phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Đào tạo, bồi dưỡng, hun đúc. ◇ Văn tâm điêu long 文心雕龍: "Đào chú tính tình" 陶鑄性情 (Trưng thánh 徵聖) Hun đúc tính tình.
3. (Động) Tạo thành, gây ra. ◎ Như: "chú thành đại thác" 鑄成大錯 gây ra sai lầm to.
4. (Danh) Tên nước, nay ở vào khoảng tỉnh Sơn Đông.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 4
giản thể
giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ ghép 4
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. luồn qua, chui qua
3. nghiên cứu sâu
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Đá kim cương. ◎ Như: "toản giới" 鑽戒 nhẫn kim cương.
3. (Danh) Họ "Toản".
4. Một âm là "toàn". (Động) Đâm, dùi, đục, khoan. ◎ Như: "toàn động" 鑽洞 đục hang, "toàn khổng" 鑽孔 khoan lỗ.
5. (Động) Xuyên qua, chui qua, đi lách qua. ◎ Như: "toàn san động" 鑽山洞 xuyên qua hang núi. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Trí Thâm yết khởi liêm tử, toản tương nhập lai" 智深揭起簾子, 鑽將入來 (Đệ tứ hồi) (Lỗ) Trí Thâm vén rèm, lách vào.
6. (Động) Vin vào, dựa vào (để cầu tiến thân). ◎ Như: "toàn doanh" 鑽營 quỵ lụy, luồn cúi. ◇ Ban Cố 班固: "Thương Ưởng hiệp tam thuật dĩ toàn Hiếu Công" 商鞅挾三術以鑽孝公 (Đáp tân hí 答賓戲) Thương Ưởng cậy vào ba thuật để cầu tiến thân với Hiếu Công.
7. (Động) Thâm nhập, giùi mài, xét cùng nghĩa lí. ◇ Luận Ngữ 論語: "Ngưỡng chi di cao, toàn chi di kiên, chiêm chi tại tiên, hốt yên tại hậu" 仰之彌高, 鑽之彌堅, 瞻之在前, 忽焉在後 (Tử Hãn 子罕) Đạo (của Khổng Tử) càng ngửng lên trông càng thấy cao, càng giùi mài càng thấy vững chắc, mới thấy ở trước mặt, bỗng hiện ở sau lưng.
8. (Động) Tìm kiếm, thăm dò.
Từ điển Thiều Chửu
② Một âm là toàn. Đâm, dùi, đục. Luận ngữ 論語: Ngưỡng chi di cao, toàn chi di kiên, chiêm chi tại tiên, hốt yên tại hậu 仰之彌高,鑽之彌堅,瞻之在前,忽焉在後 (Tử Hãn 子罕) Ðạo (của Khổng Tử) càng ngửng lên trông càng thấy cao, càng đục càng thấy cứng, mới thấy ở trước mặt, bỗng hiện ở sau lưng.
③ Xuyên qua, đi lách qua cũng gọi là toàn.
④ Toàn thạch 鑽石 một thứ đá rất quý, rất rắn dùng để chạm khắc ngọc và thủy tinh, nên cũng gọi là kim cương toàn 金剛鑽.
⑤ Xét cùng nghĩa lí, thâm nhập.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
② Chui, luồn: 鑽進密林深處 Chui vào rừng sâu; 月亮從雲縫裡鑽了出來 Mặt trăng luồn qua đám mây;
③ Chúi xuống, rúc, lẩn: 鑽到水裏 Chúi xuống nước; 鑽在泥下 Rúc (lẩn, chui) xuống dưới bùn;
④ Đi sâu nghiên cứu, xét tường tận nghĩa lí, tìm tòi, giùi mài: 光鑽書本 Chỉ giùi mài suông ở sách vở. Xem 鑽 [cuán], [zuàn].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 3
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. kim cương
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Đá kim cương. ◎ Như: "toản giới" 鑽戒 nhẫn kim cương.
3. (Danh) Họ "Toản".
4. Một âm là "toàn". (Động) Đâm, dùi, đục, khoan. ◎ Như: "toàn động" 鑽洞 đục hang, "toàn khổng" 鑽孔 khoan lỗ.
5. (Động) Xuyên qua, chui qua, đi lách qua. ◎ Như: "toàn san động" 鑽山洞 xuyên qua hang núi. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Trí Thâm yết khởi liêm tử, toản tương nhập lai" 智深揭起簾子, 鑽將入來 (Đệ tứ hồi) (Lỗ) Trí Thâm vén rèm, lách vào.
