần, lượt. § Tương đương với "hồi" 回, "thứ" 次. ◎ Như: "tam phiên ngũ thứ" 三番五次 năm lần bảy lượt. (2) Dùng làm đơn vị bội số. ◎ Như: "giá trị phiên lưỡng phiên" 價值翻兩番 giá trị gấp đôi.
4. (Tính) Ngoại quốc, ngoại tộc. ◎ Như: "phiên bố" 番布 vải ngoại quốc, "phiên thuyền" 番船 thuyền nước ngoài, "phiên gia" 番茄 cà chua, "phiên thự" 番薯 khoai lang.
5. Một âm là "phan". (Danh) Tên huyện "Phan Ngu" 番禺 thuộc tỉnh Quảng Đông, nhân hai núi "Phan san" 番山 và "Ngu san" 禺山 thành tên. § Cũng đọc là "Phiên Ngung".
6. Một âm là "ba". (Tính) "Ba ba" 番番 mạnh khỏe, dũng mãnh. ◇ Thi Kinh 詩經: "Thân Bá ba ba" 申伯番番 (Đại nhã 大雅, Tung cao 崧高) Thân Bá dũng mãnh.
7. Một âm là "bà". (Tính) "Bà bà" 番番 (tóc) bạc trắng, bạc phơ. § Thông "bà" 皤.
8. (Danh) Họ "Bà".
Từ điển Thiều Chửu
② Giống Phiên, đời sau gọi các nước ngoài là phiên cả. Như phiên bố 番布 vải tây, phiên bạc 番舶 tàu tây, v.v.
③ Các người Thổ ở Ðài Loan cũng gọi là phiên.
③ Một âm là phan. Tên huyện.
④ Lại một âm là ba. Ba ba 番番 khỏe mạnh.
⑤ Một âm nữa là bà. Già, lụ khụ.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Xưa chỉ chức vụ lần lượt thay thế nhau. ◎ Như: "canh phiên" 更番 đổi phiên, thay đổi nhau.
3. (Danh) Lượng từ: (1) Lần, lượt. § Tương đương với "hồi" 回, "thứ" 次. ◎ Như: "tam phiên ngũ thứ" 三番五次 năm lần bảy lượt. (2) Dùng làm đơn vị bội số. ◎ Như: "giá trị phiên lưỡng phiên" 價值翻兩番 giá trị gấp đôi.
4. (Tính) Ngoại quốc, ngoại tộc. ◎ Như: "phiên bố" 番布 vải ngoại quốc, "phiên thuyền" 番船 thuyền nước ngoài, "phiên gia" 番茄 cà chua, "phiên thự" 番薯 khoai lang.
5. Một âm là "phan". (Danh) Tên huyện "Phan Ngu" 番禺 thuộc tỉnh Quảng Đông, nhân hai núi "Phan san" 番山 và "Ngu san" 禺山 thành tên. § Cũng đọc là "Phiên Ngung".
6. Một âm là "ba". (Tính) "Ba ba" 番番 mạnh khỏe, dũng mãnh. ◇ Thi Kinh 詩經: "Thân Bá ba ba" 申伯番番 (Đại nhã 大雅, Tung cao 崧高) Thân Bá dũng mãnh.
7. Một âm là "bà". (Tính) "Bà bà" 番番 (tóc) bạc trắng, bạc phơ. § Thông "bà" 皤.
8. (Danh) Họ "Bà".
Từ điển Thiều Chửu
② Giống Phiên, đời sau gọi các nước ngoài là phiên cả. Như phiên bố 番布 vải tây, phiên bạc 番舶 tàu tây, v.v.
③ Các người Thổ ở Ðài Loan cũng gọi là phiên.
③ Một âm là phan. Tên huyện.
④ Lại một âm là ba. Ba ba 番番 khỏe mạnh.
⑤ Một âm nữa là bà. Già, lụ khụ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) (Đầu tóc) bạc trắng, bạc phơ. Như 皤 (bộ 白);
② Như 鄱 (bộ 邑);
③ [Pó] (Họ) Bà.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Xưa chỉ chức vụ lần lượt thay thế nhau. ◎ Như: "canh phiên" 更番 đổi phiên, thay đổi nhau.
