Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Đặc chỉ tương tư. ◇ Ngụy Thừa Ban 魏承班: "Lộ lãnh thủy lưu khinh, Tư tưởng mộng nan thành" 露冷水流輕, 思想夢難成 (Tố trung tình 訴衷情, Từ 詞) Sương lạnh nước trôi nhẹ, Tương tư mộng khó thành.
3. Suy nghĩ, khảo lự. ◇ Lão tàn du kí 老殘游記: "Kị Trước Lư, ngoạn trước san cảnh, thật tại khoái lạc đắc cực, tư tưởng tố lưỡng cú thi, miêu mô giá cá cảnh tượng" 騎着驢, 玩著山景, 實在快樂得極, 思想做兩句詩, 描摹這個景象 (Đệ bát hồi).
4. Ý nghĩ, điều nghĩ, niệm đầu. ◇ Mao Thuẫn 茅盾: "Thất bại đích cảm giác, bị khi phiến đích cảm giác, hỗn hợp trước báo phục đích phẫn hận, đột nhiên bành trướng khởi lai, khu tẩu liễu kì tha nhất thiết đích tư tưởng" 失敗的感覺, 被欺騙的感覺, 混合著報復的憤恨, 突然膨脹起來, 驅走了其他一切的思想 (Dã tường vi 野薔薇, Đàm 曇).
5. Kết quả hoặc quá trình của tư duy. § Tức hiện tượng về ý thức, do tư lự và kinh nghiệm phát sinh (tiếng Pháp: pensée). ◎ Như: "nho gia tư tưởng" 儒家思想 tư tưởng nhà nho.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Tỉ dụ mạnh dữ. Cũng chỉ quân đội mạnh mẽ tấn tốc. ◇ Tam quốc chí 三國志: "Đương tốc phát lôi đình, hành quyền lập đoán, vi kinh hợp đạo, thiên nhân thuận chi" 當速發雷霆, 行權立斷, 違經合道, 天人順之 (Vương Xán truyện 王粲傳).
3. Chỉ giận dữ của đế vương hoặc bậc tôn giả (kính xưng). ◇ Hậu Hán Thư 後漢書: "(Bành) Tu bài cáp trực nhập, bái ư đình, viết: Minh phủ phát lôi đình ư chủ bộ, thỉnh văn kì quá" 脩排閤直入, 拜於庭, 曰: 明府發雷霆於主簿, 請聞其過 (Độc hành truyện 獨行傳, Bành Tu 彭脩傳).
4. Phiếm chỉ giận dữ, thịnh nộ. ◇ Ngô Tổ Tương 吳組緗: "Bảo trưởng đại phát lôi đình, phách đài lôi trác đích bả Tam Quan mạ liễu nhất đốn" 保長大發雷霆, 拍檯擂桌的把三官罵了一頓 (San hồng 山洪, Nhị).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển phổ thông
2. dằng dặc khôn nguôi (tình cảm)
3. trơ trơ, không đổi thay
Từ điển trích dẫn
2. Quyến luyến không rời. ◇ Diêu Nãi 姚鼐: "(Trương) diệc quả văn kì ngôn, độc mỗi kiến y y hướng dư bất nhẫn li, khả niệm dã" (張)亦寡聞其言, 獨每見依依向余不忍離, 可念也 (Trương Quan quỳnh di văn tự 張冠瓊遺文序).
3. Nhung nhớ, hoài niệm. ◇ Trương Hoàng Ngôn 張煌言: "Thiết mộ anh danh cửu hĩ, nam bắc tương cách, vị hoàng thức kinh, sử nhân túc dạ y y" 竊慕英名久矣, 南北相隔, 未遑識荊, 使人夙夜依依 (Dữ Trương Thừa Ân thư 與張承恩書) Ngưỡng mộ danh tiếng từ lâu, nam bắc cách ngăn, may mắn hân hạnh được quen biết, khiến người ngày đêm tưởng nhớ.