6. (Động) Vin vào, dựa vào (để cầu tiến thân). ◎ Như: "toàn doanh" 鑽營 quỵ lụy, luồn cúi. ◇ Ban Cố 班固: "Thương Ưởng hiệp tam thuật dĩ toàn Hiếu Công" 商鞅挾三術以鑽孝公 (Đáp tân hí 答賓戲) Thương Ưởng cậy vào ba thuật để cầu tiến thân với Hiếu Công.
7. (Động) Thâm nhập, giùi mài, xét cùng nghĩa lí. ◇ Luận Ngữ 論語: "Ngưỡng chi di cao, toàn chi di kiên, chiêm chi tại tiên, hốt yên tại hậu" 仰之彌高, 鑽之彌堅, 瞻之在前, 忽焉在後 (Tử Hãn 子罕) Đạo (của Khổng Tử) càng ngửng lên trông càng thấy cao, càng giùi mài càng thấy vững chắc, mới thấy ở trước mặt, bỗng hiện ở sau lưng.
8. (Động) Tìm kiếm, thăm dò.
Từ điển Thiều Chửu
② Một âm là toàn. Đâm, dùi, đục. Luận ngữ 論語: Ngưỡng chi di cao, toàn chi di kiên, chiêm chi tại tiên, hốt yên tại hậu 仰之彌高,鑽之彌堅,瞻之在前,忽焉在後 (Tử Hãn 子罕) Ðạo (của Khổng Tử) càng ngửng lên trông càng thấy cao, càng đục càng thấy cứng, mới thấy ở trước mặt, bỗng hiện ở sau lưng.
③ Xuyên qua, đi lách qua cũng gọi là toàn.
④ Toàn thạch 鑽石 một thứ đá rất quý, rất rắn dùng để chạm khắc ngọc và thủy tinh, nên cũng gọi là kim cương toàn 金剛鑽.
⑤ Xét cùng nghĩa lí, thâm nhập.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Kim cương: 鑽戒 Nhẫn kim cương;
③ Chân kính: 十七鑽的手錶 Đồng hồ 17 chân kính;
④ Như 鑽 [zuan] nghĩa ①. Xem 鑽 [cuán], [zuan].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Phẩy nhẹ qua, phớt qua. ◎ Như: "xuân phong phất hạm" 春風拂檻 gió xuân phẩy qua chấn song.
3. (Động) Làm nghịch lại, làm trái. ◎ Như: "bất nhẫn phất kì ý" 不忍拂其意 không nỡ làm phật lòng.
4. (Động) Đánh.
5. (Động) Giũ. ◎ Như: "phất y" 拂衣 giũ áo. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Lâm Xung bôn nhập na tửu điếm lí lai, yết khai lô liêm, phất thân nhập khứ" 林沖奔入那酒店裏來, 揭開蘆簾, 拂身入去 (Đệ thập nhất hồi) Lâm Xung bước nhanh đến quán rượu, vén mở bức mành làm bằng sậy, giũ mình đi vào.
6. (Danh) Dụng cụ để phẩy bụi hoặc xua ruồi muỗi. ◎ Như: "phất tử" 拂子 cái phất trần. ◇ Pháp Hoa Kinh 法華經: "Thủ chấp bạch phất, thị lập tả hữu" 手執白拂, 侍立左右 (Tín giải phẩm đệ tứ 信解品第四) Tay cầm phất trần trắng đứng hầu hai bên.
7. Một âm là "bật". Cùng nghĩa với chữ "bật" 弼.
8. Lại một âm là "phật". (Tính) Ngang trái.
Từ điển Thiều Chửu
② Phẩy qua, như xuân phong phất hạm 春風拂檻 gió xuân phẩy qua chấn song.
③ Nghịch lại, làm trái.
④ Phất tử 拂子 cái phất trần.
⑤ Ðánh.
⑥ Rũ, như phất y 拂衣 rũ áo.
⑦ Một âm là bật. Cùng nghĩa với chữ bật 弼.