3. (Danh) Lượng từ: (1) Lần, lượt. § Tương đương với "hồi" 回, "thứ" 次. ◎ Như: "tam phiên ngũ thứ" 三番五次 năm lần bảy lượt. (2) Dùng làm đơn vị bội số. ◎ Như: "giá trị phiên lưỡng phiên" 價值翻兩番 giá trị gấp đôi.
4. (Tính) Ngoại quốc, ngoại tộc. ◎ Như: "phiên bố" 番布 vải ngoại quốc, "phiên thuyền" 番船 thuyền nước ngoài, "phiên gia" 番茄 cà chua, "phiên thự" 番薯 khoai lang.
5. Một âm là "phan". (Danh) Tên huyện "Phan Ngu" 番禺 thuộc tỉnh Quảng Đông, nhân hai núi "Phan san" 番山 và "Ngu san" 禺山 thành tên. § Cũng đọc là "Phiên Ngung".
6. Một âm là "ba". (Tính) "Ba ba" 番番 mạnh khỏe, dũng mãnh. ◇ Thi Kinh 詩經: "Thân Bá ba ba" 申伯番番 (Đại nhã 大雅, Tung cao 崧高) Thân Bá dũng mãnh.
7. Một âm là "bà". (Tính) "Bà bà" 番番 (tóc) bạc trắng, bạc phơ. § Thông "bà" 皤.
8. (Danh) Họ "Bà".
Từ điển Thiều Chửu
② Giống Phiên, đời sau gọi các nước ngoài là phiên cả. Như phiên bố 番布 vải tây, phiên bạc 番舶 tàu tây, v.v.
③ Các người Thổ ở Ðài Loan cũng gọi là phiên.
③ Một âm là phan. Tên huyện.
④ Lại một âm là ba. Ba ba 番番 khỏe mạnh.
⑤ Một âm nữa là bà. Già, lụ khụ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. người Phiên
Từ điển phổ thông
2. phiên dịch
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Xưa chỉ chức vụ lần lượt thay thế nhau. ◎ Như: "canh phiên" 更番 đổi phiên, thay đổi nhau.
3. (Danh) Lượng từ: (1) Lần, lượt. § Tương đương với "hồi" 回, "thứ" 次. ◎ Như: "tam phiên ngũ thứ" 三番五次 năm lần bảy lượt. (2) Dùng làm đơn vị bội số. ◎ Như: "giá trị phiên lưỡng phiên" 價值翻兩番 giá trị gấp đôi.
4. (Tính) Ngoại quốc, ngoại tộc. ◎ Như: "phiên bố" 番布 vải ngoại quốc, "phiên thuyền" 番船 thuyền nước ngoài, "phiên gia" 番茄 cà chua, "phiên thự" 番薯 khoai lang.
5. Một âm là "phan". (Danh) Tên huyện "Phan Ngu" 番禺 thuộc tỉnh Quảng Đông, nhân hai núi "Phan san" 番山 và "Ngu san" 禺山 thành tên. § Cũng đọc là "Phiên Ngung".
6. Một âm là "ba". (Tính) "Ba ba" 番番 mạnh khỏe, dũng mãnh. ◇ Thi Kinh 詩經: "Thân Bá ba ba" 申伯番番 (Đại nhã 大雅, Tung cao 崧高) Thân Bá dũng mãnh.
7. Một âm là "bà". (Tính) "Bà bà" 番番 (tóc) bạc trắng, bạc phơ. § Thông "bà" 皤.
8. (Danh) Họ "Bà".
Từ điển Thiều Chửu
② Giống Phiên, đời sau gọi các nước ngoài là phiên cả. Như phiên bố 番布 vải tây, phiên bạc 番舶 tàu tây, v.v.
③ Các người Thổ ở Ðài Loan cũng gọi là phiên.
③ Một âm là phan. Tên huyện.
④ Lại một âm là ba. Ba ba 番番 khỏe mạnh.