4. Lưa thưa, lác đác. ◇ Đào Tiềm 陶潛: "Ái ái viễn nhân thôn, Y y khư lí yên" 曖曖遠人村, 依依墟里煙 (Quy viên điền cư 歸園田居).
5. (Tượng thanh) Lao nhao, ríu rít... ◇ Đái Danh Thế 戴名世: "Tự dĩ nhẫm nhiễm bán sanh, khảm kha vô nhất ngộ, mễ diêm thường khuyết, gia nhân nhi nữ y y đề hào" 自以荏苒半生, 坎坷無一遇, 米鹽常缺, 家人兒女依依啼號 (Tiên quân tự lược 先君序略).
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Quyển sách ghi năm, tháng, ngày, mùa, thời tiết. ◇ Cựu Đường Thư 舊唐書: "Lệnh tạo tân lịch" 令造新曆 (Lịch chí nhất 曆志一) (Vua Huyền Tông) ra lệnh làm lịch mới.
3. (Danh) Niên đại. ◇ Hán Thư 後漢書: "Chu quá kì lịch, Tần bất cập kì" 周過其曆, 秦不及期 (Chư hầu vương biểu 諸侯王表) Nhà Chu thì quá niên đại, mà nhà Tần thì chưa đến hạn.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 12
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Giặt, rửa. ◇ Thi Kinh 詩經: "Thùy năng phanh ngư? Cái chi phủ tẩm" 誰能烹魚, 溉之釜鬵 (Cối phong 檜風, Phỉ phong 匪風) Ai có thể nấu cá được? (Thì tôi) xin rửa nồi chõ.
3. (Danh) Tên sông ở Sơn Đông.
4. (Phó) Đã, hết. § Thông 既. ◇ Đổng Trọng Thư 董仲舒: "Xuân chủ sanh, hạ chủ dưỡng, thu chủ thu, đông chủ tàng, sanh kí kì lạc dĩ dưỡng, tử kí kì ai dĩ tàng, vị nhân tử giả dã" 春主生, 夏主養, 秋主收, 冬主藏, 生溉其樂以養, 死溉其哀以藏, 為人子者也 (Xuân thu phồn lộ 春秋繁露, Vương đạo thông tam 王道通三).
5. § Còn viết là 漑.
6. § Ta quen đọc là "khái".
7. § Thông "khái" 概.
8. § Thông "khái" 慨.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. giặt, rửa
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Giặt, rửa. ◇ Thi Kinh 詩經: "Thùy năng phanh ngư? Cái chi phủ tẩm" 誰能烹魚, 溉之釜鬵 (Cối phong 檜風, Phỉ phong 匪風) Ai có thể nấu cá được? (Thì tôi) xin rửa nồi chõ.
3. (Danh) Tên sông ở Sơn Đông.
4. (Phó) Đã, hết. § Thông 既. ◇ Đổng Trọng Thư 董仲舒: "Xuân chủ sanh, hạ chủ dưỡng, thu chủ thu, đông chủ tàng, sanh kí kì lạc dĩ dưỡng, tử kí kì ai dĩ tàng, vị nhân tử giả dã" 春主生, 夏主養, 秋主收, 冬主藏, 生溉其樂以養, 死溉其哀以藏, 為人子者也 (Xuân thu phồn lộ 春秋繁露, Vương đạo thông tam 王道通三).
5. § Còn viết là 漑.
6. § Ta quen đọc là "khái".
7. § Thông "khái" 概.
8. § Thông "khái" 慨.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Vòng, khoen, vật hình vòng tròn. ◎ Như: "nhĩ hoàn" 耳環 khoen tai, "chỉ hoàn" 指環 vòng ngón tay (cái nhẫn), "đao hoàn" 刀環 khâu đao (khoen sắt ở cán đao để cầm cho chắc).
3. (Danh) Phần thiết yếu, then chốt. ◎ Như: "giá cá kế hoạch năng phủ như kì hoàn thành, công tác nhân viên đích phối hợp thị ngận trọng yếu đích nhất hoàn" 這個計畫能否如期完成, 工作人員的配合是很重要的一環 kế hoạch này có thể hoàn thành đúng hạn kì hay không, thì sự phối hợp giữa các nhân viên trong công tác là một then chốt rất hệ trọng.