⑧ Lại một âm là phật. Ngang trái.
Từ điển Trần Văn Chánh
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Phẩy nhẹ qua, phớt qua. ◎ Như: "xuân phong phất hạm" 春風拂檻 gió xuân phẩy qua chấn song.
3. (Động) Làm nghịch lại, làm trái. ◎ Như: "bất nhẫn phất kì ý" 不忍拂其意 không nỡ làm phật lòng.
4. (Động) Đánh.
5. (Động) Giũ. ◎ Như: "phất y" 拂衣 giũ áo. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Lâm Xung bôn nhập na tửu điếm lí lai, yết khai lô liêm, phất thân nhập khứ" 林沖奔入那酒店裏來, 揭開蘆簾, 拂身入去 (Đệ thập nhất hồi) Lâm Xung bước nhanh đến quán rượu, vén mở bức mành làm bằng sậy, giũ mình đi vào.
6. (Danh) Dụng cụ để phẩy bụi hoặc xua ruồi muỗi. ◎ Như: "phất tử" 拂子 cái phất trần. ◇ Pháp Hoa Kinh 法華經: "Thủ chấp bạch phất, thị lập tả hữu" 手執白拂, 侍立左右 (Tín giải phẩm đệ tứ 信解品第四) Tay cầm phất trần trắng đứng hầu hai bên.
7. Một âm là "bật". Cùng nghĩa với chữ "bật" 弼.
8. Lại một âm là "phật". (Tính) Ngang trái.
Từ điển Thiều Chửu
② Phẩy qua, như xuân phong phất hạm 春風拂檻 gió xuân phẩy qua chấn song.
③ Nghịch lại, làm trái.
④ Phất tử 拂子 cái phất trần.
⑤ Ðánh.
⑥ Rũ, như phất y 拂衣 rũ áo.
⑦ Một âm là bật. Cùng nghĩa với chữ bật 弼.
⑧ Lại một âm là phật. Ngang trái.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Lướt nhẹ qua, phe phẩy: 春風拂面 Gió xuân phe phẩy vào mặt;
③ Rũ, phất: 拂袖 Rũ (phất) tay áo;
④ Trái ý, phật lòng: 不忍拂其意 Không nỡ làm phật lòng;
⑤ (văn) Xua đuổi, đuổi đi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 7
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Phẩy nhẹ qua, phớt qua. ◎ Như: "xuân phong phất hạm" 春風拂檻 gió xuân phẩy qua chấn song.
3. (Động) Làm nghịch lại, làm trái. ◎ Như: "bất nhẫn phất kì ý" 不忍拂其意 không nỡ làm phật lòng.
4. (Động) Đánh.
5. (Động) Giũ. ◎ Như: "phất y" 拂衣 giũ áo. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Lâm Xung bôn nhập na tửu điếm lí lai, yết khai lô liêm, phất thân nhập khứ" 林沖奔入那酒店裏來, 揭開蘆簾, 拂身入去 (Đệ thập nhất hồi) Lâm Xung bước nhanh đến quán rượu, vén mở bức mành làm bằng sậy, giũ mình đi vào.
6. (Danh) Dụng cụ để phẩy bụi hoặc xua ruồi muỗi. ◎ Như: "phất tử" 拂子 cái phất trần. ◇ Pháp Hoa Kinh 法華經: "Thủ chấp bạch phất, thị lập tả hữu" 手執白拂, 侍立左右 (Tín giải phẩm đệ tứ 信解品第四) Tay cầm phất trần trắng đứng hầu hai bên.
7. Một âm là "bật". Cùng nghĩa với chữ "bật" 弼.
8. Lại một âm là "phật". (Tính) Ngang trái.
Từ điển Thiều Chửu
② Phẩy qua, như xuân phong phất hạm 春風拂檻 gió xuân phẩy qua chấn song.
③ Nghịch lại, làm trái.
④ Phất tử 拂子 cái phất trần.
⑤ Ðánh.
⑥ Rũ, như phất y 拂衣 rũ áo.
⑦ Một âm là bật. Cùng nghĩa với chữ bật 弼.