⑤ Một âm nữa là bà. Già, lụ khụ.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Khác lạ: 別有一番天地 Cảnh khác lạ;
③ Lần, lượt, phiên, gấp: 三番五次 Năm lần bảy lượt; 更番 Đổi phiên, thay phiên; 譯了一番 Tăng gấp đôi. Xem 番 [pan].
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 6
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. da thú đã cạo lông
3. bỏ đi, bãi đi
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Trừ bỏ đi. ◎ Như: "cách chức" 革職 tước bỏ chức vị. ◇ Lưu Trú 劉晝: "Lập lễ giáo dĩ cách kì tệ tính, phong di tục dịch nhi thiên hạ chánh hĩ" 立禮教以革其弊性, 風移俗易而天下正矣 (Phong tục 風俗) Đặt lễ giáo để trừ bỏ tính xấu xa, thay đổi phong tục mà thiên hạ thành chính trực vậy.
3. (Danh) Da giống thú đã thuộc, bỏ sạch lông. ◇ Thi Kinh 詩經: "Cao dương chi cách, Tố ti ngũ vực" 羔羊之革, 素絲五緎 (Thiệu nam 召南, Cao dương 羔羊) (Áo) bằng da cừu, Tơ trắng trăm sợi (tức là năm "vực").
4. (Danh) Da. ◇ Lễ Kí 禮記: "Phu cách sung doanh, nhân chi phì dã" 膚革充盈, 人之肥也 (Lễ vận 禮運) Da dẻ dày dặn, người bép mập.
5. (Danh) Tiếng "cách", một tiếng trong bát âm. ◎ Như: tiếng trống tiếng bộc gọi là tiếng "cách".
6. (Danh) Lông cánh loài chim.
7. (Danh) Áo giáp mũ trụ (của quân đội thời xưa). ◎ Như: "binh cách" 兵革 áo giáp của quân lính. ◇ Sử Kí 史記: "Cố kiên cách lợi binh bất túc dĩ vi thắng, cao thành thâm trì bất túc dĩ vi cố, nghiêm lệnh phồn hình bất túc dĩ vi uy" 故堅革利兵不足以為勝, 高城深池不足以為固, 嚴令繁刑不足以為威 (Lễ thư 禮書) Cho nên áo dày mũ trụ, vũ khí sắc bén chưa đủ để mà thắng trận, thành cao hào sâu chưa đủ là kiên cố, lệnh nghiêm khắc, hình phạt nhiều chưa đủ ra uy.
8. (Danh) Họ "Cách".
9. Một âm là "cức". (Tính) Nguy cấp. ◎ Như: "bệnh cức" 病革 bệnh nguy kịch. ◇ Lễ Kí 禮記: "Phu tử chi bệnh cức hĩ" 夫子之病革矣 (Đàn cung thượng 檀弓上) Bệnh của thầy đã nguy ngập.
Từ điển Thiều Chửu
② Ðổi, đổi chính thể khác gọi là cách mệnh 革命.
③ Cách bỏ đi. Như cách chức 革職 cách mất chức vị đang làm.
④ Tiếng cách, một tiếng trong bát âm. Như tiếng trống tiếng bộc gọi là tiếng cách.
⑤ Lông cánh loài chim.
⑥ Áo dày mũ trụ.
⑦ Họ Cách.
⑧ Một âm là cức. Kíp. Bệnh nguy gọi là bệnh cức 病革.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Đổi, biến đổi, thay đổi: 革新 Đổi mới;
③ Bãi, cách: 革職 Bãi chức, cách chức;
④ (nhạc) Tiếng cách (một trong bát âm, một loại nhạc khí gõ thời xưa của Trung Quốc);
⑤ (văn) Áo giáp;
⑥ (văn) Binh lính;
⑦ Quẻ Cách (trong Kinh Dịch);
⑧ (văn) Lông cánh chim;
⑨ [Gé] (Họ) Cách. Xem 革 [jí].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 19
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Trừ bỏ đi. ◎ Như: "cách chức" 革職 tước bỏ chức vị. ◇ Lưu Trú 劉晝: "Lập lễ giáo dĩ cách kì tệ tính, phong di tục dịch nhi thiên hạ chánh hĩ" 立禮教以革其弊性, 風移俗易而天下正矣 (Phong tục 風俗) Đặt lễ giáo để trừ bỏ tính xấu xa, thay đổi phong tục mà thiên hạ thành chính trực vậy.