4. (Động) Vây quanh, bao quanh. ◎ Như: "quần sơn hoàn củng" 群山環拱 dãy núi vây quanh. ◇ Sử Kí 史記: "Tần vương phương hoàn trụ tẩu, tốt hoàng cấp, bất tri sở vi" 秦王方環柱走, 卒惶急, 不知所為 (Kinh Kha truyện 荊軻傳) Vua Tần cứ chạy quanh cái cột, cuống quít không biết làm thế nào.
5. (Tính) Bốn phía, ở chung quanh. ◎ Như: "hoàn thành thiết lộ" 環城鐵路 đường sắt quanh thành.
Từ điển Thiều Chửu
② Phàm cái gì hình vòng tròn đều gọi là hoàn, như nhĩ hoàn 耳環 vòng tai, chỉ hoàn 指環 vòng ngón tay (cái nhẫn).
③ Vây quanh.
④ Khắp.
⑤ Rộng lớn ngang nhau.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Vòng, vật hình tròn: 鐵環 Vòng sắt; 耳環 Khoen tai; 指環 Nhẫn đeo tay;
③ Hoàn, vòng quanh, bao quanh, quanh: 環城鐵路 Đường sắt quanh thành (vòng quanh thành phố);
④ Khâu: 這是工程的重要一環 Đây là một khâu quan trọng của công trình; 主要環節 Khâu chủ yếu, khâu chính;
⑤ [Huán] (Họ) Hoàn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 11
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Phiếm chỉ cờ, tinh kì. ◇ Lí Bạch 李白: "Biệt mộng nhiễu tinh chiên" 別夢繞旌旃 (Tặng tuyên thành vũ văn thái thú 贈宣城宇文太守) Giấc mơ lúc chia tay còn quấn quýt trên những lá cờ.
3. (Danh) Dạ (dệt bằng lông thú). § Thông "chiên" 氈.
4. (Trợ) Do hai chữ "chi" 之 và "yên" 焉 đọc liền nhau thành: ấy đó, vậy thay. ◇ Thi Kinh 詩經: "Thượng thận chiên tai, Do lai vô chỉ" 上慎旃哉, 猶來無止 (Ngụy phong 魏風, Trắc hỗ 陟岵) Mong nó cẩn thận vậy thay, Để còn trở về, đừng ở lại chỗ đó.
Từ điển Thiều Chửu
② Ấy, đấy, dùng làm tiếng đệm, như thượng thận chiên tai 尙愼旃哉 ngõ hầu cẩn thận đấy vậy thay!
Từ điển Trần Văn Chánh
② Ấy, đấy (trợ từ, dùng như 之, bộ 丿, hoặc 焉, bộ 火):尚慎旃哉! Hãy cẩn thận vậy thay! (Thi Kinh); 初愚叔有玉,愚公求旃,弗獻 Ban đầu, Ngu Thúc có viên ngọc, Ngu Công xin viên ngọc ấy, Ngu Thúc không cho (Tả truyện);
③ Giạ (dùng như 毡, bộ 毛);
④ [Zhan] (Họ) Chiên.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 2
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Hành động (để đạt được mục đích nào đó) ◇ Ba Kim 巴金: "Tha đích hoạt động, tha đích công tác, tha đích chí nguyện, tha đô bất nhượng gia lí đích nhân tri đạo" 他的活動, 他的工作, 他的志願, 他都不讓家裏的人知道 (Gia 家, Nhị ngũ) Mọi hành động của ông, công việc làm cũng như chí nguyện của mình, ông đều không để cho người trong nhà biết tới.
3. Dao động, lung lay, không ổn định. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Thùy tri Cẩu Nhi lợi danh tâm thậm trọng, thính như thử nhất thuyết, tâm hạ tiện hữu ta hoạt động khởi lai" 誰知狗兒利名心甚重, 聽如此一說, 心下便有些活動起來 (Đệ lục hồi) Ai ngờ Cẩu Nhi vốn nặng lòng danh lợi, vừa nghe nói thế, trong lòng đã hơi rục rịch.