⑧ Lại một âm là phật. Ngang trái.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. cho vay
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Cho vay. ◇ Hậu Hán Thư 後漢書: "Giáp Tí, chiếu chẩn thải Tịnh Châu tứ quận bần dân" 甲子, 詔賑貸并州四郡貧民 (Hòa Đế kỉ 和帝紀) Năm Giáp Tí, xuống chiếu cấp giúp cho vay dân nghèo bốn quận Tịnh Châu.
3. (Động) Đùn, thoái thác. ◎ Như: "trách vô bàng thải" 責無旁貸 trách nhiệm không thể đùn cho người khác được.
4. (Động) Khoan hồng, tha thứ, rộng tha cho. ◎ Như: "nghiêm cứu bất thải" 嚴究不貸 xét ngặt không tha.
5. Một âm là "thắc". (Động) Sai lầm. § Cũng như "thắc" 忒.
Từ điển Thiều Chửu
② Rộng tha cho, như nghiêm cứu bất thải 嚴究不貸 xét ngặt không tha.
③ Một âm là thắc, cũng như chữ thắc 忒.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Cho vay: 銀行貸給大量款項 Ngân hàng cho vay rất nhiều tiền;
③ Bên có (trong sổ kế toán);
④ Đùn, đổ, thoái thác: 責無旁貸 Trách nhiệm không thể đùn cho người khác được;
⑤ Tha thứ, dung tha, khoan hồng: 嚴懲不貸 Nghiêm trị không khoan hồng (tha thứ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 4
phồn thể
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Cho vay. ◇ Hậu Hán Thư 後漢書: "Giáp Tí, chiếu chẩn thải Tịnh Châu tứ quận bần dân" 甲子, 詔賑貸并州四郡貧民 (Hòa Đế kỉ 和帝紀) Năm Giáp Tí, xuống chiếu cấp giúp cho vay dân nghèo bốn quận Tịnh Châu.
3. (Động) Đùn, thoái thác. ◎ Như: "trách vô bàng thải" 責無旁貸 trách nhiệm không thể đùn cho người khác được.
4. (Động) Khoan hồng, tha thứ, rộng tha cho. ◎ Như: "nghiêm cứu bất thải" 嚴究不貸 xét ngặt không tha.
5. Một âm là "thắc". (Động) Sai lầm. § Cũng như "thắc" 忒.
Từ điển Thiều Chửu
② Rộng tha cho, như nghiêm cứu bất thải 嚴究不貸 xét ngặt không tha.
③ Một âm là thắc, cũng như chữ thắc 忒.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Ngọc (nói chung). ◇ Nguyễn Du 阮攸: "Hoàng kim bách dật, bích bách song" 黃金百鎰璧百雙 (Tô Tần đình 蘇秦亭) Hoàng kim trăm dật, ngọc bích trăm đôi.
3. (Động) Được tặng cho không nhận, trả lại nguyên vẹn. ◎ Như: "bích tạ" 璧謝, "bích hoàn" 璧還 đều nghĩa là trả lại nguyên vẹn.
4. (Tính) Tốt, đẹp. ◎ Như: "bích nhân" 璧人 người đẹp.
5. (Tính) Tròn (như ngọc bích). ◎ Như: "bích nguyệt" 璧月 trăng tròn.
Từ điển Thiều Chửu
② Ðời xưa chia ra làm năm tước, mỗi tước được cầm một thứ bích. Như tước tử thì cầm cốc bích 穀璧, tước nam cầm bồ bích 蒲璧, v.v.
③ Trả lại, như bích tạ 璧謝, bích hoàn 璧還 đều nghĩa là trả lại nguyên vẹn.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Trả lại. 【璧還】bích hoàn [bì huán] Xin trả lại. Cg. 璧回 [bì huí];【璧謝】bích tạ [bìxiè] Xin trả lại và cám ơn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 14
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. ụ đất
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Mai một, tiêu diệt. ◇ Nguyễn Trãi 阮廌: "Phác tán thuần li thánh đạo nhân" 樸散淳漓聖道堙 (Mạn hứng 漫興) Tính chất phác tiêu tan, nét đôn hậu thành bạc bẽo, đạo thánh mai một.
3. (Danh) Núi đất.
Từ điển Thiều Chửu
② Núi đất.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Lấp: 塹山堙谷 Moi núi lấp hang (Sử kí: Mông Điềm liệt truyện);
③ Ngập mất.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. vết chân
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Tỉ dụ hành vi của bậc tiền hiền, công tích. ◎ Như: "kế tiền trục" 繼前躅 nối dõi công tích người trước.