3. (Danh) Da giống thú đã thuộc, bỏ sạch lông. ◇ Thi Kinh 詩經: "Cao dương chi cách, Tố ti ngũ vực" 羔羊之革, 素絲五緎 (Thiệu nam 召南, Cao dương 羔羊) (Áo) bằng da cừu, Tơ trắng trăm sợi (tức là năm "vực").
4. (Danh) Da. ◇ Lễ Kí 禮記: "Phu cách sung doanh, nhân chi phì dã" 膚革充盈, 人之肥也 (Lễ vận 禮運) Da dẻ dày dặn, người bép mập.
5. (Danh) Tiếng "cách", một tiếng trong bát âm. ◎ Như: tiếng trống tiếng bộc gọi là tiếng "cách".
6. (Danh) Lông cánh loài chim.
7. (Danh) Áo giáp mũ trụ (của quân đội thời xưa). ◎ Như: "binh cách" 兵革 áo giáp của quân lính. ◇ Sử Kí 史記: "Cố kiên cách lợi binh bất túc dĩ vi thắng, cao thành thâm trì bất túc dĩ vi cố, nghiêm lệnh phồn hình bất túc dĩ vi uy" 故堅革利兵不足以為勝, 高城深池不足以為固, 嚴令繁刑不足以為威 (Lễ thư 禮書) Cho nên áo dày mũ trụ, vũ khí sắc bén chưa đủ để mà thắng trận, thành cao hào sâu chưa đủ là kiên cố, lệnh nghiêm khắc, hình phạt nhiều chưa đủ ra uy.
8. (Danh) Họ "Cách".
9. Một âm là "cức". (Tính) Nguy cấp. ◎ Như: "bệnh cức" 病革 bệnh nguy kịch. ◇ Lễ Kí 禮記: "Phu tử chi bệnh cức hĩ" 夫子之病革矣 (Đàn cung thượng 檀弓上) Bệnh của thầy đã nguy ngập.
Từ điển Thiều Chửu
② Ðổi, đổi chính thể khác gọi là cách mệnh 革命.
③ Cách bỏ đi. Như cách chức 革職 cách mất chức vị đang làm.
④ Tiếng cách, một tiếng trong bát âm. Như tiếng trống tiếng bộc gọi là tiếng cách.
⑤ Lông cánh loài chim.
⑥ Áo dày mũ trụ.
⑦ Họ Cách.
⑧ Một âm là cức. Kíp. Bệnh nguy gọi là bệnh cức 病革.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. không thuận lợi
Từ điển Trần Văn Chánh
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. nghiêng về một bên
Từ điển Trần Văn Chánh
② Nghiêng về một bên.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. với tay
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. với tay
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Với, với tới, với lấy: 你夠得着那樹枝嗎? Anh có với được cành cây ấy không?; 太高了,我夠不着 Cao quá, tôi với không tới;
③ Khá: 這兒的土夠肥的 Đất nơi đây khá màu mỡ. Cv. 夠.
Từ điển Trần Văn Chánh
phồn & giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
② Với, với tới, với lấy: 你夠得着那樹枝嗎? Anh có với được cành cây ấy không?; 太高了,我夠不着 Cao quá, tôi với không tới;
③ Khá: 這兒的土夠肥的 Đất nơi đây khá màu mỡ. Cv. 夠.
Từ điển Trần Văn Chánh
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. với tay
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
② Với, với tới, với lấy: 你夠得着那樹枝嗎? Anh có với được cành cây ấy không?; 太高了,我夠不着 Cao quá, tôi với không tới;
③ Khá: 這兒的土夠肥的 Đất nơi đây khá màu mỡ. Cv. 夠.
Từ điển Trần Văn Chánh
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Mề (dạ dày) loài chim. ◎ Như: "kê chuân" 雞肫 mề gà.
3. (Tính) "Chuân chuân" 肫肫 thành khẩn. ◇ Lễ Kí 禮記: "Chuân chuân kì nhân" 肫肫其仁 (Trung Dung 中庸) Chăm chăm vào điều Nhân.