4. Linh hoạt, hoạt bát.
5. Rời, tháo lắp được.
6. Kinh tế dư dả.
7. Chạy chọt, xoay xở, đút lót.
8. Có hành vi dâm dục không phải phép. ◇ Tỉnh thế hằng ngôn 醒世恆言: "Na Dương Thị niên tam thập lục tuế, mạo pha bất xú, dã khẳng dữ nhân hoạt động" 那楊氏年三十六歲, 貌頗不醜, 也肯與人活動 (Nhất văn tiền tiểu khích tạo kì oan 一文錢小隙造奇冤) Nàng Dương Thị này ba mươi sáu tuổi, nhan sắc không xấu, cũng đã muốn cùng người khác tư tình dâm dục.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. vết nứt, chỗ rạn
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Tì vết, khuyết điểm. ◇ La Ẩn 羅隱: "Nhiên khuê bích giả, tuy ti túc điếm lỗi, nhân tất kiến chi" 然珪璧者, 雖絲粟玷纇, 人必見之 (Sàm thư 讒書, Tạp thuyết 雜說) Ngọc khuê ngọc bích, dù tì vết nhỏ li ti, người ta tất cũng nhìn ra.
3. (Danh) Hạt, hột, viên, cục. ◇ Tống Ứng Tinh 宋應星: "Hắc lỗi sam hòa miến trung, vô tòng la khứ dã" 黑纇摻和麵中, 無從羅去也 (Thiên công khai vật 天工開物, Công mạch 攻麥) Hạt đen trộn lẫn vào bột, không theo lưới đi mất.
4. (Danh) Nụ hoa, đài hoa. ◇ Lục Quy Mông 陸龜蒙: "Sổ chi hoa lỗi tiểu" 數枝花纇小 (Tảo xuân 早春) Vài cành nụ hoa nhỏ.
5. (Tính) Không bằng phẳng. ◇ Đạo Đức Kinh 道德經: "Minh đạo nhược muội, Tiến đạo nhược thối, Di đạo nhược lỗi" 明道若昧, 進道若退, 夷道若纇 (Chương 41) Đạo sáng dường như tối tăm, Đạo đi tới dường như thụt lùi, Đạo bằng phẳng dường như lồi lõm.
6. (Tính) Ngang trái, ngang ngược. § Thông "lệ" 戾. ◇ Tả truyện 左傳: "Tham lam vô yếm, phẫn lỗi vô kì" 貪惏無饜, 忿纇無期 (Chiêu Công nhị thập bát niên 昭公二十八年) Tham lam không chán, hung bạo ngang ngược không hạn độ.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Hủy hoại, giết hại.
3. (Động) Xâm nhập, đánh bất ngờ.
4. Một âm là "nhu". (Động) Vò, đạp (thóc, lúa). ◇ Thi Kinh 詩經: "Hoặc thung hoặc du, Hoặc bá hoặc nhu" 或舂或揄, 或簸或蹂 (Đại nhã 大雅, Sanh dân 生民) Kẻ thì giã xay kẻ thì hốt ra, Kẻ thì sàng sảy kẻ thì vò đạp (lúa, gạo).
Từ điển Thiều Chửu
② Một âm là nhu. Vò lúa, đạp lúa.
Từ điển Trần Văn Chánh
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. vò lúa, đạp lúa
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Hủy hoại, giết hại.
3. (Động) Xâm nhập, đánh bất ngờ.
4. Một âm là "nhu". (Động) Vò, đạp (thóc, lúa). ◇ Thi Kinh 詩經: "Hoặc thung hoặc du, Hoặc bá hoặc nhu" 或舂或揄, 或簸或蹂 (Đại nhã 大雅, Sanh dân 生民) Kẻ thì giã xay kẻ thì hốt ra, Kẻ thì sàng sảy kẻ thì vò đạp (lúa, gạo).
Từ điển Thiều Chửu
② Một âm là nhu. Vò lúa, đạp lúa.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.