3. (Động) Giẫm, đạp.
4. (Phó) "Trịch trục" 蹢躅: xem "trịch" 蹢, 躑.
Từ điển Thiều Chửu
② Dấu vết. Như cao trục 高躅 vết cao, phương trục 芳躅 vết thơm, đều là tiếng gọi các hành vi, dấu vết của nguời ẩn dật cả.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 3
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. thịnh, tốt đẹp
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Sáng sủa. ◎ Như: "xương minh" 昌明 sáng láng rõ rệt. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Nhiên hậu hảo huề nhĩ đáo na xương minh long thịnh chi bang, thi lễ trâm anh chi tộc, hoa liễu phồn hoa địa, ôn nhu phú quý hương khứ an thân lạc nghiệp" 然後好攜你到那昌明隆盛之邦, 詩禮簪纓之族, 花柳繁華地, 溫柔富貴鄉去安身樂業 (Đệ nhất hồi) Rồi sau sẽ mang ngươi đến xứ sáng láng thịnh vượng, dòng họ thi lễ trâm anh, chốn hoa cỏ phồn vinh, nơi giàu sang êm ấm, để được an cư lạc nghiệp.
3. (Tính) Hưng thịnh. ◇ Nguyễn Trãi 阮廌: "Xương kì nhất ngộ hổ sinh phong" 昌期一遇虎生風 (Đề kiếm 題劍) Khi gặp đời thịnh thì hổ sinh ra gió.
4. (Tính) Tốt đẹp, đẫy đà. ◇ Thi Kinh 詩經: "Y ta xương hề" 猗嗟昌兮 (Quốc phong 國風, Tề phong 齊風) Ôi đẹp đẽ đẫy đà.
5. (Danh) Vật được thỏa sự sinh sản gọi là "xương". § Vì thế, trăm vật gọi là "bách xương" 百昌.
6. (Danh) Họ "Xương".
7. (Động) Sống còn. ◇ Sử Kí 史記: "Thuận chi giả xương, nghịch chi giả bất tử tắc vong" 順之者昌, 逆之者不死則亡 (Thái Sử Công tự tự 太史公自序) Người thuận theo thì sống còn, kẻ làm trái lại, nếu không chết thì cũng bị tiêu diệt.
Từ điển Thiều Chửu
② Sáng sủa, như xương minh 昌明 sáng láng rõ rệt.
③ Thịnh, như bang nãi kì xương 邦乃其昌 nước mới được thịnh.
④ Tốt đẹp, đẫy đà.
⑤ Vật được thỏa sự sinh sản gọi là xương, vì thế nên trăm vật gọi là bách xương 百昌.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Đẫy đà đẹp đẽ: 猗嗟昌兮 Ôi đẹp đẽ đẫy đà (Thi Kinh);
③ (văn) Hay: 禹拜昌言 Vua Vũ lạy và nhận lời nói hay (Thượng thư);
④ (văn) Chỉ chung các sinh vật: 今夫百昌皆生于土而反于土 Nay trăm vật (muôn vật) đều sinh ra ở đất và trở về với đất (Trang tử: Tại hựu);
⑤ [Chang] (Họ) Xương.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 7
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. bổng lộc
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Bổng lộc, lương bổng. ◎ Như: "vô công bất thụ lộc" 無功不受祿 không có công lao thì không nhận bổng lộc.
3. (Động) Chết gọi là "bất lộc" 不祿.
4. (Danh) "Thiên lộc" 天祿 tên một giống thú, ngày xưa hay chạm khắc hình nó như loài rồng phượng.
5. § Cũng viết là 禄.
Từ điển Thiều Chửu
② Bổng lộc.
③ Chết cũng gọi là bất lộc 不祿.
④ Thiên lộc 天祿 tên một giống thú, ngày xưa hay chạm khắc hình nó như loài rồng phượng.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Phúc, tốt lành;
③ 【不祿】bất lộc [bùlù] (văn) Chết;
④【天祿】 thiên lộc [tianlù] Con thiên lộc;
⑤ [Lù] (Họ) Lộc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 12
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.