4. Một âm là "thuần". (Danh) Bộ phận ở thân sau của con vật đem cúng tế ngày xưa.
5. (Danh) Thịt khô nguyên vẹn cả miếng.
6. (Tính) Tinh mật. § Thông "thuần" 純. ◎ Như: "thuần thuần" 肫肫 tinh tế, tinh mật.
7. Một âm là "đồn". (Danh) Heo con.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Mề (dạ dày) loài chim. ◎ Như: "kê chuân" 雞肫 mề gà.
3. (Tính) "Chuân chuân" 肫肫 thành khẩn. ◇ Lễ Kí 禮記: "Chuân chuân kì nhân" 肫肫其仁 (Trung Dung 中庸) Chăm chăm vào điều Nhân.
4. Một âm là "thuần". (Danh) Bộ phận ở thân sau của con vật đem cúng tế ngày xưa.
5. (Danh) Thịt khô nguyên vẹn cả miếng.
6. (Tính) Tinh mật. § Thông "thuần" 純. ◎ Như: "thuần thuần" 肫肫 tinh tế, tinh mật.
7. Một âm là "đồn". (Danh) Heo con.
Từ điển Thiều Chửu
② Tục gọi mề chim, mề gà, mề vịt là truân.
③ Một âm là thuần. Thịt khô còn nguyên.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Mề (dạ dày) loài chim. ◎ Như: "kê chuân" 雞肫 mề gà.
3. (Tính) "Chuân chuân" 肫肫 thành khẩn. ◇ Lễ Kí 禮記: "Chuân chuân kì nhân" 肫肫其仁 (Trung Dung 中庸) Chăm chăm vào điều Nhân.
4. Một âm là "thuần". (Danh) Bộ phận ở thân sau của con vật đem cúng tế ngày xưa.
5. (Danh) Thịt khô nguyên vẹn cả miếng.
6. (Tính) Tinh mật. § Thông "thuần" 純. ◎ Như: "thuần thuần" 肫肫 tinh tế, tinh mật.
7. Một âm là "đồn". (Danh) Heo con.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Một âm là "ức". (Trợ) Dùng làm lời chuyển câu. § Cũng như "ức" 抑.
3. Một âm là "ái". (Động) Ợ. ◎ Như: "ái khí" 噫氣 ợ hơi.
Từ điển Thiều Chửu
② Một âm là ức. Dùng làm lời chuyển câu như chữ ức 抑.
③ Một âm là ái. Ái khí 噫氣 ợ.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 2
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Một âm là "ức". (Trợ) Dùng làm lời chuyển câu. § Cũng như "ức" 抑.
3. Một âm là "ái". (Động) Ợ. ◎ Như: "ái khí" 噫氣 ợ hơi.
Từ điển Thiều Chửu
② Một âm là ức. Dùng làm lời chuyển câu như chữ ức 抑.
③ Một âm là ái. Ái khí 噫氣 ợ.
Từ điển Trần Văn Chánh
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. Một âm là "ức". (Trợ) Dùng làm lời chuyển câu. § Cũng như "ức" 抑.
3. Một âm là "ái". (Động) Ợ. ◎ Như: "ái khí" 噫氣 ợ hơi.
Từ điển Thiều Chửu
② Một âm là ức. Dùng làm lời chuyển câu như chữ ức 抑.
③ Một âm là ái. Ái khí 噫氣 ợ.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
② Một âm là để. sườn núi (thung lũng)
phồn & giản thể
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. Một âm là "để". (Danh) Sườn núi (thung lũng).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. Một âm là "để". (Danh) Sườn núi (thung lũng).
Từ điển Thiều Chửu
② Một âm là để. sườn núi (thung lũng)
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Một âm là "phách". (Danh) Khăn vuông nhỏ, thường mang theo người. ◎ Như: "thủ phách" 手帕 khăn tay.
