Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Đoàn thể quy tụ những người theo đuổi một mục đích vì lợi ích chung. ◎ Như: "phụ nữ hiệp hội" 婦女協會.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Hình dạng gốc của sự vật. ◇ Kính hoa duyên 鏡花緣: "Nhậm tha biến huyễn, hà năng thoát khước bổn lai diện mục!" 任他變幻, 何能脫卻本來面目 (Đệ tứ thập lục hồi) Mặc cho nó biến hóa, làm sao thoát khỏi hình dạng từ trước đến giờ của nó.
Từ điển trích dẫn
2. Tỉnh ngộ, trở về đường ngay lẽ phải. ◇ Sơ khắc phách án kinh kì 初刻拍案驚奇: "Một nhân chỉ dẫn hồi đầu, vong khước bổn lai diện mục, tiện yêu đọa lạc luân hồi đạo trung" 沒人指引回頭, 忘卻本來面目, 便要墮落輪迴道中 (Quyển nhị thập bát) Không người chỉ cho giác ngộ, quên mất bổn lai diện mục, sau cùng rơi vào đường luân hồi.
3. Chốc lát, khoảnh khắc. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Thuyết trước, hồi đầu tiện mệnh nhân khứ phóng liễu na lưỡng cá bà tử" 說著, 回頭便命人去放了那兩個婆子 (Đệ thất thập nhất hồi) Nói xong, chốc lát liền sai người đi tha hai bà già ấy. ☆ Tương tự: "hồi lai" 回來
4. Cự tuyệt. ◇ Quan tràng hiện hình kí 官場現形記: "Nhân vị thị Trang đại lão gia đích diện tử, bất hảo hồi đầu, tạm thì lưu dụng" 因為是莊大老爺的面子, 不好回頭, 暫時留用 (Đệ thập ngũ hồi) Vì thể diện của Trang đại lão gia, không nên cự tuyệt, tạm thời lưu dụng.
5. Báo tin. ◇ Dã tẩu bộc ngôn 野叟曝言: "Tự tòng Lí tứ tẩu cấp liễu hồi đầu, tiện đắc thử bệnh" 自從李四嫂給了回頭, 便得此病 (Đệ tam thập nhị hồi) Theo chị dâu Lí tứ cho biết tin, liền mắc bệnh này.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Số mục không có lẻ, tức là những số mục bằng bội số của mười. ◎ Như: "thập" 十, "nhị bách" 二百, "tam thiên" 三千, "tứ vạn" 四萬.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Vợ chồng cùng sinh sống với nhau. § Trên pháp luật vợ chồng "đồng cư" tất có cùng nghĩa vụ. ◇ Sơ khắc phách án kinh kì 初刻拍案驚奇: "Tao khang chi thê, đồng cư bần tiện đa thì" 糟糠之妻, 同居貧賤多時 (Quyển nhị thập thất).
3. Tục chỉ nam nữ kết hợp bất hợp pháp ăn ở sinh sống với nhau. ◎ Như: "tuy nhiên xã hội phong khí dĩ ngận khai phóng, đãn nam nữ đồng cư bất hôn, nhưng bất vi xã hội sở tiếp nạp" 雖然社會風氣已很開放, 但男女同居不婚, 仍不為社會所接納.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. "Hiếu sắc" 好色: ham mê sắc đẹp. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Tháo bổn hiếu sắc chi đồ, cửu văn Giang Đông Kiều Công hữu nhị nữ, trưởng viết Đại Kiều, thứ viết Tiểu Kiều" 操本好色之徒, 久聞江東喬公有二女, 長曰大喬, 次曰小喬 (Đệ tứ thập tứ hồi) Tháo vốn là đồ hiếu sắc, đã lâu nghe bên Giang Đông ông Kiều Công có hai người con gái, con lớn là Đại Kiều, con nhỏ là Tiểu Kiều.
Từ điển trích dẫn
2. "Hiếu sắc" 好色: ham mê sắc đẹp. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Tháo bổn hiếu sắc chi đồ, cửu văn Giang Đông Kiều Công hữu nhị nữ, trưởng viết Đại Kiều, thứ viết Tiểu Kiều" 操本好色之徒, 久聞江東喬公有二女, 長曰大喬, 次曰小喬 (Đệ tứ thập tứ hồi) Tháo vốn là đồ hiếu sắc, đã lâu nghe bên Giang Đông ông Kiều Công có hai người con gái, con lớn là Đại Kiều, con nhỏ là Tiểu Kiều.
Từ điển trích dẫn
2. Ghi sổ (để kiểm soát, tra khảo). ◎ Như: "hộ tịch đăng kí" 戶籍登記.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Rộng lớn.
3. Phóng đãng, phóng túng, không câu thúc. ◇ Lí Đẩu 李斗: "Khí vận đãi đãng, hữu xuất trần chi mục" 氣韻駘宕,有出塵之目 (Dương Châu họa phảng lục 揚州畫舫錄, Thảo hà lục hạ 草河錄下).
4. Thoải mái, thư hoãn, thong dong. ◇ Tạ Thiểu 謝朓: "Bằng tình dĩ uất đào, Xuân vật phương đãi đãng" 朋情以鬱陶, 春物方駘蕩 (Trực trung thư tỉnh 直中書省).
5. Vui vẻ. ◇ Phạm Thành Đại 范成大: "Vân yên nhưỡng xuân sắc, Tâm mục lưỡng đãi đãng" 雲煙釀春色, 心目兩駘蕩 (Hành đường thôn bình dã tình sắc nghiên thậm 行唐村平野晴色妍甚).
6. Tên cung nhà Hán.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.