3. (Động) Bọc, bó, ràng rịt. ◇ Hàn Dũ 韓愈: "Dĩ cẩm triền cổ, Dĩ hồng mạt thủ" 以錦纏股, 以紅帕首 (Nguyên Hòa thánh đức 元和聖德) Lấy gấm bó đùi, Lấy lụa đỏ rịt tay.
4. Một âm là "phạ". (Danh) Màn, trướng.
Từ điển Thiều Chửu
② Bọc.
③ Một âm là phạ. Cái màn, cái khăn phủ bàn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Một âm là "phách". (Danh) Khăn vuông nhỏ, thường mang theo người. ◎ Như: "thủ phách" 手帕 khăn tay.
3. (Động) Bọc, bó, ràng rịt. ◇ Hàn Dũ 韓愈: "Dĩ cẩm triền cổ, Dĩ hồng mạt thủ" 以錦纏股, 以紅帕首 (Nguyên Hòa thánh đức 元和聖德) Lấy gấm bó đùi, Lấy lụa đỏ rịt tay.
4. Một âm là "phạ". (Danh) Màn, trướng.
Từ điển Thiều Chửu
② Bọc.
③ Một âm là phạ. Cái màn, cái khăn phủ bàn.
Từ điển Trần Văn Chánh
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. Một âm là "phách". (Danh) Khăn vuông nhỏ, thường mang theo người. ◎ Như: "thủ phách" 手帕 khăn tay.
3. (Động) Bọc, bó, ràng rịt. ◇ Hàn Dũ 韓愈: "Dĩ cẩm triền cổ, Dĩ hồng mạt thủ" 以錦纏股, 以紅帕首 (Nguyên Hòa thánh đức 元和聖德) Lấy gấm bó đùi, Lấy lụa đỏ rịt tay.
4. Một âm là "phạ". (Danh) Màn, trướng.
Từ điển Thiều Chửu
② Bọc.
③ Một âm là phạ. Cái màn, cái khăn phủ bàn.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Giặt, rửa. ◇ Thi Kinh 詩經: "Thùy năng phanh ngư? Cái chi phủ tẩm" 誰能烹魚, 溉之釜鬵 (Cối phong 檜風, Phỉ phong 匪風) Ai có thể nấu cá được? (Thì tôi) xin rửa nồi chõ.
3. (Danh) Tên sông ở Sơn Đông.
4. (Phó) Đã, hết. § Thông 既. ◇ Đổng Trọng Thư 董仲舒: "Xuân chủ sanh, hạ chủ dưỡng, thu chủ thu, đông chủ tàng, sanh kí kì lạc dĩ dưỡng, tử kí kì ai dĩ tàng, vị nhân tử giả dã" 春主生, 夏主養, 秋主收, 冬主藏, 生溉其樂以養, 死溉其哀以藏, 為人子者也 (Xuân thu phồn lộ 春秋繁露, Vương đạo thông tam 王道通三).
5. § Còn viết là 漑.
6. § Ta quen đọc là "khái".
7. § Thông "khái" 概.
8. § Thông "khái" 慨.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. giặt, rửa
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Giặt, rửa. ◇ Thi Kinh 詩經: "Thùy năng phanh ngư? Cái chi phủ tẩm" 誰能烹魚, 溉之釜鬵 (Cối phong 檜風, Phỉ phong 匪風) Ai có thể nấu cá được? (Thì tôi) xin rửa nồi chõ.
3. (Danh) Tên sông ở Sơn Đông.
4. (Phó) Đã, hết. § Thông 既. ◇ Đổng Trọng Thư 董仲舒: "Xuân chủ sanh, hạ chủ dưỡng, thu chủ thu, đông chủ tàng, sanh kí kì lạc dĩ dưỡng, tử kí kì ai dĩ tàng, vị nhân tử giả dã" 春主生, 夏主養, 秋主收, 冬主藏, 生溉其樂以養, 死溉其哀以藏, 為人子者也 (Xuân thu phồn lộ 春秋繁露, Vương đạo thông tam 王道通三).
5. § Còn viết là 漑.
6. § Ta quen đọc là "khái".
7. § Thông "khái" 概.
8. § Thông "khái" 慨.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn & giản thể
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. cái mai, cái thuổng
Từ điển Thiều Chửu
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.